Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 4 - Trường TH Trường Thọ - Năm học 2023-2024 (Đề 2 - Có đáp án)

docx 3 trang Thu Minh 16/10/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 4 - Trường TH Trường Thọ - Năm học 2023-2024 (Đề 2 - Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_4_truong_th_truong_tho_na.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 4 - Trường TH Trường Thọ - Năm học 2023-2024 (Đề 2 - Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ 4 Môn: Toán - Lớp 4 Năm học 2023-2024 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Số báo danh: ..Phòng thi: .. . I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. (0,5 điểm) Số “Ba triệu sáu trăm năm mươi nghìn hai trăm linh tám” viết là: A. 3 605 208 B. 360 208 C. 3 650 208 D. 3 605 280 Câu 2. (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 7 trong số 372 580 là: A. 7000 B. 70 000 C. 700 000 D. 70 Câu 3. (1 điểm) a. Số lẻ bé nhất có sáu chữ số khác nhau là: A. 123 456 B. 100 000 C. 100 001 D. 102 345 b. Dãy số nào sau đây là dãy số tự nhiên: A. 1,2,3,4,5, . B. 0,1,2,3,4,5. C. 0,1,2,3,4,5, D . 0,1,3,4,5 .. Câu 4. (1 điểm) a. Trạng Trình Nguyễn Bỉnh Khiêm sinh năm 1491. Vậy năm đó thuộc thế kỷ nào? A. Thế kỷ XIV; B. Thế kỷ XV; C. Thế kỷ XVI; D. Thế kỷ XIII. b. 3 tấn 50 kg = ...... kg. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 3 050 B. 300 050 C. 350 D. 30 050 Câu 5. (1 điểm) a. Hình vẽ bên có mấy góc vuông? A. 2 góc vuông B. 3 góc vuông C. 4 góc vuông D. 5 góc vuông b. Hình vẽ bên có mấy cặp cạnh song song: A. 1 cặp B. 2 cặp C. 3 cặp D. 4 cặp
  2. II.PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 745 907 + 53 247 b) 603 896 – 238 327 c) 3 452 x 7 d) 67 095 : 5 . Câu 7. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 7 kg 12g = ...............g 43000 cm2 = ............dm2 67 giây = .......phút giây 500 năm = ...........thế kỷ Câu 8. (2 điểm) Trong phong trào xây dựng “Kế hoạch nhỏ”, khối 3 và 4 góp được 240kg giấy vụn. Biết số giấy vụn của khối 4 góp được nhiều hơn khối 3 là 24kg. Hỏi mỗi khối quyên góp được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn? . Câu 9. (1 điểm) a) 50678 + 25324 – 678 +24676 b) 14 + 15 + 16 + 17 + 18 + 19 ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm ) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Đáp án C B D - C B - A D-B Điểm 0,5 0,5 0,5 - 0,5 0,5 - 0,5 0,5 - 0,5 II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 6 (2 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm (đặt tính 0,2 điểm; tính đúng 0,3 điểm) a) 799 154 b) 365 569 c) 24 164 d) 13 419 Câu 7 (1 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,25 điểm 7 kg 12g = 7012 g 43000 cm2 = 430 dm2 67 giây = 1phút 7 giây 500 năm = 5 thế kỷ Câu 8 (2 điểm) Khối 4 quyên góp được số giấy vụn là: - Câu trả lời sai, phép tính đúng không cho 1 điểm (240 + 24) : 2 = 132 (kg) điểm. Câu trả lời đúng, phép tính sai Khối 3 quyên góp được số giấy vụn là: không cho điểm. 0,5 điểm 240 – 132 = 108 (kg) - Câu trả lời đúng, phép tính đúng nhưng kết quả sai cho ½ số điểm. Đáp số: Khối 4: 132 kg 0,5 điểm - Câu trả lời thiếu ý, phép tính thiếu đơn vị Khối 3: 108 kg trừ 0,5 điểm Câu 9 (1 điểm) a) 50678+ 25324 - 678+24676 = (50678 - 678) + (25423 + 24676) = 50 000 + 50 000 = 100 000 b) 14 + 15 + 16 + 17 +18 +19 = (14 + 19) + ( 15+ 18 ) + ( 16 + 17 ) = 33 + 33 + 33 = 33 x 3 = 99