Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 lần 2 môn Địa lí 12 - Mã đề 402 (Có đáp án)

doc 4 trang hatrang 27/08/2022 13300
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 lần 2 môn Địa lí 12 - Mã đề 402 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho_ky_thi_tot_nghiep_thpt_na.doc
  • pdfDA_DIA LI.pdf
  • xlsDA_DIA LI.xls

Nội dung text: Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 lần 2 môn Địa lí 12 - Mã đề 402 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 2 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: Địa lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề: 402 Câu 41: Vùng nào sau đây có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 42: Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí A. tiếp giáp với Biển Đông giàu tài nguyên. B. nằm liền kề với các vành đai sinh khoáng. C. nằm trên đường di cư của nhiều loài sinh vật. D. nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa. Câu 43: Ở lưu vực sông suối miền núi có địa hình chia cắt mạnh, độ dốc lớn, mất lớp phủ thực vật, khi có mưa lớn thường xẩy ra thiên tai nào sau đây? A. Hạn hán. B. Bão. C. Động đất. D. Lũ quét. Câu 44: Năng suất lao động của nước ta còn thấp so với thế giới là do A. phần lớn là lao động trẻ. B. phân bố lao động không đều. C. chất lượng lao động còn thấp. D. số lượng lao động tăng nhanh. Câu 45: Trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở nước ta hiện nay? A. Đà Nẵng. B. Cần Thơ. C. Hải Phòng. D. Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 25 nối A Yun Pa với địa điểm nào sau đây? A. Quy Nhơn. B. Tuy Hòa. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang. Câu 47: Nhận định nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta hiện nay? A. Giảm tỉ trọng công nghiệp, tăng tỉ trọng nông nghiệp. B. Tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thủy sản. C. Giảm tỉ trọng trồng trọt, tăng tỉ trọng chăn nuôi. D. Tăng tỉ trọng công nghiệp, giảm nhanh tỉ trọng dịch vụ. Câu 48: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A. Thanh Hóa. B. Tuyên Quang. C. Trà Vinh. D. Bình Định. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn? A. Cần Thơ. B. Hà Nội. C. Đà Nẵng. D. Vinh. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên? A. Cầu Treo. B. Bờ Y. C. Xa Mát. D. Lao Bảo. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng I cao nhất? A. Hà Tiên. B. Lũng Cú. C. Huế. D. Hà Nội. Câu 52: Biện pháp để tăng năng suất lúa ở nước ta hiện nay là A. đẩy mạnh thâm canh. B. thực hiện tăng thêm vụ. C. đa dạng hóa cây trồng. D. khai hoang mở rộng diện tích. Trang 1/4 - Mã đề thi 402
  2. Câu 53: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA CÁC CHÂU LỤC NĂM 2019 (Đơn vị: tỉ USD) Châu Châu Đại Dương Châu lục Châu Âu Châu Mỹ Châu Á Phi (Ô-xtrây-li-a và Niu Di-len) Xuất khẩu 7541,1 3148,0 6252,3 462,2 311,1 Nhập khẩu 7316,7 4114,6 6053,5 569,1 263,8 (Nguồn: SGK Cánh Diều - Địa lí 10, NXB ĐHSP) Theo bảng số liệu, cho biết những châu lục nào sau đây xuất siêu? A. Châu Á, Mỹ. B. Châu Âu, Á. C. Châu Phi, Đại Dương. D. Châu Mỹ, Phi. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Ngàn Sâu thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Cửu Long. B. Sông Cả. C. Sông Hồng. D. Sông Mã. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng Thuận An thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Thừa Thiên - Huế. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng? A. Hạ Long. B. Thái Nguyên. C. Hưng Yên. D. Cẩm Phả. Câu 57: Vùng nào sau đây có tổng sản phẩm trong nước (GDP) lớn nhất ở nước ta? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Vân Phong thuộc tỉnh nào sau đây? A. Khánh Hòa. B. Bình Định. C. Ninh Thuận. D. Phú Yên. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim đen? A. Tân An. B. Cần Thơ. C. Mỹ Tho. D. Kiên Lương. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm du lịch vùng? A. Đà Nẵng. B. Hà Nội. C. Huế. D. Hạ Long. Câu 61: Điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là A. có hệ thống đê ven sông ngăn lũ. B. có mạng lưới kênh rạch dày đặc. C. do phù sa sông ngòi bồi tụ. D. diện tích tương đương nhau. Câu 62: Đặc điểm sinh vật nhiệt đới của Biển Đông là A. năng suất sinh học cao. B. ít loài quý hiếm. C. nhiều loài đang cạn kiệt. D. tập trung theo mùa. Câu 63: Sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng trong thời gian gần đây chủ yếu là do A. đẩy mạnh đánh bắt hải sản ven bờ. B. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng. C. phương tiện đánh bắt ngày càng tốt hơn. D. công nghiệp chế biến ngày càng phát triển. Câu 64: Ngành hàng không nước ta có tốc độ phát triển nhanh chủ yếu do A. thu hút nhiều khách du lịch quốc tế. B. phong cách phục vụ chuyên nghiệp. C. nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất. D. chất lượng nguồn lao động tăng. Câu 65: Than antraxit tập trung chủ yếu ở vùng nào say đây? A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Trang 2/4 - Mã đề thi 402
  3. Câu 66: Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG THAN VÀ ĐIỆN CỦA PHI-LIP-PIN GIAI ĐOẠN 2015 - 2019 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than và điện năm 2019 so với năm 2015 của Phi- lip-pin? A. Sản lượng than tăng gấp ba lần. B. Sản lượng điện tăng nhanh hơn than. C. Sản lượng than tăng nhanh hơn điện. D. Sản lượng than và điện tăng bằng nhau. Câu 67: Ý nghĩa của rừng đối với môi trường là A. tạo tài nguyên du lịch. B. cung cấp gỗ, củi. C. cung cấp dược liệu. D. giữ cân bằng sinh thái. Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào có số lượng ngành ít nhất trong các trung tâm công nghiệp sau đây? A. Hải Phòng. B. Hà Nội. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang. Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào sau đây? A. Lâm Viên. B. Đắk Lắk. C. Kon Tum. D. Mơ Nông. Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1? A. TP. Hồ Chí Minh. B. Đà Nẵng. C. Việt Trì. D. Thanh Hóa. Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với Trung Quốc?̣ A. Yên Bái. B. Tuyên Quang. C. Bắc Kạn. D. Hà Giang. Câu 72: Nguyên nhân chủ yếu làm cho mùa mưa ở miền Nam dài hơn ở miền Bắc là do A. các loại gió hướng tây nam đến sớm và kết thúc muộn. B. miền Nam có vị trí địa lí gần xích đạo hơn miền Bắc. C. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới chậm dần từ bắc vào nam. D. khoảng cách hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh xa nhau hơn. Câu 73: Điều kiện phát triển dịch vụ hàng hải ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi hơn so với các vùng khác ở chỗ A. có vị trí cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên. B. có nhiều vịnh nước sâu để xây dựng cảng. C. tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển. D. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. Câu 74: Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. sử dụng các loại giống mới cho năng suất cao. B. đẩy mạnh chế biến gắn với vùng chuyên canh. C. nâng cao chất lượng nguồn lao động địa phương. D. đầu tư phát triển các mô hình kinh tế trang trại. Câu 75: Vai trò chủ yếu của rừng đầu nguồn ở Bắc Trung Bộ là A. chắn sóng, ngăn chặn sạt lở đất. B. ngăn chặn cát bay, bảo vệ đất trồng. C. giảm ngập lụt, chống nhiễm mặn. D. giảm lũ quét, chống xói mòn đất. Trang 3/4 - Mã đề thi 402
  4. Câu 76: Trong những năm gần đây giá trị nhập khẩu của nước ta tăng nhanh chủ yếu là do A. nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa. B. chất lượng cuộc sống được nâng cao. C. sự phát triển của quá trình đô thị hóa. D. sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế. Câu 77: Cho biểu đồ về tỉ suất sinh và tỉ suất tử của nước ta giai đoạn 1999 – 2019: (Nguồn số liệu theo Tổng điều tra dân số năm 2019) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu tỉ suất sinh và tử của nước ta. B. Tốc độ tăng tỉ suất sinh và tử của nước ta. C. So sánh tỉ suất sinh và tử của nước ta. D. Quy mô, cơ cấu tỉ suất sinh và tử của nước ta. Câu 78: Đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống là do A. nền kinh tế - xã hội phát triển nhanh. B. thành phần dân cư, dân tộc đa dạng. C. vị trí tiếp xúc các luồng di cư lớn. D. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. Câu 79: Cho bảng số liệu: TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 - 2019 (Đơn vị: Triệu người) Năm 1990 2000 2010 2019 Tổng số dân 68,2 80,3 88,4 96,2 Dân thành thị 14,0 19,7 27,1 33,1 (Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam 1/4/2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện tổng số dân và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 1990 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. B. Tròn. C. Đường. D. Kết hợp. Câu 80: Việc mở rộng diện tích và nâng cao năng suất cây công nghiệp, cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn chủ yếu do A. thời tiết khắc nghiệt, thiếu nước về mùa đông. B. địa hình đồi núi hiểm trở, thiếu lao động. C. công nghiệp chế biến chậm phát triển, diện tích hẹp. D. có mùa đông lạnh, lao động thiếu kinh nghiệm. HẾT - Thí sinh chỉ được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề thi 402