Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt 3 - Trường TH An Thắng, Huyện An Lão (Năm học 2021-2022)(Hướng dẫn chấm)

docx 6 trang Thu Minh 14/10/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt 3 - Trường TH An Thắng, Huyện An Lão (Năm học 2021-2022)(Hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_tieng_viet_3_truong_th_a.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt 3 - Trường TH An Thắng, Huyện An Lão (Năm học 2021-2022)(Hướng dẫn chấm)

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG Năm học: 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 3 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể giao đề) Họ và tên: .Lớp: SBD: . Phòng thi: A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu Bài 1: (1điểm) a. Số lớn nhất trong các số XXV, XVIII, XXIII, XXIV là: A. XXV B. XVIII C. XXIII D. XXIV b. Các số thích hợp điền vào trong dãy số 42000; 42001; ..........; . ..; 42004 là: A. 42000; 42001 B. 42001; 93002 C. 42002; 42003 D. 42003; 42004 Bài 2: (1điểm) a. Trong một năm, ngày 28 tháng 4 là ngày thứ sáu thì ngày 2 tháng 5 là: A. Thứ ba B. Thứ sáu C. Thứ năm D. Thứ tư b. 3 giờ 15 phút = phút A. 55 B. 75 C. 180 D. 195 Bài 3: (1điểm) Số ? a. Từ 6 giờ đến 7 giờ 15 phút là .phút b. 3 giờ 45 phút chiều hay còn gọi là .......................... hoặc ..................................... B. TỰ LUẬN(7 điểm) Bài 4: (1điểm) Tính: 85012 - 506 x 4 = 425 x 0 : 6 = ....................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Bài 5: (1điểm) Đặt tính và tính 10647 x 6 36092 : 4 ....................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................
  2. Bài 6: (1 điểm) Số? 5m8cm = ............. cm 27003m = ....... km m Bài 7: (1 điểm) Tìm x X : 7 = 436 7802 – x = 385 : 5 ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... 1 Bài 8: (2 điểm) Một kho chứa 54560kg thóc gồm thóc nếp và thóc tẻ, số thóc nếp bằng số 4 thóc trong kho. Hỏi mỗi loại thóc có bao nhiêu ki - lô - gam ? ....................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. Bài 9: (1điểm) Tìm một số biết số đó gấp lên 4 lần thì được số bé nhất có 3 chữ số. ................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................
  3. UBND HUYỆN AN LÃO KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG Năm học: 2021 - 2022 Môn: Tiếng Việt – Lớp 3 Thời gian làm bài: 80 phút I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng (4 điểm) - GV cho HS đọc một đoạn trong các bài tập đọc đã học ở SGK Tiếng Việt 3, tập 2 (3đ) - Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn văn vừa đọc do Gv yêu cầu (1đ) 2. Đọc thầm và trả lời các câu hỏi sau (6 điểm)- (30 phút) CON ĐƯỜNG Tôi là một con đường, một con đường nhỏ thôi, nhưng cũng khá lớn tuổi rồi. Tôi có một thú vui, đó là mỗi buổi sáng thức dậy, nghe tiếng chân của các bác trong hội người cao tuổi vừa đi bộ tập thể dục, vừa chuyện trò rôm rả, vui vẻ mà tình cảm biết bao. Lúc đó tôi thấy tâm hồn mình thư thái, dễ chịu, tôi khẽ vươn vai, lấy sức để chuẩn bị tinh thần giữ an toàn cho mọi người tới giờ đi học, đi làm. Vì đó luôn là thời khắc căng thẳng nhất trong một ngày của tôi. Mỗi buổi chiều về, tiếng người đi chợ gọi nhau, những bước chân vui đầy no ấm, đi qua tôi, cho tôi những cảm xúc thật ấm lòng. Buổi tối, đám trẻ đùa nhau tung tăng chạy nhảy, tôi say mê ngắm những thiên thần bé nhỏ, và lắng nghe từng bước chân để kịp nâng đỡ mỗi khi có thiên thần nhỏ nào bị ngã. Những lúc đó tôi thấy mình trẻ lại vì những niềm vui. Tôi thấy tuổi già của mình vẫn còn có ích Nguồn: Internet Đọc thầm đoạn văn trên rồi ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng nhất hoặc trả lời câu hỏi trong mỗi câu sau: Câu 1. (0,5 điểm) Nhân vật xưng “Tôi” trong bài là ai ? A. Một bác đi tập thể dục buổi sáng B. Một con đường C. Một cô công nhân quét dọn vệ sinh Câu 2. (0,5 điểm) Thời gian nào con đường thấy thơ thái, dễ chịu? A. Buổi chiều B. Buổi sáng C. Buổi tối Câu 3. (0,5 điểm) Khi nào con đường thấy mình trẻ lại ? A. Thấy những bước chân vui đầy no ấm của người đi chợ. B. Nghe bước chân của các bác tập thể dục. C. Ngắm đám trẻ đùa nhau tung tăng chạy nhảy. Câu 4. (0,5 điểm) Con đường trong bài được nhân hóa bằng cách nào? A. Tả con đường bằng từ ngữ gợi tả. B. Biết nói chuyện như người.
  4. C. Gọi con đường bằng từ ngữ dùng để chỉ người. Câu 5. (1điểm) Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh? A. Tôi là một con đường, một con đường nhỏ thôi. B. Tiếng suối trong như tiếng hát xa. C. Tôi thấy tuổi già của mình vẫn còn có ích. Câu 6. (1điểm) Câu "Tôi là một con đường, một con đường nhỏ thôi." thuộc kiểu câu nào? A. Ai làm gì? B. Ai là gì? C. Ai thế nào? Câu 7. (1 điểm) Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm trong câu sau: "Bạn Hà lớp em quê ở huyện Vĩnh Bảo." Câu 8. (1 điểm) Viết một câu có sử dụng biện pháp nhân hóa để nói về cây cối. II. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) 1. Chính tả (4 điểm): Thời gian 20 phút Bài viết Buổi học thể dục (SGK Tiếng Việt 3 - tập 2, trang 89) (Viết đoạn 1: “Đến lượt Nen-li ...... Cố lên! Cố lên!” 2. Tập làm văn (6 điểm): Thời gian 30 phút. Đề bài: Viết một đoạn văn (từ 7 - 10 câu) kể về một buổi biểu diễn nghệ thuật mà em đã được xem.
  5. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA TRƯỜNG TH AN THẮNG CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán - Lớp 3 Năm học: 2021 - 2022 Bài 1: (1điểm) a. A. XXV b. C. 93002; 93003 Bài 2: (1điểm) a. A. Thứ ba b. D. 195 Bài 3: (1điểm) Số ? a. 75 phút (0,25 điểm) b. 15 giờ 45 phút (0,5 điểm) hay 4 giờ kém 15 phút chiều (0,25 điểm) Bài 4 (1 điểm): Hs làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm Bài 5 (1 điểm): - Đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Bài 6 (1 điểm): Hs làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm Bài 7 (1 điểm): Hs làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm Bài 8 (2 điểm): Bài giải Số thóc nếp là: 54 560 : 4 = 13630 (kg) 1 đ Số thóc tẻ là : 0,75 đ 54 560 – 13630 = 40 920 (kg) Đáp số: 40 920 (kg) 0, 25 đ HS có thể có nhiều cách giải khác nhau. Câu trả lời đúng, phép tính sai; câu trả lời sai không được điểm. Câu trả lời đúng, phép tính đúng, kết quả sai cho nửa số điểm của phép tính đó. Bài 9: (1điểm) Tìm một số biết số đó gấp lên 4 lần thì được số bé nhất có 3 chữ số. Ví dụ: Số bé nhất có 3 chữ số là 100 Gọi số cần tìm là X, ta có : X x 4 = 100 X = 100 : 4 X = 25 Vậy số cần tìm là 25 Bài 9, 10 điểm chữ viết xấu trình bày cẩu thả, dập xóa trừ tối đa 1 điểm
  6. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH AN THẮNG Môn: Tiếng Việt - Lớp 3 Năm học: 2021 - 2022 I. KIỂM TRA ĐỌC 1. Kiểm tra đọc thành tiếng: 4 điểm ( đọc 3 điểm, trả lời câu hỏi 1 điểm) - GV cho HS đọc một đoạn trong các bài tập đọc đã học ở SGK Tiếng Việt 3, tập 2 (3đ) - Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn văn vừa đọc do Gv yêu cầu (1đ) II. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu (6 điểm) Câu 1: B - 0,5 điểm Câu 2: B - 0,5 điểm Câu 3: C - 0,5 điểm Câu 4: C - 0,5 điểm Câu 5: B - 0,5 điểm Câu 6: B - 0,5 điểm Câu 7. (1 điểm) Bạn Hà lớp em quê ở đâu? Câu 8. (1 điểm) Ví dụ - Bác phượng già dang tay đón chúng em đến trường. B. Kiểm tra viết (10 điểm) 1/ Chính tả nghe - viết (4 điểm) - HS viết đúng tốc độ, không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ và đúng theo đoạn văn 4 điểm. - Học sinh viết mắc 3 lỗi chính tả trong bài viết): trừ 1 điểm, (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định. Sai giống nhau trừ điểm một lần. 2/ Tập làm văn (6 điểm) - Phần kiến thức: H viết được đoạn văn từ 7-10 câu kể về một buổi biểu diễn nghệ thuật mà em đã được xem: 3 điểm - Phần kĩ năng: + Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm + Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu, diễn đạt: 1 điểm + Điểm tối đa phần sáng tạo (Câu văn giàu hình ảnh, biện pháp nghệ thuật: so sánh, nhân hóa) : 1đ Bài 9, 10 điểm chữ viết xấu trình bày cẩu thả, dập xóa trừ tối đa 1 điểm