Đề kiểm tra cuối học kì I môn Hóa học Lớp 12 (Mã đề 132) sách Cánh diều - Năm học 2022-2023

doc 2 trang Tài Hòa 17/05/2024 3020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Hóa học Lớp 12 (Mã đề 132) sách Cánh diều - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_132_sach.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Hóa học Lớp 12 (Mã đề 132) sách Cánh diều - Năm học 2022-2023

  1. SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT NGƠ LÊ TÂN Mơn: Hĩa học 12 – THPT Thời gian: 45 phút( khơng kể thời gian phát đề). (đề cĩ 2 trang) ĐỀ: . Mã đề: 132 Họ, tên thí sinh: Lớp 12A ; Số báo danh: Phịng số: ( Lưu ý: Học sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học). A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM). Câu 1: Tính chất hĩa học đặc trưng của kim loại là A. tính bazơ. B. tính axit. C. tính oxi hĩa. D. tính khử. Câu 2: Xenlulozơ cĩ cấu tạo mạch khơng phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 cĩ 3 nhĩm OH, nên cĩ thể viết là A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H5O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)2]n. D. [C6H8O2(OH)3]n. Câu 3: Alanin cĩ cơng thức là A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-COOH. C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. C6H5-NH2. Câu 4: Chất béo là trieste của axit béo với A. etylen glicol. B. ancol metylic. C. glixerol. D. ancol etylic. Câu 5: Cặp chất khơng xảy ra phản ứng hố học là A. Cu+ dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2. Câu 6: Cation M+ cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng 2s22p6 là A. Li+. B. K+. C. Na+. D. Rb+. NaOH HCl dư Câu 7: Cho dãy chuyển hĩa: ` Glyxin  X1  X2 . Vậy X2 là chất nào sau đây: A. ClH3NCH2COOH. B. ClH3NCH2COONa C. H2NCH2COOH. D. H2NCH2COONa. Câu 8: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét? A. Tơ capron. B. Tơ nilon -6,6. C. Tơ lapsan. D. Tơ nitron. Câu 9: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm cĩ màu đặc trưng là: A. Màu tím B. màu vàng C. màu đỏ D. màu da cam Câu 10: Cho dãy các chất: CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin), NaOH. Chất cĩ lực bazơ nhỏ nhất trong dãy là A. NaOH. B. NH3. C. CH3NH2. D. C6H5NH2. Câu 11: Cho các chất sau: C2H5OH (1); CH3COOH (2); HCOOCH3 (3). Thứ tự nhiệt độ sơi giảm dần là A. (1); (2); (3). B. (2); (1); (3). C. (2); (3); (1). D. (3); (1); (2) Câu 12: Đặc điểm cấu tạo của các phân tử nhỏ (monome) tham gia phản ứng trùng hợp là A. phải là hiđrocacbon. B. phải cĩ 2 nhĩm chức trở lên. C. phải là anken hoặc ankađien. D. phải cĩ liên kết bội hoặc vịng kém bền. Câu 13: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C6H5CH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=C(CH3)COOCH3. D. CH2 =CHCOOCH3. Câu 14: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. glucozơ. Câu 15: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(etylen terephtalat). B. Poliacrilonnitrin. C. Polistiren. D. Poli(metyl metacrylat). Trang 1/2 - Mã đề thi 132
  2. Câu 16: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Câu 17: Etyl axetat cĩ cơng thức là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3CH2COOCH3. Câu 18: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ cĩ thể dùng một lượng dư A. Kim loại Mg B. Kim loại Ba C. Kim loại Cu D. Kim loại Ag Câu 19: Kim loại nào sau đây là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại? A. Vonfam. B. Crom C. Sắt D. Đồng Câu 20: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. este. D. axit cacboxylic. Câu 21: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl. Câu 22: Thủy phân hồn tồn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và A. 1 mol natri stearat. B. 3 mol axit stearic. C. 1 mol axit stearic. D. 3 mol natri stearat. Câu 23: Chất thuộc loại đường đisaccarit là A. xenlulozơ. B. saccarorơ. C. fructozơ. D. glucozơ. Câu 24: Este no, đơn chức, mạch hở cĩ cơng thức phân tử tổng quát là A. CnH2nO2 (n ≥ 2). B. CnH2nO2 (n ≥ 1). C. CnH2nO (n ≥ 2). D. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). Câu 25: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O), người ta hồ tan X bởi dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 được dung dịch Y, sau đĩ thêm (giả thiết hiệu suất các phản ứng đều là 100%) A. c mol bột Al vào Y. B. c mol bột Cu vào Y. C. 2c mol bột Al vào Y. D. 2c mol bột Cu vào Y. Câu 26: Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,44 B. 47,4 C. 12,96 D. 30,18 Câu 27: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hĩa giảm dần từ trái sang phải là A. K+, Al3+, Cu2+ B. K+, Cu2+, Al3+ C. Cu2+, Al3+, K+ D. Al3+, Cu2+, K+ Câu 28: Những tính chất vật lí chung quan trọng của kim loại là: tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh kim. Nguyên nhân những tính chất vật lí chung đĩ là A. Trong kim loại cĩ nhiều e độc thân. B. Trong kim loại cĩ các ion dương chuyển động tự do. C. Trong kim loại cĩ các e chuyển động tự do. D. Trong kim loại cĩ nhiều ion dương kim loại. B. PHẦN TỰ LUẬN( 3 ĐIỂM). Câu 29 (1 điểm): Hồn thành các phản ứng sau : a/ Fe + HCl → b/ Cu + HNO3 lỗng → c/ Na + H2O → d/ Fe + CuSO4 → Câu 30 (1 điểm): Cho 9 gam hỗn hợp bột Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl thấy cĩ 10,08 lít khí H 2 bay ra ở đktc. Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu? Câu 31 (0,5 điểm): Bằng phương pháp hĩa học hãy nhận biết các dung dịch sau: etyl axetat, ancol etylic, glucozơ, anilin. Câu 32 (0,5 điểm): Cho 18,3 gam hỗn hợp gồm Ba và Na vào 1 lít dung dịch CuSO 4 0,5M, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được m gam kết tủa và 4,48 lít khí H2 (đktc). Tính m? ( Cho biết: Mg = 24, Al = 27, Ba = 137, Na = 23, S = 32, O = 16, Fe = 56, Ag = 108, Cl = 35,5) HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 132