Đề kiểm tra 45 phút học kì I Địa lí Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Mã đề thi 357 (Có đáp án)

doc 3 trang hatrang 27/08/2022 4400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút học kì I Địa lí Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Mã đề thi 357 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_hoc_ki_i_dia_li_lop_10_nam_hoc_2019_2020.doc
  • xlsxĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM DỊA 10.xlsx
  • docxMA TRẬN 10.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút học kì I Địa lí Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Mã đề thi 357 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KÌ I, ĐỊA LÍ LỚP 10 TỔ: ĐỊA LÍ NĂM HỌC 2019 -2020 Thời gian làm bài:45 phút; Mã đề thi 357 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: LỚP I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 8,0 điểm) Câu 1: Vỏ trái Đất là lớp vỏ A. rắn B. quánh dẻo C. Cứng, mỏng D. Đậm đặc Câu 2: Nhìn hình vẽ hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng A. 22/6 là đêm ngắn nhất trong năm. B. 23/9 và 21/3 thời gian ngày dài nhất trong năm. C. 22/ 12 ngày ngắn nhất. D. hình vẽ thể hiện các mùa dương lịch ở bán cầu Bắc. Câu 3: Hiện tượng uốn nếp là hiện tượng các lớp đá uốn thành nếp, nhưng A. tính chất liên tục của lớp đá bị phá vỡ. B. Cường độ nén ép tăng nhanh. C. Cường độ nén ép không tăng. D. Giữ nguyên tính chất liên tuc của lớp đá. Câu 4: Nhận định nào dưới đây là không đúng về lớp vỏ Trái Đất A. Có độ dày 2900km. B. Bao gồm vỏ đại dương và vỏ lục địa. C. Là lớp vỏ cứng, mỏng. D. Được cấu tạo bởi các tầng đá khác nhau. Câu 5: Kết quả của vận động theo phương thẳng đứng là hiện tượng A. đứt gãy. B. Biển tiến. C. địa lũy. D. Uốn nếp. Câu 6: Hiện tượng ngày đêm dài ngắn bằng nhau thuộc khu vực. A. Cực. B. Ôn Đới . C. Chí Tuyến . D. Xích đạo. Câu 7: Lớp Manti chiếm bao nhiêu khối lượng của Trái Đất. A. 75%. B. 85%. C. 68%. D. 90%. Câu 8: Phương pháp thể hiện sự di chuyển của các hiện tượng tự nhiên, cũng như các hiện tượng kinh tế - xã hội trên bản đồ là: A. Phương pháp kí hiệu. B. Phương pháp chấm điểm. C. Phương pháp bản đồ - biểu đồ. D. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động. Câu 9: Nhận định nào dưới đây không đúng? A. Các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh được gọi chung là các thiên thể. B. Trong Thiên Hà không có Trái Đất có nhiều hành tinh. C. Hệ Mặt Trời là tập hợp các thiên thể nằm trong dải Ngân Hà. D. Vũ trụ là khoảng không gian vô tận chứa các Thiên Hà. Trang 1/3 - Mã đề thi 357
  2. Câu 10: Nguyên nhân sinh ra hiện tượng mùa trên Trái Đất là do: A. Trái Đất tự quay quanh trục, trục của Trái Đất không đổi phương. B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với chu kỳ một năm. C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với vận tốc không đổi. D. Trục củaTrái Đất nghiêng với mặt phẳng quý đạo của Trái Đất, và không đổi phương. Câu 11: Thành phần vật chất chủ yếu của nhân Trái Đất là A. bạc, sắt. B. niken, sắt. C. đồng, sắt. D. Chì, sắt Câu 12: Việt Nam thuộc mũi giờ số mấy? A. 7. B. 9. C. 5. D. 6. Câu 13: Dựa vào hình vẽ,cho biết Trái Đất ở vị trí thứ mấy trong hệ Mặt Trời A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. 9 7 3 5 1 4 2 8 6 Câu 14: Dựa vào hình vẽ trên hãy cho biết hình dạng quỹ đạo của các hành tinh chuyển động xung quanh Mặt Trời có dạng gì ? A. E líp. B. Phỏng cầu. C. Tròn. D. . Bầu dục. Câu 15: Đâu là địa lũy? A. dãy núi Con Voi B. sông Hồng C. sông Chảy D. Biển Đỏ Câu 16: Do tác động của lực Côriôlit các vật thể chuyển động theo phương kinh tuyến ở Bán cầu Bắc bị lệch về A. phía tây so với hướng chuyển động. B. phía đông so với hướng chuyển động. C. bên phải theo hướng chuyển động. D. bên trái theo hướng chuyển động. Câu 17: Các địa điểm nằm trong vùng giữa hai chí tuyến (nội chí tuyến) trong một năm đều có mấy lần mặt trời lên thiên đỉnh? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 18: Vào ngày nào có ngày dài nhất trong năm A. 22/12. B. 22/6 . C. 21/3 . D. 23/9. Câu 19: Hãy tính giờ của Việt Nam biết rằng ở thời điểm đó giờ GMT đang là 2 giờ thì VIệt Nam sẽ là bao nhiêu giờ? A. 10. B. 7. C. 5 D. 9. Câu 20: Có bao nhiêu mảng kiến tạo A. 5 B.6 C.7 D.8 Câu 21: Học sinh dùng bản đồ để làm gì? A. Học tập ở lớp,nghiên cứu thời tiết và khí hậu . B. Học tập ở lớp, ở nhà và xác định vị trí của cơn bão . C. Học tập ở lớp, ở nhà và làm bài kiểm tra. D. Học tập ở nhà và xây dựng phương án tác chiến. Trang 2/3 - Mã đề thi 357
  3. Câu 22: Phương pháp kí hiệu đường chuyển động thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí: A. Có sự phân bố rải rác. B. Có sự phân bố theo những điểm cụ thể. C. Có sự phân bố theo tuyến. D. Có sự di chuyển theo các tuyến. Câu 23: lực làm lệch hướng chuyển động của các khối khí, dòng biển là lực A. Côriôlit. B. Ma sát. C. Hấp dẫn. D. Li tâm. Câu 24: Thạch quyển được giới hạn bởi: A. Vỏ Trái Đất và phần trên cùng của lớp Manti B. Vỏ Trái Đất. C. LớpManti. D. Vỏ Trái Đất và lớpManti. Câu 25: Muốn tìm hiểu các trung tâm công nghiệp cần chọn bản đồ nào là phù hợp nhất? A. Nông Nghiệp B. Giao thông C. Công Nghiệp D. Khí Hậu Câu 26: Hiện tượng đứt gãy không có đặc điểm nào? A. tạo các hẻm vực, thung lũng B. Xảy ra ở những vùng đá cứng C. làm cho các lớp đá bị gãy D. Vận động kiến tạo theo phương thẳng đứng Câu 27: Tỷ lệ bản đồ là 1: 4.000.000 nghĩa là 1cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa. A. 400km B. 40000km C. 40km D. 4000km Câu 28: Để thể hiện sự phân bố dân cư cần sử dụng phương pháp nào để biểu hiện? A. phương pháp chấm điểm. B. phương pháp khoanh vùng. C. phương pháp bản đồ - biểu đồ. D. phương pháp kí hiệu. Câu 29 : Có tất cả bao nhiêu khối khí A.2 B.3 C. 4 D.5 Câu 30 : Pc là kí hiệu thể hiện điều gì A. Khối khí ôn đới B. Khối khí cực C.Khối khí Chí tuyến D. Khối khí ôn đới lục địa Câu 31 : Khi chân núi có nhiệt độ 250 C biết độ cao của quả núi là 2000m , hỏi đỉnh núi sẽ có nhiệt độ là bao nhiêu A.130C B.120C C 70C D. 370C Câu 32 :Địa hình nào sau đây là kết quả của quá trình bồi tụ A. Nấm đá B. Catto C.vách biển D. Đồng bằng II. PHẦN TỰ LUẬN ( 2,0 điểm) Câu 1 : Nêu phân loại của phương pháp kí hiệu, mỗi dạng cho một ví dụ . Câu 2 : Thế nào là phong hóa hóa học . Trang 3/3 - Mã đề thi 357