Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 3 - Trường TH Trần Tất Văn, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Kèm hướng dẫn chấm)

doc 4 trang Thu Minh 15/10/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 3 - Trường TH Trần Tất Văn, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Kèm hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_3_truong_th_tran_tat_van.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 3 - Trường TH Trần Tất Văn, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Kèm hướng dẫn chấm)

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN TẤT VĂN Năm học 2022 – 2023 Môn: Toán - Lớp 3 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Số báo danh: ..Phòng thi: ========================================================== I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Câu 1. Số bé là 7, số lớn là 42 (1 điểm) ( M1) a, Số lớn gấp số bé số lần là : A. 35 B . 6 C.7 D . 42 b, Số lớn hơn số bé số đơn vị là : A. 35 B . 6 C.7 D . 42 Câu 2 : Giá trị của biểu thức 124 + 3 x 9 là (1 điểm ) ( M2) A. 161 B. 151 C. 218 D. 153. Câu 3: (1 điểm ) (M1) a.Nhiệt độ bình thường của cơ thể người là? A. 32 B. 40 C. 100 D. 37 b. 1l = ml A. 10 B. 1000 C. 100 D. 1 Câu 4. Đáp án nào dưới đây nêu đúng tên các bán kính có trong hình tròn? (1 điểm) (M2) A. OA, OB, OM B. AB C. AM, MB
  2. II. TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Câu 5. Đặt tính rồi tính (2 điểm) (M2) 256 + 438 674 - 315 290 x 3 238 : 5 ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Câu 6. Số (1 điểm ) ( M2) a. 72kg+ 80 kg = kg b. 27m : 9 = m Câu 7. Một cửa hàng nhập về 452 chiếc cốc, cửa hàng đã bán 116 chiếc cốc. Số cốc còn lại xếp vào 6 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu chiếc? (2 điểm) (M2) Câu 8. Tính bằng cách thuận tiện nhất ? (1 điểm) (M3) 64 + 55 + 20 + 36 + 80 + 45 ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
  3. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN TẤT VĂN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán - Lớp 3 Năm học 2022-2023 Câu Đáp án Điểm Câu 1 a. B ; b. A Mỗi phần 0,5 điểm Câu 2 B 1 Câu 3 a. D ; b. B Mỗi phần 0,5 điểm Câu 4 A 1 Câu 5: 2 điểm (Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm) 694 359 870 47 ( dư 3) Câu 6: 1 điểm ( Mỗi phép tính 0.5 điểm) a. 72 kg+ 80 kg = 152 kg b. 27m : 9 = 3 m Câu 7: 2 điểm Bài giải Cửa hàng còn lại số cốc là: 452 - 116 = 336 (chiếc cốc) 1 điểm Mỗi thùng có số cốc là: 336 : 6 = 56 (chiếc cốc) 0,75điểm Đáp số: 56 chiếc cốc 0,25 điểm Câu 8: 1 điểm Tính bằng cách thuận tiện nhất? 64 + 55 + 20 + 36 + 80 + 45 = (64 +36) + ( 55+ 45) + (20+ 80) = 100 + 100 + 100 = 300