Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_4_nam_hoc_2021_2022_co_d.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 - CUỐI KÌ II Năm học: 2021 - 2022 Mạch KT - KN Nội Dung Số câu 1. Số học Khái niệm về PS, tính chất cơ bản của PS, 6 ( Câu 1, PS bằng nhau, rút gọn, so sánh PS, viết các câu 3, câu PS theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại. 5, câu 6, Cộng, trừ, nhân, chia hai phân số, các phép câu 7, câu tính với số TN, tính thuận tiện nhất tìm 8) thành phần chưa biết của số TN, PS. 2. Đại lượng Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo 1 (câu 2) khối lượng, diện tích , thời gian 3. Hình học Nhận biết hình thoi và một số đặc điểm của 1 (câu 4) nó; tính diện tích hình thoi 4. Giải toán Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số 2 (câu 9, tự nhiên hoặc phân số trong đó có các bài câu 10) toán: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó; tìm phân số của một số. MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 - CUỐI KÌ II Năm học: Năm học: 2021 - 2022 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mạch Số câu Tổng kiến và số thức, kĩ điểm năng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học Số câu 2 1 2 1 Số điểm 1 2 1,5 1,5 Đại Số câu 1 lượng Số điểm 0,5 Hình học Số câu 1 Số điểm 0,5 Giải bài Số câu 1 1 Số điểm 2 1 Tổng Số câu 2 1 4 2 1 6 4 Số điểm 1 2 2,5 3,5 1 3,5 6,5
- Trường ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII Lớp 4A Năm học: 2021 – 2022 Họ và tên: Môn: Toán Thời gian: 40 phút ĐIỂM Lời phê của giáo viên Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: 5 Câu 1: (0,5đ) Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 8 10 10 25 30 A. B. C. D. 24 13 40 45 Câu 2: (0,5đ) 3m2 13dm2 = .dm2 A. 313 B. 3013 C. 30013 D. 46 Câu 3: (0,5đ) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp đo được 5cm. Chiều dài thật của phòng học đó là: A. 5m B. 10m C. 100m D. 7m Câu 4: (0,5đ) Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 30cm và 18cm. Diện tích tấm kính hình thoi đó là: A. 270dm2 B. 270cm2 C. 540cm2 D. 54dm2 Câu 5: (1 điểm) Một tổ có 14 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. A. Tỉ số của số bạn nữ và số bạn cả tổ là: . Tỉ số của số bạn nam và số bạn nữ là: . Câu 6: (0,5đ) Giá trị của chữ số 8 trong số 10 873 là: A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000 Câu 7: (2đ) Tính: 2 3 3 5 = . . = 5 4 2 8 3 4 2 2 = . : = . 7 5 5 3 Câu 8:(1,5đ) a. Tính giá bằng cách thuận tiện nhất: b. Tìm x: 127 x 57 + 127 x 43 x x 2 = 7 3 3
- Câu 9: ( 2đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi 200m, chiều rộng bằng chiều dài. a. Tính chiều dài và chiều rộng của thửa ruộng đó. b. Tính diện tích thửa ruộng. Bài giải: Câu 10: (1đ) Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi mẹ hiện nay. Bài giải:
- ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2021-2022 Câu 1 : (0,5 điểm) ý C Câu 2 : (0,5 điểm) ý A Câu 3 : (0,5 điểm) ý B Câu 4 : (0,5 điểm) ý B Câu 5 : (1 điểm) a. b. Câu 6 : (0,5 điểm) ý C Câu 7: (2 đ) Tính: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm 2 4 6 20 26 3 5 12 5 7 = = 5 3 15 15 2 8 8 8 8 3 4 12 2 2 2 3 6 3 = : x 7 5 35 5 3 5 2 10 5 Câu 8: a. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (0,75 điểm) 127 x 57 + 127 x 43 = 127 x (57 + 43) = 127 x 100 = 12700 b. Tìm x: (0,75 điểm) x x 2 = 7 3 3 x = 7 : 2 3 3 x = 7 2 Câu 9: (2đ) Bài giải Ta có sơ đồ: 0,25 điểm chiều dài: chiều rộng: Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 0,25 điểm 2 + 3=5 (phần) Chiều dài hình chữ nhật là: ( 200: 5) x 3 = 120 (m) 0,5 điểm Chiều rộng hình chữ nhật là: 200 – 120 =80 (m ) 0.5 điểm Diện tích hình chữ nhật là: 120 x 80 = 9600 (m2) ( 0,5 điểm) Đáp số: Chiều dài: 120m Chiều rộng: 80m Diện tích: 9600m2
- Câu 10: Bài giải Sau 3 năm nữa mẹ vẫn hơn con 28 tuổi, ta có sơ đồ: ?tuổi 0,25đ Tuổi mẹ: Tuổi con: 28 tuổi Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 5 -1 = 4( phần) 0,25đ Tuổi mẹ sau 3 năm nữa là: 28: 4 x 5 = 35 (tuổi) 0,25đ Tuổi mẹ hiện nay là: 35- 3 = 32 (tuổi) 0,25đ Đáp số: 32 tuổi