Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 451 - Năm học 2022-2023- Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 451 - Năm học 2022-2023- Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_10_ma_de_451_nam_hoc.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 451 - Năm học 2022-2023- Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 - MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM LỚP 10 - NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian bàm bài : 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên SBD STT Mã đề thi: 451 Phần trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: Câu 1. Mệnh đề A B được phát biểu như thế nào? A. Nếu A thì B. B. Nếu B thì A. C. B tương đương A. D. B suy ra A. Câu 2. Xác định tập nghiệm của bất phương trình f x 0. Biết đồ thị của hàm số y f x như sau A. S= -1; 0 . B. S= 0;3 . C. S= ; -1 3; + . D. S= -1;3 . Câu 3. Tập xác định của hàm số: y = x + 2 là A. D = ¡ . B. D = [- 2;+ ¥ ). C. D = (0;+ ¥ ). D. D = ¡ \ {- 2}. Câu 4. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 22x y z 2023 . B. x2 2y 23 0. C. x y2 2023. D. 7x 3y 20 . Câu 5. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc hai một ẩn? A. 3x2 2x 6 0. B. 3x2 2 x 6 0. C. 2x 6 0. D. 3x3 2x 6 0. Câu 6. Tập giá trị của hàm số: y = x2 - 1 là A. (- 1;+ ¥ ). B. ¡ . C. [0;+ ¥ ). D. [- 1;+ ¥ ). Câu 7. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật Þ tứ giác ABCD có ba góc vuông. B. Tam giác ABC là tam giác đều Û Aˆ = 600 . C. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O Þ OA = OB = OC = OD . D. Tam giác ABC là tam giác cân tại A Þ AB = AC . Câu 8. Giá trị biểu thức A sin2 50 sin2 550 sin2 850 sin2 350 sin2 900 là A. A 4. B. A 2. C. A 3. D. A 1. Câu 9. Cho đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên dưới Tìm các khoảng giá trị của x để tam thức bậc hai f x tương ứng với đồ thị hàm số đã cho luôn dương. A. x Î 1;+ ¥ . B. x Î - 3;1 . C. x Î - ¥ ;- 3 . D. x Î é- 3;1ù. ( ) ( ) ( ) ëê ûú Toán học, Mã đề: 451, 26/12/2022. Trang 1 / 5
- Câu 10. Bảng biến thiên của hàm số y 2x2 4x 1 là bảng nào sau đây? A. . B. . C. . D. Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A xA; yA và B xB ; yB . Tọa độ của vectơ AB là A. AB x x ; y y . B. AB y x ; y x . B A B A A A B B C. AB xB xA; yB yA . D. AB xA xB ; yA yB . r r Câu 12. Cho số thực k ¹ 0 và vectơ a ¹ 0. Khẳng định nào sau đây sai? r A. ka và a ngược hướng khi k 0 . D. 0a 0. Câu 13. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình (m 1)x2 2(m 1)x 2m 3 0 có hai nghiệm phân biệt. m 1 A. 1 m 2. B. 1 m 2. C. . D. 1 m 2. m 2 Câu 14. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau được gọi là vectơ đối. B. Vectơ – không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối khác nhau, kí hiệu là 0 . C. Vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau được gọi là vectơ có độ dài không xác định. D. Vectơ – không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, kí hiệu là 0 . Câu 15. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Khi đó góc giữa hai vectơ AC và BC là A. 120°. B. 60°. C. 150°. D. 30°. Câu 16. Tọa độ đỉnh của Parabol: y = x2 + 2x + 1 là A. I (1;0). B. I (- 1;0). C. I (- 1;2). D. I (1;- 2). Câu 17. Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác ABC. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng? A G C B M uuur uuur uuur uuur uuur uur uuur uuur uuur uuur uuur uuur A. GB+ GC = 2GM. B. GB + GC = 2GA. C. AB+ AC = 3AM. D. AB + AC = 2AG. Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ sau : Toán học, Mã đề: 451, 26/12/2022. Trang 2 / 5
- Hàm số nghịch biến trong khoảng nào trong các đáp án sau A. (- 1;0). B. (- 1;1). C. (- ¥ ;- 1). D. (0;2). Câu 19. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 8a . Tích vô hướng của hai vectơ AB và AC là A. 32a2. B. 18 3a2. C. 32a. D. 8 3a. Câu 20. Cho tam giác ABC có AB=5, AC=8, BC=7 . Tính tích vô hướng AB.AC . A. - 20. 40. 20. 10. B. C. D. Cho hai tập hợp: A = 2;4;6;9 ,B = 1;2;3;4 . Tập hợp A \ B bằng tập hợp nào sau đây ? Câu 21. { } { } 6;9 . B. 1;2;3;5 . C. 6;9;1;3 . D. Æ. A. { } { } { } Câu 22. Xét hệ tọa độ Oth trên mặt phẳng, trong đó trục Ot biểu thị thời gian t ( tính bằng giây) và trục Oh biểu thị độ cao h ( tính bằng mét). Một quả bóng được đá lên từ điểm A 0;3 và chuyển động theo quĩ đạo là một cung parabol. Quả bóng đạt độ cao 7m sau 1 giây và đạt độ cao lớn nhất sau 1,5 giây. Hỏi trong khoảng thời gian t nào thì quả bóng có độ cao lớn hơn 3m? A. 0 t 3. B. 3 t 3,1. C. 3,1 t 3,3. D. t 3,3. x + 1 Câu 23. Tập xác định của hàm số: y = là x- 1 A. D = ¡ \ {- 1}. B. D = ¡ . C. D = ¡ \ {1}. D. D = ¡ \ {0}. B x ; y và C x ; y . Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm B B C C Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng BC là xB xC yB yC xB xC yB yC xB xC yB yC xB yB xC yC A. I ; . B. I ; . C. I ; . D. I ; . 3 3 2 2 2 2 2 2 Câu 25. Cho E = {0;1;2;3;4} . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. {1;2} Î E . B. {0;2} Ì E . C. 0 Ì E . D. ÆÎ E . Câu 26. Phần không bị gạch trong hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau? y 3 2 O x Toán học, Mã đề: 451, 26/12/2022. Trang 3 / 5
- A. 3x 2 y 6. B. 3x 2 y 6. C. 3x 2 y 6. D. 3x 2 y 6. r r Câu 27. Với hai vectơ a,b bất kì và hai số thực h,k . Khẳng định nào sau đây là sai? r r r r r r r A. k (a + b)= ka + kb. B. (h + k)a = - ha + ka. r r C. h(ka)= (hk)a. D. 1a a; 1 a a. Câu 28. Trục đối xứng của Parabol: y = x2 + 2x + 2023 là A. x = 1. B. y = - 1. C. x = - 1. D. x = 2. Câu 29. Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ). Biết AH 4m, HB 20m, B· AC 450 . Chiều cao của cây gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 17 m . B. 16,5 m . C. 18,5 m . D. 16 m . Câu 30. Cho 4 điểm A, B,C, D . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB CD DA BC. B. AB CD AD BC. C. AB CD CA BD. D. AB CD DA CB. 1 3 Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nằm trên nửa đường tròn đơn vị. Gọi x·OM. M ; 2 2 Khẳng định nào sau đây đúng? 3 3 3 3 A. cot . B. cot . C. cot . D. cot . 3 2 2 3 Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm không thẳng hàng A 2;2 , B 3;3 , C 4;1 . Tìm toạ độ đỉnh D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. A. D 5;2 . B. D 5;2 . C. D 3;0 . D. D 5; 2 . Câu 33. Cho a và b là hai vectơ vuông góc với nhau và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a.b 1. B. a.b a . b . C. a.b 0. D. a.b a . b . 2 Câu 34. Biết phương trình 3x 4x 4 2x 5 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 . Tính giá trị của 2 2 T x1 x2 . A. T 10. B. T 3. C. T 17. D. T 9. 1 3 Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nằm trên nửa đường tròn đơn vị. Gọi x·OM. M ; 2 2 Khẳng định nào sau đây đúng? 3 1 1 3 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 2 2 2 2 Phần tự luận : Bài 1 (0,5 điểm). Cho ABC . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB 2MC . Biểu diễn vectơ AM qua hai véctơ AB, AC. Bài 2 (1 điểm). Toán học, Mã đề: 451, 26/12/2022. Trang 4 / 5
- 1 a. Lập bảng biến thiên của hàm số y x2 x. 2 b. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để P : y x2 5x 4 cắt d : y mx 2 2m tại hai điểm phân biệt nằm về cùng một phía của trục tung. Bài 3 (0,5 điểm). Cho tam giác đều ABC cạnh 3 . Lấy các điểm M , N, P lần lượt trên các cạnh BC, CA, AB sao cho BM 1, CN 2, PA x 0 x 3 . Tìm giá trị của x để AM PN . Bài 4 (0,5 điểm). Một viên gạch hình vuông có cạnh thay đổi được đặt nội tiếp trong một hình vuông có cạnh bằng 20 cm tạo thành bốn tam giác xung quanh như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của x để diện tích viên gạch không vượt quá 362cm2 . Bài 5 (0,5 điểm). Giải phương trình x2 4x 6 x 4 . Hết Toán học, Mã đề: 451, 26/12/2022. Trang 5 / 5