Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 lần 2 môn Địa lí 12 - Mã đề 408 (Có đáp án)

doc 4 trang hatrang 27/08/2022 10280
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 lần 2 môn Địa lí 12 - Mã đề 408 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho_ky_thi_tot_nghiep_thpt_na.doc
  • xlsDA_DIA LI.xls
  • pdfDA_DIA LI.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 lần 2 môn Địa lí 12 - Mã đề 408 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 2 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: Địa lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề: 408 Câu 41: Vùng ven biển, những nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít cửa sông đổ ra thuận lợi nhất cho A. khai thác dầu. B. sản xuất muối. C. nuôi trồng thủy sản. D. đánh bắt thủy sản. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Liên Khương thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bình Thuận. B. Ninh Thuận. C. Đắk Nông. D. Lâm Đồng. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây có nhà máy thủy điện? A. Cà Mau. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Bình Phước. D. Bà Rịa - Vũng Tàu. Câu 44: Nơi nào sau đây ở nước ta có thời kì khô hạn dài nhất trong năm? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. ven biển cực Nam Trung Bộ. Câu 45: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ đô thị hóa ở nước ta còn thấp? A. Tỉ lệ dân thành thị tăng. B. Xuất hiện nhiều đô thị mới. C. Ranh giới các đô thị mở rộng. D. Cơ sở hạ tầng đô thị hạn chế. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây vừa có đường bờ biển vừa có đường biên giới quốc gia? A. Quảng Ninh. B. Thái Bình. C. Nam Định. D. Hải Phòng. Câu 47: Vùng nội thủy của biển nước ta A. là phần nằm ngầm ở dưới biển. B. bao gồm nhiều quần đảo xa bờ. C. tiếp giáp với vùng biển quốc tế. D. nằm ở phía trong đường cơ sở. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết mỏ khí Tiền Hải thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thái Bình. B. Nam Định. C. Hà Nam. D. Ninh Bình. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ? A. Yên Bái. B. Thái Nguyên. C. Hà Nội. D. Hải Phòng. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng kinh tế Bắc Trung Bộ? A. Sơn La. B. Cha Lo. C. Bờ Y. D. Xa Mát. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất? A. Cà Mau. B. Cần Thơ. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Tây Ninh. Câu 52: Vùng nào sau đây ở nước ta có số lượng các trung tâm công nghiệp nhiều nhất? A. Đồng bằng sông Hồng và phụ cận. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào cao nhất trong các cao nguyên sau đây? A. Đắk Lắk. B. Di Linh. C. Mơ Nông. D. Lâm Viên. Câu 54: Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay A. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh. B. đang theo hướng công nghiệp hóa. C. làm giảm nhanh tỉ trọng công nghiệp. D. làm tăng nhanh tỉ trọng nông nghiệp. Trang 1/4 - Mã đề thi 408
  2. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu lớn hơn bò? A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Lạng Sơn. D. Nghệ An. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Hồng lớn nhất vào tháng nào sau đây? A. Tháng 10. B. Tháng 9. C. Tháng 8. D. Tháng 11. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết hồ Kẻ Gỗ thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị. Câu 58: Cho biểu đồ: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY GIAI ĐOẠN 2010 - 2019 Triệu USD (Nguồn số liệu theo: data.worldbank.org) Theo biểu đồ trên, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Bru-nây giai đoạn 2010-2019? A. Nhập khẩu tăng không liên tục. B. Bru-nây nhập siêu qua các năm. C. Bru-nây xuất siêu qua các năm. D. Xuất khẩu giảm liên tục. Câu 59: Đồng bằng sông Cửu Long của nước ta A. do hệ thống sông Hồng bồi tụ. B. chủ yếu do phù sa biển tạo thành. C. không có đê ven sông ngăn lũ. D. đất cát pha là chủ yếu. Câu 60: Tài nguyên rừng ở nước ta hiện nay A. chất lượng bị suy giảm. B. tập trung ở ven biển. C. chủ yếu là rừng trồng. D. hoàn toàn là rừng giàu. Câu 61: Than nâu ở nước ta phân bố tập trung ở A. Đồng bằng ven biển miền Trung. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 62: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của nước ta hiện nay A. giảm tỉ trọng ở công nghiệp - xây dựng. B. tăng tỉ trọng ở nhóm các ngành dịch vụ. C. không có thay đổi tỉ trọng ở các ngành. D. tăng tỉ trọng ở nông - lâm - ngư nghiệp. Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây nằm trong miền khí hậu phía Bắc? A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ. B. Vùng khí hậu Tây Nguyên. C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ. D. Vùng khí hậu Nam Bộ. Câu 64: Vấn đề nổi bật trong phát triển kinh tế xã hội ở Đông Nam Bộ hiện nay là A. tăng cường khai thác lãnh thổ theo chiều sâu. B. phát triển cây công nghiệp cận nhiệt, ôn đới. C. hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp. D. sử dụng hợp lí nguồn lực, cải tạo tự nhiên. Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa điểm nào sau đây có khu dự trữ sinh quyển thế giới? A. U Minh Thượng. B. Mũi Cà Mau. C. Lò Gò – Xa Mát. D. Tràm Chim. Trang 2/4 - Mã đề thi 408
  3. Câu 66: Cây cao su ở nước ta A. phân bố đều ở tất cả các vùng. B. được trồng theo hướng tập trung. C. trồng nhiều nhất ở miền núi phía bắc. D. chỉ phục vụ nhu cầu trong nước. Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường bộ nào sau đây nối liền Phan Rang - Tháp Chàm và Đà Lạt? A. Đường 51. B. Đường 14. C. Đường 1. D. Đường 27. Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng với vận tải đường biển ở nước ta hiện nay? A. Các tuyến ven bờ tập trung chủ yếu ở miền Bắc. B. Có khối lượng vận chuyển hành khách lớn nhất. C. Có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất. D. Chỉ đảm nhiệm vận chuyển hàng hóa trong nước. Câu 69: Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2010 - 2019. (Đơn vị: %) Năm 2010 2015 2019 Bru-nây 2,6 -0,6 3,9 Ma-lai-xi-a 7,0 5,0 4,3 Thái Lan 7,5 2,9 2,4 Cam-pu-chia 6,0 7,0 7,0 (Nguồn: data.worldbank.org) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng GDP của một số nước Đông Nam Á giai đoạn 2010 - 2019? A. Bru-nây tăng liên tục. B. Ma-lai-xi-a giảm liên tục. C. Thái Lan tăng liên tục. D. Cam-pu-chia không thay đổi. Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1? A. Hải Phòng. B. Thái Nguyên. C. Nam Định. D. Hà Nội. Câu 71: Khai thác thủy sản ở nước ta hiện nay A. sử dụng hoàn toàn thiết bị hiện đại. B. chỉ đánh bắt để phục vụ xuất khẩu. C. không khuyến khích đánh bắt xa bờ. D. được đẩy mạnh ở các tỉnh ven biển. Câu 72: Cho biểu đồ về dầu mỏ và than sạch của nước ta giai đoạn 2014 - 2018: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch. B. Quy mô sản lượng dầu mỏ và than sạch. C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và than sạch. D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch. Trang 3/4 - Mã đề thi 408
  4. Câu 73: Thế mạnh chủ yếu để phát triển cây cà phê ở Tây Nguyên là A. đất feralit trên đá vôi, khí hậu phân hóa đa dạng. B. đất badan có tầng phong hóa sâu, mưa quanh năm. C. có nhiều cao nguyên rộng lớn, sông ngòi dày đặc. D. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu cận xích đạo. Câu 74: Hoạt động xuất khẩu của nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do A. khai thác hiệu quả thế mạnh, nâng cao nguồn thu nhập. B. tăng cường quản lí nhà nước, mở rộng thêm thị trường. C. hội nhập quốc tế sâu rộng, phát triển sản xuất hàng hóa. D. đa dạng hóa sản xuất, hình thành các ngành mũi nhọn. Câu 75: Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đẩy mạnh đầu tư công nghiệp chế biến, mở rộng thị trường. B. hạn chế nạn du canh, du cư, hình thành vùng chuyên canh. C. phân bố lại nguồn lao động, đẩy mạnh công nghiệp chế biến. D. phát triển giao thông vận tải, mở rộng diện tích trồng trọt. Câu 76: Nguyên nhân chủ yếu khiến cho miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông lạnh và kéo dài A. hướng của các dãy núi, vị trí địa lí, hoạt động của gió mùa. B. vị trí địa lí, đồng bằng mở rộng, hoạt động của gió Mậu dịch. C. địa hình phần lớn là đồi núi thấp, vị trí địa lí, gió Mậu dịch. D. hướng núi vòng cung, giáp biển, Tín phong bán cầu Bắc. Câu 77: Thuận lợi chủ yếu để phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. độ mặn nước biển cao, có nhiều nắng, ít cửa sông đổ ra biển. B. người dân giàu kinh nghiệm, có hệ thống sông ngòi dày đặc. C. có hệ thống sông ngòi dày đặc, sinh vật biển rất phong phú. D. có các ngư trường trọng điểm, người dân giàu kinh nghiệm. Câu 78: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2019 (Đơn vị: Nghìn tấn) Năm 2015 2017 2018 2019 Khai thác 3049,9 3420,5 3606,3 3777,7 Nuôi trồng 3532,2 3892,9 4162,8 4490,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2015 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Kết hợp. C. Tròn. D. Đường. Câu 79: Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng hệ thống các sân bay, cảng biển ở Bắc Trung Bộ là A. tạo thế mở cửa hơn nữa để hội nhập, thúc đẩy phát triển kinh tế. B. hình thành các chuỗi đô thị lớn, phân bố lại dân cư trong vùng. C. phát triển công nghiệp theo chiều sâu, thu hút nguồn vốn đầu tư. D. nâng cao vai trò trung chuyển của vùng, thu hút nhiều lao động. Câu 80: Ý nghĩa chủ yếu của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng là A. tăng thêm nhiều mặt hàng xuất khẩu, tạo việc làm. B. hình thành ngành trọng điểm, ngành dịch vụ mới. C. phát huy thế mạnh, đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế. D. góp phần hiện đại hóa sản xuất, bảo vệ môi trường. HẾT - Thí sinh chỉ được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề thi 408