Đề kiểm tra cuối học kì 2 Lớp 10 môn Địa lí (Mã đề 132) sách Cánh diều - Năm học 2022-2023

docx 4 trang Tài Hòa 17/05/2024 1200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Lớp 10 môn Địa lí (Mã đề 132) sách Cánh diều - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_lop_10_mon_dia_li_ma_de_132_sach_c.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Lớp 10 môn Địa lí (Mã đề 132) sách Cánh diều - Năm học 2022-2023

  1. SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂN Môn: Địa lí lớp 10 Năm học: 2022-2023 Mã đề 132 ĐỀ (Đề thi có 04 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: Số báo danh: Lớp PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của môi trường nhân tạo? A. Gồm tất cả những gì thuộc về tự nhiên ở xung quanh con người. B. Là kết quả lao động của con người, phụ thuộc vào con người. C. Có mối quan hệ trực tiếp đến sự phát triển của con người. D. Phát triển theo quy luật tự nhiên, bị tác động của con người. Câu 2: Sự gia tăng nhanh chóng số lượng trang trại ở nước ta biểu hiện điều gì? A. Sản xuất nông nghiệp của nước ta ngày càng phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên. B. Sản xuất nông nghiệp của nước ta đang chuyển nhanh sang nông nghiệp hàng hóa. C. Số lượng lao động nông nghiệp của nước ta ngày càng tăng. D. Ngành nông nghiệp của nước ta ngày càng được chú trọng. Câu 3: Than đá không dùng để làm A. nguyên liệu cho hoá than. B. cốc hoá cho luyện kim đen. C. nhiên liệu cho nhiệt điện. D. vật liệu dùng để xây dựng. Câu 4: Mối quan hệ chủ yếu giữa nguồn lực trong nước và nguồn lực nước ngoài trong quá trình phát triển kinh tế được xác định là A. quan hệ phụ thuộc. B. quan hệ cạnh tranh. C. quan hệ hợp tác, hỗ trợ. D. quan hệ độc lập. Câu 5: Biểu hiện của tăng trưởng xanh không phải là A. giảm thiểu sử dụng năng lượng tái tạo. B. giảm thiểu phát thải khí nhà kính. C. xanh hoá lối sống, tiêu dùng bền vững. D. xanh hoá trong hoạt động sản xuất. Câu 6: Quỹ Tiền tệ Quốc tế hoạt động không nhằm mục đích nào sau đây? A. Thúc đẩy kinh tế cho các nước. B. Bảo đảm sự ổn định tài chính. C. Thúc đẩy hợp tác tiền tệ toàn cầu. D. Tạo thuận lợi thương mại quốc tế. Câu 7: Người ta thường dựa vào tiêu chí nào sau đây để đánh giá cước phí vận tải hàng hóa? A. Chất lượng dịch vụ vận tải. B. Cự li vận chuyển trung bình. C. Khối lượng vận chuyển. D. Khối lượng luân chuyển. Câu 8: Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ công? A. Ngân hàng, bưu chính. B. Các hoạt động đoàn thể. C. Bảo hiểm, hành chính công. D. Giáo dục, thể dục, thể thao. Câu 9: Tính chất tập trung của sản xuất công nghiệp là trên một diện tích nhất định, không phải A. thu hút nhiều người lao động. B. tạo khối lượng lớn sản phẩm. C. dùng nhiều kĩ thuật sản xuất. D. xây dựng nhiều xí nghiệp. Câu 10: Sản xuất công nghiệp khác biệt với sản xuất nông nghiệp ở A. sự phân tán về không gian. B. có bao gồm nhiều ngành. C. sự phụ thuộc vào tự nhiên. D. tính chất tập trung cao độ. Câu 11: Nguồn lực nào sau đây được xác định là điều kiện cần cho quá trình sản xuất? A. Đường lối chính sách. B. Vị trí địa lí. Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. C. Dân cư và nguồn lao động. D. Tài nguyên thiên nhiên. Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên? A. Nhu cầu về điện ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn. B. Nhu cầu điện ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ô nhiễm môi trường. C. Nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao. D. Than ngày càng được sử dụng nhiều trong công nghiệp hóa chất. Câu 13: Về kinh tế, ngành dịch vụ có vai trò nào sau đây? A. Góp phần khai thác và sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. B. Các hoạt động sản xuất, phân phối diễn ra một cách thông suốt. C. Tăng cường toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế, bảo vệ môi trường. D. Các lĩnh vực của đời sống xã hội và sinh hoạt diễn ra thuận lợi. Câu 14: Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho các nước đang phát triển, đông dân coi đẩy mạnh nông nghiệp là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu? A. Cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành. B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. C. Sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu. D. Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho con người. Câu 15: Mạng lưới ngành dịch vụ có qui mô lớn hay nhỏ phụ thuộc vào đặc điểm nào sau đây? A. Trình độ phát triển kinh tế. B. Mức sống và thu nhập thực tế. C. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư. D. Quy mô và cơ cấu dân số. Câu 16: Nhân tố tác động đến việc lựa chọn nhà máy, khu công nghiệp, khu chế xuất, cơ cấu ngành công nghiệp là A. Tự nhiên. B. Con người. C. Kinh tế - xã hội. D. Vị trí địa lí. Câu 17: Ở những nước phát triển, tỉ suất tử thô thường cao là do tác động chủ yếu của yếu tố nào sau đây? A. Dân số già. B. Dịch bệnh. C. Động đất. D. Bão lụt. Câu 18: Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2014 (Đơn vi: Tỉ USD) STT NƯỚC TỔNG SỐ XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU 1 Trung Quốc 4 501 2 252 2 249 2 Hoa Kì 3 990 1 610 2 380 3 Nhật Bản 1 522, 4 710, 5 811, 9 4 Đức 2 866 1 547 1 319 5 Pháp 1 212, 3 578, 3 634 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết trong năm 2014 các nước nào xuất siêu? A. Trung Quốc, Hoa Kì. B. Trung Quốc, Đức. C. Đức, Pháp. D. Đức, Nhật Bản. Câu 19: Loại tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên có thể tái tạo? A. Chì. B. Sắt. C. Nước. D. Đồng. Câu 20: Công nghiệp điện tử - tin học là ngành cần A. nhiều diện tích rộng. B. lao động trình độ cao. C. tài nguyên thiên nhiên. D. nhiều kim loại, điện. Câu 21: Nguyên nhân chủ yếu làm suy thoái nhanh đất trồng ở các nước đang phát triển? A. Phá rừng trên quy mô lớn. B. Xuất khẩu các khoáng sản. Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. C. Nông nghiệp quảng canh. D. Phát rừng trồng đồng cỏ. Câu 22: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành sản xuất nông nghiệp? A. Mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ lớn. B. Nguyên liệu cho các ngành công nghiệp. C. Tạo ra máy móc thiết bị cho sản xuất. D. Cung cấp lương thực cho con người. Câu 23: Loại cây nào sau đây là cây trồng của miền nhiệt đới? A. Đậu tương. B. Cà phê. C. Bông. D. Chè. Câu 24: Tương quan giữa số người chết trong năm so với số dân trung bình cùng thời điểm được gọi là A. tỉ suất tử thô. B. gia tăng tự nhiên. C. gia tăng cơ học. D. tỉ suất sinh thô. Câu 25: Dựa vào hình sau, hãy cho biết trữ lượng dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào trên thế giới? A. Trung Đông. B. Bắc Mĩ. C. Bắc Âu. D. Mĩ La-tinh Câu 26: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA CRÔ-A-TI-A, GIAI ĐOẠN 2015 - 2018 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ - USD) Năm 2010 2015 2018 Xuất khẩu 21,6 23,0 30,8 Nhập khẩu 22,7 22,9 31,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Crô-a -ti-a, giai đoạn 2015 -2018? A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng. B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng. C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm. Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. Câu 27: Cho biểu đồ: GIÁ TRỊ XUẤT - NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ NƯỚC (Đơn vị: tỉ USD) Nhận xét nào sau đây đúng: A. Giá trị nhập khẩu của Hoa Kì lớn nhất. B. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì lớn nhất. C. Giá trị nhập khẩu của các nước luôn cao hơn giá trị xuất khẩu. D. Giá trị xuất khẩu của các nước luôn cao hơn giá trị nhập khẩu. Câu 28: Khu vực nào sau đây tập trung nhiều cảng biển của thế giới? A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương. D. Địa Trung Hải. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm) Phân tích được tác động của các nhân tố tự nhiên, kinh tế - xã hội đến phân bố dân cư? Câu 2. (1,0 điểm) Về phương diện du lịch nước ta đã hình thành những vùng du lịch nào? kể tên các trung tâm du lịch lớn ở nước ta. Hết Trang 4/4 - Mã đề thi 132