Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 lần 2 môn Địa lí 12 - Mã đề 404 (Có đáp án)

doc 4 trang hatrang 27/08/2022 6580
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 lần 2 môn Địa lí 12 - Mã đề 404 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho_ky_thi_tot_nghiep_thpt_na.doc
  • pdfDA_DIA LI.pdf
  • xlsDA_DIA LI.xls

Nội dung text: Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 lần 2 môn Địa lí 12 - Mã đề 404 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 2 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: Địa lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề: 404 Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất? A. Cà Mau. B. Cần Thơ. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Tây Ninh. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây nằm trong miền khí hậu phía Bắc? A. Vùng khí hậu Tây Nguyên. B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ. C. Vùng khí hậu Nam Bộ. D. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường bộ nào sau đây nối liền Phan Rang - Tháp Chàm và Đà Lạt? A. Đường 27. B. Đường 51. C. Đường 14. D. Đường 1. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết hồ Kẻ Gỗ thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây vừa có đường bờ biển vừa có đường biên giới quốc gia? A. Nam Định. B. Thái Bình. C. Hải Phòng. D. Quảng Ninh. Câu 46: Cây cao su ở nước ta A. chỉ phục vụ nhu cầu trong nước. B. phân bố đều ở tất cả các vùng. C. được trồng theo hướng tập trung. D. trồng nhiều nhất ở miền núi phía bắc. Câu 47: Vấn đề nổi bật trong phát triển kinh tế xã hội ở Đông Nam Bộ hiện nay là A. phát triển cây công nghiệp cận nhiệt, ôn đới. B. tăng cường khai thác lãnh thổ theo chiều sâu. C. hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp. D. sử dụng hợp lí nguồn lực, cải tạo tự nhiên. Câu 48: Than nâu ở nước ta phân bố tập trung ở A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng ven biển miền Trung. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng kinh tế Bắc Trung Bộ? A. Xa Mát. B. Cha Lo. C. Bờ Y. D. Sơn La. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1? A. Hà Nội. B. Thái Nguyên. C. Nam Định. D. Hải Phòng. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu lớn hơn bò? A. Lạng Sơn. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình. Trang 1/4 - Mã đề thi 404
  2. Câu 52: Cho biểu đồ: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY GIAI ĐOẠN 2010 - 2019 Triệu USD (Nguồn số liệu theo: data.worldbank.org) Theo biểu đồ trên, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Bru-nây giai đoạn 2010 - 2019? A. Bru-nây nhập siêu qua các năm. B. Bru-nây xuất siêu qua các năm. C. Nhập khẩu tăng không liên tục. D. Xuất khẩu giảm liên tục. Câu 53: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ đô thị hóa ở nước ta còn thấp? A. Cơ sở hạ tầng đô thị hạn chế. B. Tỉ lệ dân thành thị tăng. C. Ranh giới các đô thị mở rộng. D. Xuất hiện nhiều đô thị mới. Câu 54: Tài nguyên rừng ở nước ta hiện nay A. chủ yếu là rừng trồng. B. tập trung ở ven biển. C. hoàn toàn là rừng giàu. D. chất lượng bị suy giảm. Câu 55: Vùng nội thủy của biển nước ta A. nằm ở phía trong đường cơ sở. B. là phần nằm ngầm ở dưới biển. C. bao gồm nhiều quần đảo xa bờ. D. tiếp giáp với vùng biển quốc tế. Câu 56: Vùng nào sau đây ở nước ta có số lượng các trung tâm công nghiệp nhiều nhất? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng và phụ cận. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết mỏ khí Tiền Hải thuộc tỉnh nào sau đây? A. Ninh Bình. B. Thái Bình. C. Hà Nam. D. Nam Định. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Liên Khương thuộc tỉnh nào sau đây? A. Ninh Thuận. B. Bình Thuận. C. Đắk Nông. D. Lâm Đồng. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây có nhà máy thủy điện? A. Bà Rịa - Vũng Tàu. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Bình Phước. D. Cà Mau. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa điểm nào sau đây có khu dự trữ sinh quyển thế giới? A. Mũi Cà Mau. B. U Minh Thượng. C. Lò Gò – Xa Mát. D. Tràm Chim. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Hồng lớn nhất vào tháng nào sau đây? A. Tháng 10. B. Tháng 9. C. Tháng 11. D. Tháng 8. Câu 62: Vùng ven biển, những nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít cửa sông đổ ra thuận lợi nhất cho A. khai thác dầu. B. nuôi trồng thủy sản. C. sản xuất muối. D. đánh bắt thủy sản. Câu 63: Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay A. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh. B. đang theo hướng công nghiệp hóa. C. làm tăng nhanh tỉ trọng nông nghiệp. D. làm giảm nhanh tỉ trọng công nghiệp. Trang 2/4 - Mã đề thi 404
  3. Câu 64: Đồng bằng sông Cửu Long của nước ta A. không có đê ven sông ngăn lũ. B. chủ yếu do phù sa biển tạo thành. C. đất cát pha là chủ yếu. D. do hệ thống sông Hồng bồi tụ. Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ? A. Hải Phòng. B. Hà Nội. C. Yên Bái. D. Thái Nguyên. Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào cao nhất trong các cao nguyên sau đây? A. Đắk Lắk. B. Di Linh. C. Lâm Viên. D. Mơ Nông. Câu 67: Khai thác thủy sản ở nước ta hiện nay A. sử dụng hoàn toàn thiết bị hiện đại. B. chỉ đánh bắt để phục vụ xuất khẩu. C. không khuyến khích đánh bắt xa bờ. D. được đẩy mạnh ở các tỉnh ven biển. Câu 68: Nơi nào sau đây ở nước ta có thời kì khô hạn dài nhất trong năm? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. ven biển cực Nam Trung Bộ. Câu 69: Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2010 - 2019. (Đơn vị: %) Năm 2010 2015 2019 Bru-nây 2,6 -0,6 3,9 Ma-lai-xi-a 7,0 5,0 4,3 Thái Lan 7,5 2,9 2,4 Cam-pu-chia 6,0 7,0 7,0 (Nguồn: data.worldbank.org) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng GDP của một số nước Đông Nam Á giai đoạn 2010 - 2019? A. Bru-nây tăng liên tục. B. Ma-lai-xi-a giảm liên tục. C. Thái Lan tăng liên tục. D. Cam-pu-chia không thay đổi. Câu 70: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của nước ta hiện nay A. tăng tỉ trọng ở nhóm các ngành dịch vụ. B. tăng tỉ trọng ở nông - lâm - ngư nghiệp. C. không có thay đổi tỉ trọng ở các ngành. D. giảm tỉ trọng ở công nghiệp - xây dựng. Câu 71: Phát biểu nào sau đây đúng với vận tải đường biển ở nước ta hiện nay? A. Các tuyến ven bờ tập trung chủ yếu ở miền Bắc. B. Có khối lượng vận chuyển hành khách lớn nhất. C. Có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất. D. Chỉ đảm nhiệm vận chuyển hàng hóa trong nước. Câu 72: Ý nghĩa chủ yếu của việc đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. nâng cao chất lượng nông sản, bảo vệ tài nguyên rừng. B. tạo ra tập quán sản xuất mới, thay đổi phân bố dân cư. C. tăng khối lượng nông sản, tạo tập quán sản xuất mới. D. hạn chế rủi ro trong tiêu thụ, phát huy các thế mạnh. Câu 73: Biểu hiện rõ nhất của sức ép dân số lên tài nguyên thiên nhiên ở Đồng bằng sông Hồng là A. đất canh tác bình quân đầu người giảm, tài nguyên suy thoái. B. tỉ lệ thất nghiệp, thiếu việc làm tăng cao, môi trường ô nhiễm. C. bình quân lương thực đầu người thấp, mức sống chậm cải thiện. D. chất lượng nguồn nước mặt suy giảm, thiếu việc làm tăng cao. Trang 3/4 - Mã đề thi 404
  4. Câu 74: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2019 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm 2005 2010 2015 2019 Cây công nghiệp hàng năm 861,5 797,6 676,8 516,0 Cây công nghiệp lâu năm 1633,6 2010,5 2154,5 2188,4 (Nguồn: Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm của nước ta giai đoạn 2005 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Đường. B. Kết hợp. C. Miền. D. Cột. Câu 75: Cho biểu đồ về dân số Việt Nam giai đoạn 2009 – 2019 (đơn vị: %): (Nguồn số liệu theo: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. So sánh số dân phân theo nhóm tuổi. B. Tốc độ tăng trưởng dân số theo nhóm tuổi. C. Quy mô và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi. D. Quy mô và cơ cấu dân số theo giới tính. Câu 76: Vấn đề quan trọng nhất trong việc phát triển thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu. B. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi. C. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt. D. phát triển nuôi trồng và gia tăng chế biến. Câu 77: Trung du và miền núi Bắc Bộ nuôi nhiều trâu chủ yếu do A. trâu dễ nuôi, nhu cầu về sức kéo lớn, hiệu quả kinh tế rất cao. B. trâu chịu rét giỏi, dễ chăn thả trong rừng, tập quán từ lâu đời. C. nhiều giống tốt, phù hợp với địa hình, nhu cầu thực phẩm lớn. D. tạo nhiều hàng xuất khẩu, phục vụ ngành du lịch, nhiều giống tốt. Câu 78: Ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ, giới hạn của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi hạ thấp chủ yếu do ảnh hưởng của A. gió mùa Đông Bắc, dãy Hoàng Liên Sơn, vị trí xa Xích Đạo. B. gió mùa Đông Bắc, núi cao nhất nước, vị trí gần chí tuyến. C. gió mùa Đông Nam, hướng núi vòng cung, vị trí giáp biển. D. gió mùa Đông Bắc, hướng núi vòng cung, vị trí gần chí tuyến. Câu 79: Kim ngạch nhập khẩu của nước ta trong những năm gần đây tăng nhanh chủ yếu do A. dân đông, nhu cầu tiêu dùng trong nước lớn. B. kinh tế phát triển chậm, hội nhập quốc tế sâu rộng. C. sự phục hồi của sản xuất, nhu cầu tiêu dùng tăng. D. tâm lí chuộng hàng ngoại, mở rộng giao thương. Câu 80: Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng chủ yếu là A. điều hòa nước sông, phát triển du lịch . B. chắn gió bão, ngăn nạn cát bay. C. giảm triều cường, tạo các khu du lịch. D. giảm lũ quét, chống xói mòn đất. HẾT - Thí sinh chỉ được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề thi 404