Đề kiểm tra cuối học kì I Lớp 10 môn Địa lí (Mã đề 209) sách Cánh diều - Năm học 2022-2023

doc 4 trang Tài Hòa 17/05/2024 3320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I Lớp 10 môn Địa lí (Mã đề 209) sách Cánh diều - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_lop_10_mon_dia_li_ma_de_209_sach_c.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I Lớp 10 môn Địa lí (Mã đề 209) sách Cánh diều - Năm học 2022-2023

  1. SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂN Môn: Địa lí lớp 10 Năm học: 2022-2023 Mã đề 209 ĐỀ (Đề thi có 04 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: Số báo danh: Lớp PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh không xuất hiện ở nơi nào sau đây? A. Xích đạo. B. Vùng nội chí tuyến. C. Chí tuyến Bắc, Nam. D. Vùng ngoại chí tuyến. Câu 2: Đặc trưng của đất (thổ nhưỡng) là A. độ phì. B. độ ẩm. C. có độ cứng cao. D. vụn bở. Câu 3: Lớp vỏ địa lí còn được gọi tên là A. lớp vỏ lục địa. B. lớp vỏ cảnh quan. C. lớp thỗ nhưỡng. D. lớp phủ thực vật. Câu 4: Quan sát hình: Hãy cho biết loại gió nào sau đây thổi từ chí tuyến về xích đạo? A. Gió Đông cực. B. Gió Tây ôn đới. C. Gió mậu dịch. D. Gió biển. Câu 5: Nhân tố nào sau đây sẽ gây ra mưa nhiều? A. Dải hội tụ nhiệt đới đi qua. B. Gió mậu dịch hoạt động. C. Các khu khí áp cao. D. Các dòng biển lạnh. Câu 6: Quan sát hình ảnh: Trang 1/4 - Mã đề thi 209
  2. Hãy cho biết mảng kiến tạo số 7 có tên là A. mảng Thái Bình Dương. B. mảng Ấn Độ - Ôxtrây-li-a. C. mảng Nam Cực. D. mảng Phi. Câu 7: Phương pháp kí hiệu không thể hiện được đặc tính nào sau đây của đối tượng địa lí trên bản đồ? A. Hướng di chuyển. B. Quy mô. C. Chất lượng. D. Vị trí. Câu 8: Loại gió nào sau đây có tính chất khô? A. Gió đất, biển. B. Gió mùa. C. Gió Tây ôn đới. D. Gió Mậu dịch. Câu 9: Quan sát hình ảnh: Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi khí hậu trong hoạt động của gió phơn? A. Cứ lên cao 100 m, không khí ẩm giảm l°C. B. Ở sườn núi đón gió có không khí khô nóng. C. Sườn khuất gió khô nóng hơn sườn đón gió. D. Có lượng mưa lớn xảy ra ở sườn khuất gió. Câu 10: Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về sự phân bố các đai khí áp? A. Các đai áp thấp phân bố ở chí tuyến. B. Các đai áp cao phân bố ở xích đạo. C. Các đai áp cao và áp thấp phân bố đối xứng nhau qua áp thấp ôn đới. D. Các đai áp cao và áp thấp phân bố xen kẽ và đối xứng qua đai áp thấp xích đạo. Câu 11: Khí quyển là A. quyển chứa toàn bộ chất khí. B. khoảng không gian bao quanh Trái Đất. C. lớp không khí có độ dày khoảng 500 km. D. lớp không khí bao quanh Trái Đất, thường xuyên chịu ảnh hưởng của vũ trụ. Câu 12: Càng vào sâu trong trung tâm lục địa A. biên độ nhiệt độ càng lớn. B. góc tới mặt trời càng nhỏ. C. nhiệt độ mùa hạ càng giảm. D. nhiệt độ mùa đông càng cao. Trang 2/4 - Mã đề thi 209
  3. Câu 13: Vỏ Trái Đất được phân ra thành hai kiểu chính là A. lớp vỏ lục địa và lớp Manti. B. thạch quyển và lớp Manti. C. lớp vỏ lục địa và lớp vỏ đại dương. D. lớp Manti và lớp vỏ đại dương. Câu 14: Quá trình phong hóa được chia thành A. quang học, hóa học, sinh học. B. lí học, hóa học, địa chất học. C. lí học, hóa học, sinh học. D. lí học, cơ học, sinh học. Câu 15: Ngoại lực có nguồn gốc từ A. bên trong Trái Đất. B. bức xạ của Mặt Trời. C. bên ngoài Trái Đất. D. lực hút của Trái Đất. Câu 16: Khoa học Địa lí cần cho những người hoạt động A. chỉ ở lĩnh vực công tác xã hội. B. ở tất cả các lĩnh vực sản xuất. C. chỉ thuộc phạm vi ở biển đảo. D. chỉ ở phạm vi ngoài thiện nhiện. Câu 17: Nhân tố nào sau đây quyết định thành phần khoáng vật của đất? A. Địa hình. B. Sinh vật. C. Khí hậu. D. Đá mẹ. Câu 18: Yếu tố nào sau đây không thuộc về ngoại lực? A. Sinh vật. B. Kiến tạo. C. Khí hậu. D. Con người. Câu 19: Băng và tuyết là nước ở thể nào sau đây? A. Lỏng. B. Rắn. C. Khí. D. Hơi. Câu 20: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí là quy luật về A. mối quan hệ lẫn nhau giữa các bộ phận tự nhiện. B. sự thay đổi các thành phần tự nhiện hướng vĩ độ. C. sự thay đổi các thành phần tự nhiện theo kinh độ. D. mối quan hệ lẫn nhau giữa con người và tự nhiện. Câu 21: Trong tự nhiện, một thành phần thay đổi sẽ dẫn đến sự thay đổi của các thành phần còn lại là biểu hiện của quy luật A. địa đới. B. đai cao. C. thống nhất và hoàn chỉnh. D. địa ô. Câu 22: Nội lực là lực phát sinh từ A. nhân của Trái Đất. B. bên trong Trái Đất. C. bên ngoài Trái Đất. D. bức xạ của Mặt Trời. Câu 23: Môn Địa lí phổ thông có kiến thức bắt nguồn từ khoa học A. Địa lí dân cư. B. Địa lí kinh tế - xã hội. C. Địa lí tự nhiện. D. Địa lí. Câu 24: Tác động tiêu cực của con người đến chế độ nước sông là A. xây dựng công trình thủy lợi. B. phá rừng đầu nguồn. C. trồng và bảo vệ rừng. D. xây dựng hồ chứa thủy điện. Câu 25: Hồ thủy điện Hòa Bình trên sông Đà nước ta thuộc loại hồ nào sau đây? A. Hồ băng hà. B. Hồ tự nhiên. C. Hồ nhân tạo. D. Hồ miệng núi lửa. Câu 26: Sự phân bố nhiệt độ của không khí trên Trái Đất không phụ thuộc vào A. sự thay đổi của các vĩ độ địa lí. B. bờ Đông và bờ Tây các lục địa. C. độ dốc và hướng phơi sườn núi. D. các bán cầu Đông, bán cầu Tây. Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng với vỏ địa lí? A. Ranh giới trùng hoàn toàn với lớp vỏ Trái Đất. Trang 3/4 - Mã đề thi 209
  4. B. Giới hạn dưới của đại dương đến nơi sâu nhất. C. Ranh giới có sự trùng hợp với toàn sinh quyển. D. Giới hạn ở trên là nơi tiếp giáp với tầng ô dôn. Câu 28: Theo thuyết kiến tạo mảng thì thạch quyển gồm A. 7 mảng kiến tạo. B. 6 mảng kiến tạo. C. 5 mảng kiến tạo. D. 8 mảng kiến tạo. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (2,0điểm) Cho bảng số liệu sau Biên độ nhiệt năm của nhiệt độ không khí ở các vĩ độ (Đơn vị: ⁰C) Vĩ độ 0⁰ 20⁰ 30⁰ 40⁰ 50⁰ 60⁰ 70⁰ Bắc bán cầu 1,8 7,4 13,3 17,7 23,8 29,0 32,2 Nam bán cầu 1,8 5,9 7,0 4,9 4,3 11,8 19,5 a. Hãy nêu nhận xét sự thay đổi biên độ nhiệt không khí các vĩ độ ở 2 bán cầu? b. Giải thích vì sao có sự thay đổi biên độ nhiệt ở các vĩ độ của 2 bán cầu? Câu 2. (1,0điểm) Phân tích tác động của con người đến sự phát triển và phân bố sinh vật. Lấy ví dụ ở địa phương em về tác động của con người đến sự phát triển và phân bố của thực vật và động vật. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 209