Đề khảo sát học kì 2 Lớp 10 môn Toán (Có đáp án) sách Cánh diều

docx 6 trang Tài Hòa 18/05/2024 1380
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát học kì 2 Lớp 10 môn Toán (Có đáp án) sách Cánh diều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_hoc_ki_2_lop_10_mon_toan_co_dap_an_sach_canh_die.docx

Nội dung text: Đề khảo sát học kì 2 Lớp 10 môn Toán (Có đáp án) sách Cánh diều

  1. #Cho hàm số y = -x2 +5x-4. Giá trị của x để y > 0 thuộc khoảng : A. (0;1) ∪ (4; +∞) B . ( ―∞;1) ∪ (4; + ∞) C . (1; +∞) D : (1;4) #Cho 흙ABC đều cạnh a. Khi đó | + | + | | bằng : A . a( 3 +1) ( 3 1) B . 2 C . 3a √2 D . 2 #Đồ thị hàm số y = 2 ―2| | +3 có trục đối xứng là đường thẳng : A . x = 0 B . y = 3 C . x = -1 D . x = 1 #Cho 흙ABC. M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho = ―2 . Khẳng định nào sau đây là đúng : 1 A. = ―2 + 3 1 2 B. = 3 + 3 1 2 C. = + 4 3 1 2 D. = 3 ― 3
  2. #Cho parabol (P) : y = x2+4x+1 và đường thẳng (d) : y = m. Giá trị của m để (P) không cắt (d) là : A. m < -3 B. m < 0 C. m = -3 D. m < 1 #Số nghiệm của phương trình | 2 ― 3 | = ― 2 là : A. 0 B.1 C.2 D.3 2 #Cho cos = (90o < < 180o). Khi đó tan α bằng: 훼 3 훼 1 A. 2 5 B. 2 3 C. 2 3 D. 2 5 #Cho sin x + cos x = . Khi đó sin x - cos x bằng: 4 7 A. 4 13 B. 4 13 C. 4
  3. 3 D. 4 #Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 + + 5 ― với x ∈ [ ―2;5] là: A. 1 B. 10 C. 7 D. 14 #Tập nghiệm của bất phương trình 2 ― 1 + 3 ― 4 +1 ≤ 0 là: A. 1 3 B. ( ; ) 2 4 1 C. ( ;+∞) 2 3 D. ( -∞; ) 4 2 2 #Tập xác định của hàm số y = là: 2 4 3 A. ( ―∞;1) ∪ [2;3] B. [2;3) ∪ (3; + ∞) C. [2; + ∞) 3 D. ; + ∞ 2 #Hàm số = 1 ― ― 1 + có tính chất: A. Hàm số chẵn B. Hàm số không chẵn không lẻ C. Hàm số lẻ D. Hàm số vừa chẵn vừa lẻ
  4. #Hàm số = |2 + 1| ― 2 đồng biến trên khoảng nào sau đây: A. ( ―2; + ∞) 1 B. ― ; + ∞ 2 C. ( ―1;0) D. ( ―∞;1) #Cho | | = 2; | | = 3; ; = 60° khi đó giá trị của biểu thức 1 1 A = là: . 1 + . 2 1 A. ― 3 B. 3 3 C. 2 2 D. 3 4 5 2 + 5 có tập nghiệm là: 4 3 > 2 + 1 26 A. 1; 3 28 B. 1; 5 8 C. 1; 5 21 D. 1; 8 7 4 #Tập nghiệm của bất phương trình 1 là: 2 ≥ A. ( ―∞; ― 2] ∪ [1; + ∞)
  5. B. [ ―2;1] C. ( ―∞; ― 2) ∪ [1; + ∞) D. [6; + ∞) #Hàm số = ( ― 1). ― + 2 xác định với ∀ ∈ [0;2] khi: A. > 1 B. 2 #Bất phương trình 2 + 2 > +3 có nghiệm là: 9 A. 4 5 D. ≥ 4 #Cho ∆ đều ABC cạnh bằng a. Khi đó | ― | bằng bao nhiêu: A. 3 B. 2 2 C. 2 5 D. 2 #Cho ∆ABC có AB=6, AC=9, BC=12. trên cạnh BC lấy điểm M sao cho AM=4. độ dài cạnh AM là: A. 3 2
  6. B. 19 C. 2 5 D. 15