Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 lần 2 môn Toán học 12 - Mã đề thi 213 (Có đáp án)

pdf 6 trang hatrang 29/08/2022 6280
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 lần 2 môn Toán học 12 - Mã đề thi 213 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho_ky_thi_tot_nghiep_thpt_na.pdf
  • pdfDap an mon Toan _ KSKT lan 2_2021-2022.pdf
  • xlsDap an mon Toan _ KSKT lan 2_2021-2022.xls

Nội dung text: Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 lần 2 môn Toán học 12 - Mã đề thi 213 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 2 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 06 trang) Mã đề thi: 213 Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm AB(−1;0;1) ,( 2;1;0) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với AB . A. (P) :3 x+ y − z + 4 = 0 . B. (P) :3 x+ y − z − 4 = 0 . C. (P) :3 x+ y − z = 0. D. (P) : 2 x+ y − z + 1 = 0 . Câu 2: Cho hàm số bậc bốn y= f() x có đồ thị của hàm số y= f () x như hình dưới đây Số điểm cực đại của hàm số y= f() x là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 3: Tập xác định của hàm số yx=−log 3 là ( ) A. (− ;3). B. (3;+ ). C. 3;+ ) . D. (− ;3]. Câu 4: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình vẽ sau A. y= x42 −23 x + . B. y= − x32 +33 x + . C. y= x32 −33 x + . D. y= − x42 +23 x + . Câu 5: Cho aa 0, 1, giá trị của log aa bằng a ( ) 3 3 A. . B. 2 . C. . D. 3 . 2 4 Câu 6: Đạo hàm của hàm số f( x) =−log2 ( x 1) là −1 1 A. fx ( ) = . B. fx ( ) = . (x −1) ln 2 x −1 1 ln 2 C. fx ( ) = . D. fx ( ) = . (x −1) ln 2 x −1 Trang 1/6 - Mã đề thi 213
  2. Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f( x) = − x42 + 2 x trên đoạn −2;2 bằng A. 8 . B. −8 . C. −1. D. 1. Câu 8: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 2 4 A. a3 B. 4a3 C. a3 D. 2a3 3 3 Câu 9: Cho hàm số y= f( x) có bảng biến thiên như sau Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 0 . B. 5 . C. 2 . D. 1. x 2 Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình 1 là 3 A. log2 2;+ . B. (0;+ ) . C. − ;log2 2 . D. (− ;0) . 3 3 Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số y 2x là 2x A. 2dx xC=+. B. 2xx dxC=+ 2 .ln 2 . ln 2 2x C. 2dx xC=+. D. 2xx dxC=+ 2 . x +1 Câu 12: Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S): x2+ y 2 + z 2 −2 x − 6 y + 4 z + 5 = 0 có tâm I là A. I (−−1; 3;2) . B. I (1;3;− 2). C. I (−−2; 6;4) . D. I (2;6;− 4). Câu 13: Cho hàm số f( x) =−sin 2 x 3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. f( x) dx= −cos2 x + C . B. f( x) dx= −cos2 x − 3 x + C . 1 1 C. f( x) dx= −cos2 x − 3 x + C . D. f( x) dx= −cos2 x + C . 2 2 Câu 14: Tập nghiệm của phương trình log33xx+ log ( + 2) = 2 là A. S = −1 + 10. B. S = −1 − 10; − 1 + 10. C. S = 0;2 . D. S = −13 + . Câu 15: Cho hình hộp chữ nhật ABCD, A B C D có AB= a3, AD = a , AA = a . Tính tan của góc tạo bởi hai đường thẳng AC và AC . 1 1 A. . B. 3. C. . D. 2. 2 3 Câu 16: Số phức liên hợp của zi= −13 + là A. zi=+13. B. zi=−3 . C. zi= −13 − . D. zi=−13. Câu 17: Cho hai số phức zi1 =−12, zi2 = −2 + . Tìm số phức z= z12 z . A. zi= −45 + . B. zi=−5 . C. zi=−45. D. zi= 5 . 23x − Câu 18: Đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận đứng là x −1 Trang 2/6 - Mã đề thi 213
  3. A. x = 1. B. y = 2. C. y =1. D. x = 2. Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm AB(3;4;2) , (−− 1; 2;2) và G (1;1;3) là trọng tâm của tam giác ABC . Tọa độ điểm C là A. C (1;1;5) . B. C (0;1;2) . C. C (1;3;2) . D. C (0;0;2). 2 Câu 20: Cho b là một số thực dương, biểu thức bb5 3 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 19 3 4 16 A. b10 . B. b5 . C. b 5 . D. b15 . 24x + Câu 21: Cho hàm số y = có đồ thị (C) , một điểm M thuộc (C) và có hoành độ bằng −3. Tung độ x +1 của điểm M bằng bao nhiêu? 5 A. . B. 2 . C. 1. D. −1. 2 Câu 22: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? A. y= x32 +4 x + 3 x − 1. B. y= x42 −21 x − . x −1 11 C. y = D. y= x32 − x +31 x + . x + 2 32 Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2;− 1;3) và mặt phẳng (P) : 2 x− 3 y + z − 1 = 0 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (P) . x+2 y − 1 z + 3 x−2 y + 3 z − 1 A. d :.== B. d :.== 2− 3 1 2− 1 3 x−2 y − 1 z − 3 x−2 y + 1 z − 3 C. d :.== D. d :.== 2− 1 3 2− 3 1 2 Câu 24: Số phức z1 là nghiệm có phần ảo dương của phương trình bậc hai zz−2 + 5 = 0 . Môđun của số phức (21iz− ) 1 bằng A. −5. B. 5 C. 25 D. 5 5 Câu 25: Cho hàm số y= f( x) và y= g( x) liên tục trên đoạn 1;5 sao cho f( x)d2 x = và 1 5 5 g( x)d4 x =− . Giá trị của g( x) − f( x) d x là 1 1 A. 6 . B. 2 . C. −6 . D. −2 . Câu 26: Điểm M trong hình vẽ sau biểu diễn số phức z . Số phức z bằng A. 32+ i . B. 23− i . C. 23+ i . D. 32− i . Trang 3/6 - Mã đề thi 213
  4. Câu 27: Cho hàm số y= f() x có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;1) . B. (−1;3) . C. (− ;0) . D. (−4; + ) . Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x+ 2 y + 4 = 0 . Một vectơ pháp tuyến của (P) là A. n = (1;2;4). B. n = (1;0;2) . C. n = (1;2;0) . D. n = (1;4;2). Câu 29: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh? 8 2 2 2 A. 2. B. A8 . C. 8. D. C8 . Câu 30: Thể tích V của khối cầu có bán kính R được tính theo công thức nào sau đây? 4 3 A. VR= 3. 3 B. VR= 4. 3 C. VR= 3. D. VR= 3. 3 4 Câu 31: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3, đường sinh bằng 5. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 24 . B. 12 . C. 9. D. 15 . Câu 32: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích khối chóp đã cho bằng 16 4 A. 16a3 B. a3 C. 4a3 D. a3 3 3 4 2 Câu 33: Cho f( x ) dx = 16. Tính I= f(2 x ) dx 0 0 A. I =32 . B. I =8 . C. I =16 . D. I =4 3 dx Câu 34: Tính tích phân I = . 0 x + 2 5 5 A. I = ln . B. I = 3. C. I = ln 5. D. I = log . 2 2 Câu 35: Cho cấp số nhân (un ) có u1 = 2 và công bội q = 6 . Giá trị của u2 bằng A. 8 . B. 3. C. 12. D. 36. Câu 36: Một chiếc mũ bằng vải có hình dạng và kích thước như hình vẽ dưới đây (phần vành mũ có dạng hình tròn) Tính diện tích vải để làm chiếc mũ như trên, không kể các phần viền mũ, mép và các phần thừa. A. 800π cm2 . B. 1100π cm2 . C. 1296π cm2 . D. 1040π cm2 . Trang 4/6 - Mã đề thi 213
  5. Câu 37: Cho hàm số bậc ba y= f( x) có đồ thị như hình vẽ y 2 2 O 1 x -2 Số nghiệm của phương trình f ( f( x −1) − 1) = 0 là A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2;− 1), B(5;6;1) . Xét khối nón đỉnh A và có đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB . Khi khối nón có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng (P) chứa đường tròn đáy của khối nón đi qua điểm nào dưới đây? A. M (6;3;− 1) . B. N (4;− 1;5) . C. P(1;−− 7; 5) . D. Q(−−3; 4;3) Câu 39: Lấy ngẫu nhiên 2 cái bút từ một hộp bút gồm 8 bút xanh, 5 bút đen và 3 bút đỏ. Tính xác suất để 2 bút lấy ra gồm hai màu khác nhau. 41 79 11 4 A. . B. . C. . D. . 120 120 15 15 Câu 40: Cho hàm số y= f( x) là hàm bậc bốn thỏa mãn f (10) và có bảng biến thiên của fx ( ) như sau Hàm số g( x) = f( x22 +1) + x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;2) . B. (− ;1 − ) . C. (−1;0) . D. (0;1) . Câu 41: Cho số phức z thỏa mãn (2+i)( z − 4) + 5 i = 3 5 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P= z +1 − 2 i + z − 7 + 6 i bằng A. 2 53 . B. 2 41 . C. 4+ 2 13 . D. 8 52 . Câu 42: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC vuông tại A, cạnh AB= a , mặt bên SAB là tam giác đều và a 3 nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt bên (SBC) bằng . Tính 3 thể tích khối chóp S. ABC . 6a3 5a3 6a3 35a3 A. . B. . C. . D. . 12 20 4 20 Câu 43: Số nghiệm nguyên thuộc đoạn −2021;2022 của bất phương trình log24( 8x) + 6log 2 0 là x A. 2018 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2021. Trang 5/6 - Mã đề thi 213
  6. Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x− y − 2 z + 4 = 0 và đường thẳng x−4 y + 2 z − 4 : = = . Đường thẳng d đi qua điểm A(2;− 1;3) , cắt mặt phẳng (P) và đường thẳng lần 2− 1 1 lượt tại MN, sao cho N là trung điểm của AM có phương trình là xt=+22 xt=+2 xt=−2 xt=+2 A. yt= −1 − . B. yt= −12 − . C. yt= −12 + . D. yt= −1 − . zt=+3 zt=+32 zt=+32 zt=−32 Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho điểm I (2;− 1;3) và mặt phẳng (P) : 2 x+ 2 y − z − 5 = 0 . Viết phương trình mặt cầu (S ) tâm I , cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 8 . A. (x−2)2 +( y + 1) 2 +( z − 3) 2 = 20 . B. (x−2)2 +( y + 1) 2 +( z − 3) 2 = 16. C. (x+2)2 +( y − 1) 2 +( z + 3) 2 = 20 . D. (x+2)2 +( y − 1) 2 +( z + 3) 2 = 16. Câu 46: Cho hàm số bậc ba y= f( x) có đồ thị như hình vẽ. Tiếp tuyến d của (C) tại điểm M (4;− 2) cắt đồ thị hàm số tại điểm thứ hai N (−1;1) . Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi tiếp tuyến d và (C) bằng 125 1 . Tính f( x) dx . 12 −1 y y = f(x) N 1 1 4 -1 O x -2 M d 14 85 94 125 A. . B. . C. . D. . 3 12 15 36 Câu 47: Cho hình chóp đều S. ABCD có các cạnh đáy bằng 2a , chiều cao bằng a 3 . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) bằng a 21 a 3 2a 21 A. . B. . C. a 3 . D. . 7 2 7 Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên dương y thỏa mãn bất phương trình log3x− 3log 1( 2 x + 1) − 1( log 3 x − log 2 y + 1) 0 có không quá 2021 nghiệm nguyên x ? 5 A. 245 . B. 244 . C. 242 . D. 243. x2 +3 x − 1khi x 1 1 Câu 49: Cho hàm số y== f( x) . Tính tích phân I= sin x . f( cos x) dx + f( 3 − 2 x) dx 5− 2xx khi 1 00 58 8 2 1 A. . B. . C. . D. − . 3 3 3 3 Câu 50: Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn ( z+ i)( z − i) =16 và z−42 − i = m . Tính tổng các phần tử của tập S . A. 9 . B. 8 . C. 14 . D. 10 . HẾT Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 6/6 - Mã đề thi 213