Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán 3 - Trường TH An Thắng, Huyện An Lão (Năm học 2024-2025)(Ma trận + Hướng dẫn chấm)

docx 4 trang Thu Minh 14/10/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán 3 - Trường TH An Thắng, Huyện An Lão (Năm học 2024-2025)(Ma trận + Hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_3_truong_th_an_thang_huy.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán 3 - Trường TH An Thắng, Huyện An Lão (Năm học 2024-2025)(Ma trận + Hướng dẫn chấm)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 3 Năm học: 2024 - 2025 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến thức, kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính: Số câu 2 1 1 1 2 2 cộng, trừ, nhân, chia Câu số 1; 2 6 8 10 1;2 6;10 trong phạm vi 10 000; 100 000. Số điểm 2,0 1,0 1,0 1.0 2,0 2.0 Đại lượng và đo đại Số câu 1 2 2 1 lượng. Xem đồng hồ. Câu số 3 5;7 3;5 7 Tháng – năm. Tiền Việt Nam. Số điểm 0,5 1,5 1,0 1,0 Yếu tố hình học: Chu Số câu 1 1 vi và diện tích một số Câu số 4 4 hình phẳng. Số điểm 1,0 1,0 Số câu 1 1 Giải bài toán có lời Câu số 9 9 văn Số điểm 2.0 2.0 Số câu 3 1 3 4 1 5 5 Tổng Số điểm 3,0 1.0 0,5 4,5 1.0 4.0 6.0
  2. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG Môn: Toán - Lớp 3 Năm học: 2024 - 2025 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Số báo danh: ..Phòng thi: .. . I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện yêu cầu: Câu 1: ( 1 điểm) a) Số gồm 9 chục nghìn, 9 nghìn, 8 trăm, 4 đơn vị viết là: A. 98 904 B. 99 844 C. 99 840 D. 99 804 b) Số lớn nhất có năm chữ số là: A. 99 998 B. 90 999 C. 99 099 D. 99 999 Câu 2: (1 điểm) a) Làm tròn số 84 820 đến hàng nghìn ta được số: A. 84 000 B. 84 800 C. 85 000 D. 94 000 b) Việt làm bài kiểm tra từ lúc 9 giờ 5 phút đến 9 giờ 45 phút. Việt làm bài kiểm tra hết: A. 20 phút B. 30 phút C. 40 phút D. 50 phút Câu 3: ( 0,5 điểm) Thứ Tư tuần này là ngày 3 tháng 4. Thứ Năm tuần trước là ngày nào của tháng 3? A. Ngày 28 B. Ngày 29 C. Ngày 30 D. Ngày 31 Câu 4: (1 điểm) a) Diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng 8 cm là: A. 90 cm² B. 100 cm² C. 120 cm² D. 120 cm b) Một hình vuông có diện tích bằng 81cm2. Cạnh của hình vuông đó là: A. 8 cm B. 9 cm C. 10 cm D. 12 cm Câu 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ? ( 0,5 điểm) . II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
  3. Câu 6: Đặt tính rồi tính: ( 1 điểm) 1 477 + 2 819 6 902 – 3 785 3 123 x 6 7 345 : 5 ... . ... ... . . ...... Câu 7: Số ? (1 điểm) 1 giờ = . phút 365 ngày = ..tuần ...ngày 2 Câu 8: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau: (1 điểm) a) 8 225 – 9 232 : 4 b) 19 989 – (7 644 + 1 890) ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Câu 9: Một đội công nhân làm đường đợt thứ nhất làm được 4 205 m đường. Đợt thứ hai làm được gấp 2 lần đợt thứ nhất. Hỏi đội công nhân đó làm được tất cả bao nhiêu mét đường? (2 điểm) Bài giải .. ... .. . .. . .. . .. . ... ... . . Câu 10: ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 5 216 x 7 + 5 216 x 5 - 5 216 x 2 .. . . . . . .. . .. ... . ..
  4. UBND HUYỆN AN LÃO HD CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG Môn: Toán - Lớp 3 Năm học 2024 - 2025 Câu Đáp án Điểm Câu 1 a. D ; b. D 1 điểm (Mỗi phần 0,5 điểm) Câu 2 a. C ; b. C 1 điểm (Mỗi phần 0,5 điểm) Câu 3 A 0,5 điểm Câu 4 a.C ; b. B 1 điểm (Mỗi phần 0,5 điểm) Câu 5 Đồng hồ chỉ 4 giờ 10 0,5 điểm phút Câu 6 : Mỗi phép tính đúng cho 0, 5 điểm 1 477 + 2 819 = 4 296 6 902 – 3 785 = 3 117 3 123 x 6 = 18 738 7 345 : 5 = 1 469 Đặt tính đúng, tính sai cho ½ số điểm, đặt tính sai không cho điểm Câu 7 : Mỗi phép tính điền đúng được 0.5 điểm 1 giờ = 30 phút 365 ngày = 52 tuần 1ngày 2 Câu 8 : (1 điểm) Tính đúng giá trị của mỗi biểu thức được 0,5 điểm; tính đúng 1 bước tính cho 0,25 điểm a) 8 225 – 9 232 : 4 b)19 989 – ( 7 644 + 1 890) = 8 225 – 2 308 = 19 989 – 9 534 = 5 917 = 10 455 Câu 9: (2 điểm) Câu trả lời đúng, phép tính đặt đúng, kết quả sai cho nửa số điểm, câu trả lời sai, phép tính đúng không cho điểm Bài giải Số mét đường đội thứ hai làm được là: 4 205 x 2 = 8 410 ( m) 1 điểm Số mét đường cả hai đội làm được là: 4 205 + 8 410 = 12 615 ( m) 0,75 điểm Đáp số: 12 615 m đường 0,25 điểm Câu 10: (1 điểm) 5 216 x 7 + 5 216 x 5 - 5 216 x 2 = 5 216 x (7 + 5 – 2) = 5 216 x 10 = 52 160 Nếu không có bước tính: 5 216 x ( 7 + 5 – 2) cho 0,5 điểm *Lưu ý: Toàn bài trình bày bẩn, dập xóa nhiều trừ 1 điểm.