Đề cương ôn thi Toán 3
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn thi Toán 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_cuong_on_thi_toan_3.doc
Nội dung text: Đề cương ôn thi Toán 3
- HỌ VÀ TÊN LỚP Câu 1. Số gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm, 4 chục, 9 đơn vị được viết là: A. 52649 B. 25649 C. 62549 D. 42659 Câu 2. Kết quả của phép chia 24854 : 2 là: A. 21427 B. 12427 C. 12327 D. 13427 Câu 3. Giá trị của biểu thức (4536 + 73845) : 9 là: A. 9709 B. 12741 C. 8709 D. 8719 Câu 4. 3km 6m = .m A. 306 B. 3600 C. 3006 D. 360 Câu 5. Từ 7 giờ kém5 phút đến 7 giờ đúnglà: A. 20 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 5 phút Câu 6. Cho x : 8 = 4653. Giátrịcủa x là: A. 37224 B. 27224 C. 47224 D. 36224 Câu 7. Một hình chữ nhật có chiều dài là 8dm, chiều rộng là 4cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 32 cm B. 32 cm 2 C. 320 cm D. 320cm 2 Câu 8. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng 4cm thì chu vi của hình chữ nhật là: A.11cm B. 22cm C.28cm D.22cm2 Câu 9. 13m 5dm = dm A.1305dm B.135dm C.1350dm D. 1035dm Câu 10. May 2 bộ quần áo hết 8 mét vải. Hỏi có 16 mét vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo? A.2 bộ B.3 bộ C.4 bộ D.6 bộ Câu 11. Lan có 27 viên bi . Số bi của Lan bằng số bi củaHùng . Hùngcósố viên bi là : A.9 viên bi B. 30 viên bi C.24 viên bi D. 81 viên bi Câu 12. Kết quả của phép tính 3 x 1402 là: A.4035 B.4206 C.4006 D. 4208 Câu 13. Tính cạnh của hình vuông có chu vi 1024 là: A.256m B.1006m C.1003m D.2048m Câu 14. Số “sáu” được viết bằng chữ số La Mã nào? A.IV B.IIIIII C.VI D.6 Câu 15. Trung điểm của đoạn thẳng BD là điểm nào? A.Điểm B B.Điểm C C.Điểm D D.Điểm E Câu 16. Một hình chữ nhật có chiều dài là 1dm3cm, chiều rộng là 8cm thì diện tích bằng bao nhiêu? A.42cm2 B.104cm2 C.21cm2 D.94cm2 Câu 17. Mộtsố chia cho 9 dư 3. Vậysốđó chia cho 3 dư mấy? A.0 B.1 C.2 D.3 Câu 18. Tínhdiệntíchcủahình vuông có chu vi bằng 40cm. A. 10cm2 B. 40cm2 C. 100cm2 D.50cm2 Câu 19. Lan có 50000 đồng. Mai cósốtiềngấp 4 lầncủa Lan. Hỏi Mai có bao nhiêu tiền? A.200000 đồng B.20000 đồng C.100000 đồng D.12500 đồng
- Câu 20. 1 giờ 35 phút = phút A. 135 phút B. 635 phút C. 85 phút D. 95 phút Câu 21. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng 4cm thì diện tích bằng: A. 28cm B. 28cm2 C. 22cm2 D. 22cm Câu22.Hình bên có bao nhiêu góc không vuông A. 3góc B. 4góc B.6góc D. 8góc Câu 23.An đi từnhàlúc 7 giờkém 20 phút. An đếntrườnglúc 7 giờkém 5 phút. Hỏi An đi từ nhàđếntrườngmất bao nhiêu phút? A. 5 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 20 phút Câu 24.Gấp 15 lên 3 lần rồi cộng với 47 ta được kết quả là: A. 45 B. 65 C. 92 D. 156 Câu 25.Số liền sau của 78999 là: A. 78901 B. 78991 C. 79000 D. 78100 Câu 26.Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy? A.Thứ tư B. Thứ sáu C. Thứ năm D. Chủ nhật Câu 27.9m 6dm = cm: A. 9600cm B. 96cm C. 906cm D. 960cm Câu 26.Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là A. 86cm B. 43cm C. 128cm D. 32cm Câu27.Cạnh hình vuông có chu vi 96cm là a- 48 cm b- 8 cm c- 6 cm d- 24 cm Câu28.Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là: a - 35 b- 560 c- 7500 d- 150 Câu 29.a. Giá trị của biểu thức (25276 + 2915) x 3 là bao nhiêu? A. 84573 B. 83573 C. 86573 D. 84673 b. Số 23 được viết bằng chữ số La Mã như thế nào? A. XIII B. XXIII C. XXIIV D. IIIXX Câu 30.a. Số liền sau của số 52869 là số nào? A.52979 B.52869 C.52870 D. 52970 b. Số bé nhất trong các số sau là số nào? A. 7159 B. 4768 C. 4719 D. 9401 Câu 31.a. Một hình vuông có cạnh 7cm. Tính chu vi hình vuôngđó ? A. 11cm B. 14cm C. 21cm D. 28cm b. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 3cm là bao nhiêu ? A.15cm B. 30cm C. 36cm D. 60cm Câu 32.Có 36 bạn xếp được 4 hàng. Hỏi có 54 bạn thì xếp được bao nhiêu hàng như thế? A. 6 hàng B. 8 hàng C. 12 hàng D. 18 hàng Câu33. a.Ngày 29/4/2021làchủnhậtthìngày 2 /5/2021là : A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm
- b. Từ nhà em đi lúc 7 giờ kém 1 5phút, đến trường là 7 giờ 5 phút. Hỏi thời gian đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút? A.15phút. B.20phút. C.25phút. D.30phút Câu 33.Chu vi của hình vuông là 28 cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu ? A.14 B. 32 C. 56 D. 49 Câu 34. Số liền trước của số 34 123 là: A.34 124 B. 34 122 C. 34 125 D.34 132 Câu 35.Chu vi của hình vuông là 28 cm. Diện tích của hình vuông đó là : A.7cm2 B. 32cm2 C. 49cm2 D. 112 cm2 Câu 36.5 dm 6 cm = cm . Số thích hợp điền vào chỗ chấmlà: A. 560 B.56 C. 506 D. 65 Câu 37.Giá trị của biểu thức 5 + 9 x 5 là A.70 B. 14 C. 45 D. 50 Câu 38.1 giờ 16 phút = phút. A. 116 B. 106 C. 96 D. 26 Phần II : Câu 1: Đặt tính rồi tính: a. 32 457 + 46 728 b.73 452 – 46 826 c. 21 513 x 4 d. 84 917 : 7 a) 34864 + 32790 b) 97870 – 34912 c) 10863 x 6 d) 7812 : 2 a) 23567 + 33690 b) 84967 – 2356 c) 1041 x 8 d) 24728 : 4
- a) 32781 + 1345 b) 76929 – 9871 c) 1892 x 5 d) 67812 : 3 a)36807 + 53069 b)76483 – 15456 c)10814 x 6 d)90648 : 6 a)7386 + 9548 b)6732 – 4528 c)4635 x 6 d)6336 : 9 a) 21243 + 21466 b) 5342 - 456 c) 21023 x 4 d) 3284 : 5 Câu2: Tìmx: x x 7 = 28406 1248 + x = 39654 x : 9 = 1016 . xx 2 = 9094 x : 3 = 12098 xx 8 = 2864 . x :5 = 1232 x : 6 = 4527 xx 2 = 63174 . Câu3:Tìm y biết: a, y x 2 + 7 = 98125 b) y : 9 = 310 c) y x 2 = 1285 d) y x 3 = 3984
- a) y x 6 = 2418 b) y : 3 = 12389 – 9870 c) y : 5 = 241 d) y+ 492 = 154 x 5 Câu4 : Tìm n biết: a) n : 5 = 231 + 1984 b) n – 567 = 398 x 2 Câu 5: Tính giá trị biểu thức: a) 30786 – 1284 : 4 b) (24542 – 19438 + 9 x 2) : 9 c) 289 + 126 x 3 + 126 x 7 d) (8346 – 329) x 5 Câu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 7km 4m = m b) 603cm = m cm c) 1kg 9g = g d) 123mm = cm .mm Câu7:Đúngghi Đ, saighi S vàochỗtrống: a) 14 x 3 : 7 = 6 b) 175 : (20 + 30) = 120 c) 1 giờ 25 phút = 75 phút d) 1 giờ 25 phút = 85 phút Câu8: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết? Câu 9: Tìm hiệu của số bé nhất có năm chữ số với số lẻ lớn nhất có hai chữ số?
- Câu10:Nhà Hùng thu hoạch được 954kg nhãn, đã bán đi 1/3 số nhãn đó. Hỏi nhà Hùng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam nhãn. Câu11:Một hình chữ nhật có chiều rộng là 9dm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó? Câu 12:4 xe ô tô chở được 2216 bao gạo. Hỏi 8 xe ô tô như thế chở được bao nhiêu bao? Câu 13: Mộtbngười đi ô tô trong 2 giờ được 94km. Hỏi trong 7 giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô- mét? Câu 14: :Một hình chữ nhật có chiều dài là 13cm, chiều rộng là 9cm. a) Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó? b) Cần kéo thêm chiều rộng bao nhiêu xăng – ti – mét để hình chữ nhật thành hình vuông?
- Câu 15:Tìm số có hai chữ số, nếu lấy 2 chữ số của số đo nhân với nhau được 42, biết rằng 1 chữ số là 6. Tìm số cần tìm. Câu 16 Một sợi dây dài 148dm được cắt thành 2 đoạn. Đoạn thứ nhất dài bằng 1/4 sợi dây. Tính chiều dài mỗi đoạn dây? Câu 17:Có 11 con chim đậu trên lưng một đàn trâu. Nếu có thêm 5 con chim nữa thì số trâu bằng số chim. Hỏi có tất cả bao nhiêu chân con chim và chân con trâu? Câu18 :Trong một xưởng may công nghiệp, cứ 15 m vải thì may được 5 bộ quần áo cùng một cỡ. Hỏic ó 360m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo với cùng cỡ đó? Câu19 :Tính hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau với số chẵn nhỏ nhất có 5 chữ số giống nhau?
- Câu 20 :Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộngd ài 8cm. Chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Tính diện tích của hình chữ nhật đó? Câu 21 :Có 21 mét vải thì may được 7 bộ quần áo. Hỏi muốn may 25 bộ quần áo như thế thì cần bao nhiêu mét vải? Câu 22 Mẹ đem đi chợ 4 tờ giấy bạc loại 20000 đồng. Mẹ mua hàng hết 75000 đồng. Số tiền mẹ mang về là bao nhiêu? Câu 23 Hãy tìm một số. Biết rằng nếu lấy số đó chia cho 6 thì được thương là 16 và số dư là số dư lớn nhất có thể có trong phép chia đó. Câu 24. Một người đi bộ trong 6 phút được 450 m. Hỏi trong 9 phút người đó đã đi được bao nhiêu mét (quãng đường đi được trong mỗi phút đều như nhau)
- B, MÔN TIẾNG VIỆT: I, Chínhtả ( 15 phút ) : Ôn tậpcácbài sau: Bài1.Giáoviênđọcchohọcsinhviếtbài “Ngườiđisănvà con vượn” SGK TiếngViệt 3 tập 2 trang113 (viếttừ: “Mộthôm .Ngườiđisănđứngimchờkếtquả ”) Bài2.Giáoviênđọcchohọcsinhviếtbài “Bận” SGK TiếngViệt 3 tập 2 trang59 (viết10 dòng thơ đầu) Bài3.Giáoviênđọcchohọcsinhviếtbài “Chú ở bên Bác Hồ” SGK TiếngViệt 3 tập 2 trang16 (viết2 khổ thơ đầu) Bài4.Giáoviênđọcchohọcsinhviếtbài “Mưa” SGK TiếngViệt 3 tập 2 trang134(viếtBa khổthơđầu) Bài5.Giáoviênđọcchohọcsinhviếtbài “Cóc kiện trời” SGK TiếngViệt 3 tập 2 trang83(viếtcảbài ) Bài6.Giáoviênđọcchohọcsinhviếtbài “Bácsĩ Y-éc-Xanh” SGK TiếngViệt 3 tập 2 trang106 (viếttừ: “Bàkháchướcao trítưởngtượngcủabà”) Bài7.Giáoviênđọcchohọcsinhviếtbài “SựtíchchúCuộicungtrăng”SGKTiếngViệt 3 tập 2 trang131. II.Tậplàm văn ( 25 phút ) : Ôn tậpcácbài sau:
- Bài1.Hãyviếtmộtđoạnvănngắn (khoảng 7 đến 10 câu) kểlạimộttrậnthiđấuthểthaomàemđãđượcxem. Bài2.Viết một đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu) kể lại buổi biểu diễn nghệ thuật mà em được xem. Bài3.Hãyviếtmộtđoạnvănngắn (từ 7 đến 10 câu) đểkểvềmộtviệctốtemđãlàmđểgópphầnbảovệmôitrường. Bài4.Viếtmộtđoạnvănngắntừ 7 đến 10 câu, kểvềmộtbuổi lao động ở trường, lớpem. Bài5.Viếtmộtđoạnvănngắntừ 7 đến 10 câukểvềmộtcảnhđẹpmàemyêuthích. Bài 6. Viếtđoạn văn ngắntừ 7 đến 10 câukểvề 1 người lao độngbằngtríóc. Bài 7.Viết 1 đoạn văn ngắn7 đến 10 câukểvềnhữngtrò vui trong ngàyhội . Bài 8. Hãyviếtmộtđoạnvănngắn (từ 7 đến 10 câu) đểkểvề anh hùngchốngngoại xâm. III. Đọcthầmvàlàmbàitập (30 phút ): Bài 1: Chimchíchvàsâuđo Trongvườnhồng, cómột con sâuđobámlấygốccây, bònhấpnhổm. Bỗngmột con chimchíchsàxuống: - A, cómộttênsâurồi. Con sâuđosợcứngcảngườinhưngnóvộilấybìnhtĩnhrồiquátlên. - Ê, chimchích kia, suốttừsángđếngiờ, ta miệtmàiđocâyhồngcao bao nhiêu. Ta cóíchnhưvậy, saolạibắt ta? - Chimchíchphânvân: "Mìnhchỉbắtbọnsâuhạicâythôi. Lạquá, cókhinàotênsâuđonàycóíchthậtkhông?" Sâuđothấylừađượcchimchíchnókhoáilắm. Thếlàcứhễgặpcácmầmcâynhỏlànóănliền. Nónghĩ: "Mìnhđocâyhồng Mìnhphảiđượctrảcôngchứ!" Hômsau, chimchích bay tới. Nónhảylíchchích, ngónghiêng: "Ô, saomầmcâygãycảthếnày? Thôichết, mìnhbịtênsâuđolừarồi!" Chimchíchgiậnlắm, nóquyếtđịnhtìmbằngđượctênsâuđo. Sâuđothấychimchích quay lại, địnhtìmcáchcãi Nhưnglầnnàythìđừnghòng! Chimchíchmổmộtcáithếlàđiđờisâuđo. Theo PhươngHoài Dựavàobàiđọc trên , em hãy khoanh trònđápánđúngvà ghi vàobàilàm. 1. Con sâuđotrongbàilà con vật: A.Nguyhiểmchuyênpháhạicâyxanh. B. Hiềnlành, giúpíchchocâyxanh. C. Siêngnăngvừacóích, vừacóhạichocâyxanh. 2.Chimchíchmắclừasâuđolà do: A. Chimchíchnhìnthấysâuđođanglàmviệcmiệtmàiđểđocâyhồng. B. Chimchíchnửangờ, nửa tin vàogiọngđiệungọtngào, lênmặtkểcôngcủasâuđo. C. Chimchích tin vàogiọngđiệungọtngào, lênmặtkểcôngcủasâuđo. 3. Hànhđộngmổchếtsâuđocủachimchíchnóilênđiềugì? A. Chimchích hung dữ, nóngtínhvàrấtháuăn. B. Chimchíchhiềnlànhnhưnglàbạncủasâuđohạicây. C.Chimchíchhiềnlànhnhưngchuyênbắtsâubọhạicây. 4. Hãygạchdướitừngữthểhiệnphépnhânhóatrongcâu: "Sâuđothấylừađượcchimchíchnókhoáilắm." 5. Gạchchânbộphậntrảlờichocâuhỏi Ở đâu? Trongvườnhồng, cómột con sâuđobámlấygốccây, bònhấpnhổm.
- 6. Trongcáccâusaucâunàođặtđúngdấuphẩy? A. Chimchíchlàchúchim, hiềnlành, chuyênbắtsâugiúpíchnhànông. B.Chimchíchlàchúchimhiềnlành, chuyênbắtsâu, giúpíchnhànông. C. Chimchíchlàchúchim, hiềnlành, chuyênbắtsâugiúpích, nhànông. Bài 2 : Đua ghe ngo Lễ hội đua ghe ngo của đồng bào Khơ-me Nam Bộ diễn ra vào ngày rằm tháng mười âm lịch hằng năm. Vào trưa ngày rằm, khi nước bắt đầu dâng lên, người hai bên bờ chật kín như nêm cối, tràn xuống mép nước và ghe xuồng đậu dài hơn một cây số. Tiếng trống, tiếng phèng cùng dàn nhạc ngũ âm rộn rã ngân vang. Rồi một hồi còi rúc lên lanh lảnh, hiệu lệnh xuất phát đã điểm. Hàng chục vạn đôi mắt chăm chú theo dõi từng cặp ghe đua với trăm đôi tay chèo lực lưỡng cuồn cuộn cơ bắp căng vồng cúi rạp người vung chèo đều tăm tắp theo nhịp tu huýt, nhịp phèng la, đẩy chiếc ghe ngo về đích. Tiếng trống, tiếng loa hòa trong tiếng reo hò, vỗ tay náo động cả một vùng sông nước. Với đồng bào Khơ-me, hội đua ngo là dịp vui chơi sau những ngày lao động vất vả và là dịp tạ ơn thần Mặt Trời đã ban tặng một năm mưa thuận gió hoà. Theo Phương Nghi Dựavàobàiđọc trên , em hãy khoanh trònđápánđúngvà ghi vàobàilàm. Câu 1. Bài văn trên tả cảnh gì? a. Cảnh ghe xuồng vùng sông nước Nam Bộ. b.Lễ hội đua ghe ngo của đồng bào Khơ-me Nam Bộ. c. Cảnh vui chơi của đồng bào Khơ-me . d. Cuộc thi đấu thể thao. Câu 2. Quang cảnh lễ hội như thế nào? a.Đông vui. b.Tưng bừng, rực rỡ. c.Imắng, buồntẻ. d.Náo nhiệt, đông vui. Câu 3: Lễhộiđuaghengocó ý nghĩanhưthếnàovớiđồngbàoKhơ-me? Câu 4.Câumởđầucủabàivăntrênthuộckiểucâunào? a.Ai (cáigì, con gì) là gì? b.Ai (cáigì, con gì) thếnào? c.Ai (cáigì, con gì) làmgì? d.Tấtcảđềusai. Câu 5. Từngữnàotrongcâu “Tiếngtrống, tiếngloanáođộngcảmộtvùngsôngnước.” trảlờicâuhỏi“Nhưthếnào ?” Câu 6: Tìmvàghilạicâuvăncóhìnhảnh so sánhcótrongbàivăntrên. Câu 7: Đặtmộtcâuvăncóbộphậntrảlờichocâuhỏi( Khi nào ? ) Bài 3: Câygạo Vềmùaxuân,khimưaphùnvàsươngsớmlẫnvàonhaukhôngphânbiệtđượcthìcâygạongoàicổngchùa, lốivàochợquê,bắtđầubật ra nhữngchiếchoađỏhồng. Hoagạolàmsángbừnglênmộtgóctrờiquê, tiếngđànsáovềríu ran nhưmộtcáichợvừamở, nhưmộtlớphọcvừa tan, nhưmộtbuổidân ca liênhoansắpbắtđầu Nghe nómàxốnxangmãikhôngchán. Chúngchuyệntròrâm ran, cólẽmỗi con đềucócâuchuyệnriêngcủamình, giữmãitronglòng nay mớiđượcthổlộcùngbạnbè,nên ai cũngnói, ai cũnglắmlời, bấtchấpbạncólắngnghe hay không. Theo Vũ Tú Nam Dựavàobàiđọc trên , em hãy khoanh trònđápánđúngvà ghi vàobàilàm. 1.Câygạonởhoavàomùanào?
- A . Mùaxuân . B . Mùathu . C . Mùahè . 2. Nhữngtừngữnàonóilêncâygạolàmthayđổikhungcảnhlàngquê? A. Bật ra nhữngchiếchoađỏhồng B . Làmsángbừnglênmộtgóctrờiquê C . Tấtcảnhữngtừngữnêutrong 2 câutrảlờitrên. 3.Khi câygạo ra hoa, loàichimnàovềtụhọpđôngvui? A. Chimén B. Chimsáo C. Nhiềuloàichim 4. Tiếngđànchimvềtròchuyệnvớinhauđượctácgiả so sánhvớinhữnggì? A, Một cái chợ vừa mở. B. Một lớp học vừa tan, như một buổi dân ca liên hoan sắp bắt đầu . C. Tất cả những điều nêu trong 2 câu trả lời trên Bài 4: Hànhtrìnhcủahạtmầm Mảnhđấtẩmướt bao phủ tôi. Nơi đây tối om. Tôi thứcdậy khi nhữnghạt mưa rơi xuốngmặtđấtchậtchội. Lúcấy, tôi bắtđầutòmò. Tôi tòmòvềđộlớncủabầutrời, tòmòvềmọithứngoài kia. Trờilạiđổnhiều mưa hơn. Nhữnggiọt mưa mátlạnhdộivàongười tôi, thậtthoảimái! Sau cơn mưa ấy, tôi đãcốgắng vươn lên đượcmộtchút. Giờ đây, tôi đãcómộtchiếcáomàu xanh khoác trên người. Sau mộttuần, tôi đãlàmộtmầm cây, sựkhởiđầu to lớncủacuộcđời tôi. Trên người tôi giờcómộtchiếclá xanh, xanh mát. Bây giờ, tôi biếtđượcthếgiới bên ngoài. Bầutrời bao la rộnglớncómàu xanh biếc xinh đẹp. Mátlạnhnhữnggiọt mưa, mátlạnhnhữnggiọtnướcmọingườidành cho tôi. Nhưng nhữngđiềuấy không phảitấtcả tôi cần. Tôi cũngcầntình yêu thương quýbáucủa con người. (Tiệp Quyên- CLB Ngôn ngữvà EQ trườngBrendon) Dựavàobàiđọc trên , em hãy khoanh trònđápánđúngvà ghi vàobàilàm. 1. Nhân vật xưng “tôi” trong đoạn văn trên là ai? A. Hạtmầm B.Hạt mưa C.Mảnhđất D.Bầutrời 2. Điềugìkhiến cho hạtmầmthứcdậy? A. Bàn tay chăm sóccủa con người. B. Mặtđấtẩmướt. C. Bầutrờirộnglớn. D. Nhữnggiọt mưa mátlạnh. 3. Hạtmầmđãpháttriển, thay đổi như thếnào? A. Từhạtmầm, được ngâm ủ trong nướcnảy lên nhữnglávàng. B. Từhạtmầmnhúthànhmầm cây vớinhữngchiếclá xanh. C. Từhạtmầmđược rang chínnhúthànhmầm cây xanh tốt. D. Từhạtmầmbịúngnước mưa đếnthối đen. 4. Mầm cây thựcsựcầnđiềugì? A.Tình yêu thương của con người. B.Những cơn mưa mátlạnh. C.Những tia nắngấmáp. D.Nhữngchất dinh dưỡngquýbáu. 5. Theo em, tại sao cây lạicầntình yêu thương quýbáucủa con người? 6. Em đãlàmnhữnggìđểgópphần chăm sóc, bảovệ cây xanh? 7. Câu nàodưới đây cóhìnhảnh nhân hoá? A.Mảnhđấtẩmướtgiúphạtgiốngnảymầm. B.Bầutrời bao la rộnglớncómàu xanh biếc. C.Côbéhạtđậu đang ngủ say trong lòngđất. D.Trờicàngngàycàngđổ mưa nhiều hơn. 8. Điềndấu câu thíchhợpvàomỗi ô trống:
- a) Khi vươn lên khỏimặtđấttối, ẩm, mầm cây reo lên khe khẽ “Bầutrờiđẹpđẽquá!” b) Cây xanh muốnpháttriểncầncóđủcácđiềukiện như đất, nước, không khí, ánhsáng. Bài 6 : Bạntốt hay xấuthìliênquangìđếnmình? Ở lớpYếncómộtthành viên rấtđặcbiệt, cácbạnthườngbảo: chắctrờicósậpxuốngthìcậu ta cũngchẳng quan tâm đâu. ĐấylàBình “mọtsách”! Cái tên gọiđãnói lên tínhcách. Cậubạnsuốtngàychúimũivàosáchvở, chẳng chơi với ai. Cómấybạn trong lớpcòncácượcvới nhau: MọtSáchcónhớhết tên vàmặtcácthành viên củalớp không? Mộtlần, cảlớpcùng tham gia kéo co tậpthể. VậymàMọtSáchnhấtquyết không tham gia. Cậubảo: “Tớ không thích. Mấychuyệnđấychẳnggiúpđượcgì!”. Đến khi MọtSách đi họcbị đau bụng. Nhờbạncùngbànpháthiện đưa lên phòng y tếkịpthời, cậumới không phảivàobệnhviện. Cũngtừđấy, MọtSách thay đổihẳn: quan tâm đếnbạnbènhiều hơn. Ai cũng yêu quýMọtSách, vàtất nhiên không thểthiếuYếnrồi! (Theo Hoài Trang) Dựavàobàiđọc trên , em hãy khoanh trònđápánđúngvà ghi vàobàilàm. 1. Vì sao Bìnhbịcảlớpgọilà “mọtsách”? A.Vìcậusuốtngày đi chơi, không chịuhọchành. B. Vìcậusuốtngàyngồimộtmình trong lớp, không nóichuyệnvới ai. C. Vìcậu không thích tham gia trò chơi kéo co cùngcảlớp. D.Vìcậusuốtngàyđọcsách, không chơi vớicácbạn trong lớp. 2. Cácbạn trong lớpcácượcvới nhau điềugì? A.Bìnhcónhớhếtmặtvà tên cácbạn trong lớp không. B. Bìnhcó chơi kéo co vớicácbạn trong lớp không. C. Bìnhđọcđược bao nhiêu quyểnsáchmộtngày. D.Bìnhcógiảiđượccácbàitoán trong sách không. 3. Vì sao Bình không tham gia kéo co cùngcácbạn trong lớp? A.Vìcậu cho rằngviệcđórất nguy hiểm. B. Vìcậu cho rằngviệcđórấttốnsứclực. C. Vìcậu cho rằngviệcđórất vô ích. D.Vìcậusợbị cô giáomắngvìnghịchngợm. 4. Chuyệngìkhiến cho Bình “mọtsách” thay đổitháiđộvớicácbạn? A.Cậubị đau bụngvàđượcmọingườigiúpđỡkịpthời. B. Cậubị đau bụngvàđượccácbạn đưa đi bệnhviện. C. Cậubị đau bụngvàđượccácbạnđếnnhà thăm hỏi. D.Cậubị đau bụngvàcácbạnnóivới cô giáo đưa cậu đi khám. 5. Câu chuyện khuyên chúng ta điềugì? 6. Đặtmìnhvào vai Bình “mọtsách” sau khi đượccácbạn đưa lên phòng y tế, hãynóilời xin lỗivàlờihứavớicácbạn trong lớp? 7. Đặtdấuphẩyvào 2 vịtríthíchhợp trong câu văn dưới đây: NhữngngàyđầumớiđếntrườngBìnhsuốtngàychúimũivàosáchvởchẳng chơi với ai. 8. Chọnbộphậntrảlời cho câu hỏi “Bằnggì?” thíchhợpđểhoànthành câu: Bốtặng cho mẹmộtchiếcáo A.bằnglụa tơ tằm B. bằngnhữngđường may khéoléo
- C. bằngnhữngchiếccúc xinh xắn D.bằngnhữngnétvẽ tinh tế 9. Điềncáctừngữđược nhân hóa trong đoạn văn sau vào ô trống cho phùhợp: Bếncảnglúcnàocũng đông vui. Tàumẹ, tàu con đậuđầymặtnước. Xe anh, xe em tíutítnhậnhàngvềvàchởhàng ra. Tấtcảđềubậnrộn. Tên sựvật Từngữgọisựvật như người Từngữtảsựvật như người Bài 7 : Nhím con kếtbạn Trong một khu rừngnọcómộtchúNhímchỉsốngmộtmình, rấtnhútnhát nên chú không quen biếtbấtkìmột con vậtnàokhácsống trong rừng. Vàomộtbuổisángđẹptrời, nhím con đi kiếmquảđể ăn. BỗngmộtchúSócnhảytớivànói: - Chàobạn! Tôi rất vui sướngđượcgặpbạn. Nhím con bốirốinhìnSóc, rồi quay đầuchạytrốnvàomộtbụi cây. Nócuộntrònngườilạimàvẫn run vìsợ. Ngàytháng trôi qua, nhữngchiếclá trên cây bắtđầuchuyểnmàuvàrụngxuống. Nhím con quyếtđịnhphải mau chóngtìmmột nơi an toànvàấmápđểtrú đông. Trờingàycànglạnh hơn. Một hôm nhím con đang đi tìm nơi trú đông thìtrờiđổ mưa. Nhímsợhãicắmđầuchạy. Bỗngnó lao vàomộtđốnglá. Nóchợtnhận ra sau đốnglálàmộtcái hang “Chàobạn!”. Mộtgiọngngáingủcủamộtchúnhímkháccất lên. Nhím con vô cùngngạc nhiên. Sau khi trấntĩnhlại. Nhím con bẽnlẽnhỏi: - Tên bạnlàgì? - Tôi làNhímNhí. Nhím con run runnói: “Tôi xin lỗibạn, tôi không biết đây lànhàcủabạn”. NhímNhínói: “Không cóhềgì. Thếbạnđãcónhàtrú đông chưa? Tôi muốnmờibạn ở lạivới tôi qua mùa đông. Tôi ở đây mộtmìnhbuồnlắm. Nhím con rụtrènhậnlờivàcảm ơn lòngtốtcủabạn. Cả hai thu dọnvà trang tríchỗ ở gọnđẹp. Chúngrất vui vì không phảisốngmộtmình trong mùa đông giólạnh. (TrầnThịNgọc Trâm) Dựavàobàiđọc trên , em hãy khoanh trònđápánđúngvà ghi vàobàilàm. 1. Vì sao Nhím con lại không quen biếtbấtkìloàivậtnào trong rừng? A. VìNhímxấuxí nên không ai chơi cùng. B. VìNhímchỉ ở trong nhà, không ra ngoài bao giờ. C. VìNhímsốngmộtmình, không có ai thân thiết. D. VìNhímnhútnhát, luôn rụtrè, sợsệt. 2. Ba chi tiếtnàodưới đây cho thấyNhím con rấtnhútnhát? A. Khi đượcSócchào, Nhímchạytrốnvàobụi cây, cuộntrònngười lo sợ. B. Mùa đông đến, Nhím mau chóngtìmmột nơi an toànvàấmápđểtrúrét. C. Thấytrờibỗngđổ mưa, Nhímsợhãicắmđầuchạy. D. Nhím con đồng ý ở lạitrú đông cùngvớiNhímNhí. 3. Vì sao NhímNhímờiNhím con ở lạivớimình qua mùa Đông? A. VìNhímNhí ở mộtmìnhrấtbuồn.
- B. VìNhímNhíbiếtNhím con chưa cónhàtrú đông. C. VìNhímNhívàNhím con làbạn thân. D. VìNhímNhíbiếtNhím con ở mộtmìnhrấtbuồn. 4. Nhím con cảmthấy như thếnào khi ở cùngNhímNhí? A. Nhím con cảmthấyrất vui khi cóbạn. B. Nhím con cảmthấy yên tâm khi đượcbảovệ. C. Nhím con vẫncảmthấy lo sợ. D. Nhím con vẫncảmthấybuồnlắm. 5. Câu chuyện cho em bàihọcgì? 6. Lớphọccủa em cómộtbạnmớitừtrườngkhácchuyểnđến. Đểgiúpbạnhoànhậpvớicácbạn trong lớp, em sẽlàmgì? 7. Dấu hai chấm trong đoạn văn sau dùngđểlàmgì? Nhím con bẽnlẽnhỏi: - Tên bạnlàgì? - Tôi làNhímNhí. A. Báohiệulờigiảithích cho mộtsựviệc. B. Báohiệulờinóicủa nhân vật. C. Báohiệuphầnchúthích. D. Báohiệutừngữđượcdùngvớinghĩađặcbiệt. 8. Gạchdướibộphậntrảlời cho câu hỏi “Vì sao” trong câu dưới đây. “Nhím Con vàNhímNhírất vui vìchúng không phảisốngmộtmìnhsuốtmùa đông giálạnh.” 9. Viết 1 câu sửdụngbiệnpháp nhân hoáđểnóivề: a) Chiếclá: b) Bầutrời: Bài 8 : Ong Thợ Trờihésáng, tổongmậtnằmtronggốccâybỗnghóarộnrịp. Ong thườngthứcdậysớm, suốtngàylàmviệckhôngchútnghỉngơi. Ong Thợvừathứcgiấcđãvộivàngbước ra khỏitổ, cấtcánh tung bay. Ở cácvườnchungquanh, hoađãbiếnthànhquả. Ong Thợphải bay xatìmnhữngbônghoavừanở. Con đườngtrướcmắt Ong Thợmởrộngthênh thang. Ôngmặttrờinhôlêncười. Hômnào Ong Thợcũngthấyôngmặttrờicười. Cáicườicủaônghôm nay càngrạngrỡ. Ong Thợcàng lao thẳngvềphíatrước. Chợttừxa, mộtbóngđenxuấthiện. ĐólàthằngQuạĐen. Nólướtvềphía Ong Thợ, xoẹtsátbên Ong Thợtoanđớpnuốt. Nhưng Ong Thợđãkịpláchmình. ThằngQuạĐenđuổitheonhưngkhôngtàinàođuổikịp. Đường bay của Ong Thợtrởlạithênh thang. Theo VõQuảng. Dựavàobàiđọc trên , em hãy khoanh trònđápánđúngvà ghi vàobàilàm. Câu 1: Tổongmậtnằm ở đâu? A. Trênngọncây. B. Trênvòmlá C. Tronggốccây. D. Trêncànhcây. Câu 2: Tạisao Ong Thợkhôngtìmmật ở nhữngkhuvườnchungquanh? A. Vì ở cácvườnchungquanhhoađãbiếnthànhquả. B. Vì ở cácvườnchungquanhcóQuạĐen. C. Vì ở cácvườnchungquanhhoakhôngcómật.
- D. Vì Ong Thợkhôngthíchkiếmmật ở vườnxungquanh. Câu 3: QuạĐenđuổitheo Ong Thợđểlàmgì? A. Đểđichơicùng Ong Thợ. B. Đểđilấymậtcùng Ong Thợ. C. Đểtoanđớpnuốt Ong Thợ. D. Đểkếtbạnvới Ong Thợ. Câu 4: Trongđoạnvăntrêncónhữngnhânvậtnào? A. Ong Thợ.B. QuạĐen, Ôngmặttrời C. Ong Thợ, QuạĐen D. Ong Thợ, QuạĐen, Ôngmặttrời Câu 5: Ong ThợđãlàmgìđểQuạĐenkhôngđuổikịp? A. Ong Thợ quay lạiđịnhđớpnuốtQuạĐen. B. Ong ThợnhanhnhẹnláchmìnhtránhQuạĐen. C. Ong Thợ bay trênđường bay rộngthênh thang. D. Ong Thợ bay vềtổ. Câu 6: Emcósuynghĩgìvềhànhđộng, việclàmcủa Ong ThợkhigặpQuạĐen?Viếttừ 1 câunêusuynghĩcủaem? Câu 7: Câunàodướiđâycóhìnhảnhnhânhóa? A. Ôngmặttrờinhôlêncười. B. Con đườngtrướcmắt Ong Thợmởrộngthênh thang. C. Chợttừxa, mộtbóngđenxuấthiện. D. Nólướtvềphía Ong Thợ, xoẹtsátbên Ong Thợtoanđớpnuốt. Câu 8: Trongcâu “Ong Thợphải bay xatìmnhữngbônghoavừanở.” Cáctừchỉsựvậttrongcâutrênlàgì? Câu 9: Đặtmộtcâutheomẫucâu: Ai làmgì? Bài 9 : Câygạo Mùaxuân, câygạogọiđến bao nhiêulàchim. Từxanhìnlại, câygạosừngsữngnhưmộtthápđènkhổnglồ. Hàngngànbônghoalàhàngngànngọnlửahồngtươi. Hàngngànbúpnõnlàhàngngànánhnếntrongxanh. Tấtcảđềulónglánh, lung linhtrongnắng. Chàomào, sáosậu, sáođen, đànđànlũlũ bay đi bay về, lượnlên, lượnxuống. Chúnggọinhau, tròchuyện, trêughẹovàtranhcãinhau, ồnmàvuikhôngthểtưởngđược. Ngàyhộimùaxuânđấy! Hếtmùahoa, chimchóccũngvãn. Câygạochấmdứtnhữngngàytưngbừngồn ã, lạitrởvềvớidángvẻxanhmát, trầmtư. Câyđứngim, caolớn, hiềnlành, làmtiêuchonhững con đòcậpbếnvàchonhữngđứa con vềthămquêmẹ. Theo Vũ Tú Nam Dựavàobàiđọc trên , em hãy khoanh trònđápánđúngvà ghi vàobàilàm. Câu 1: Mụcđíchchínhcủabàivăntrênlàtảsựvậtnào? a. Tảcâygạo. b. Tảchim. c. Tảcâygạovàchim. Câu 2: Bàivăntảcâygạovàothờigiannào? a. Mùahè. b. Mùaxuân. c. Vàohaimùakếtiếpnhau. Câu 3: Câu: “Hàngngànbônghoalàhàngngànngọnlửahồngtươi.” thuộcmẫucâunào? a. Ai làmgì? b. Ai thếnào? c. Ai làgì? Câu 4 : Bàivăntrêncómấyhìnhảnh so sánh? a. 1 hìnhảnh. b. 2 hìnhảnh. c. 3 hìnhảnh. Câu 5: Trongcâu “Mùaxuân, câygạogọiđến bao nhiêulàchim.” tácgiảnhânhóacâygạobằngcáchnào? a. Dùngmộttừchỉhoạtđộngcủangườiđểnóivềcâygạo. b. Gọicâygạobằngmộttừvốndùngđểgọingười. c. Nóivớicâygạonhưnóivới con người. Câu 6: Đặtcâuhỏichobộphậnđược in đậmtrongcâusau: Mùaxuân, câygạogọiđến bao nhiêulàchim.
- Bài 10 : Tìnhbạn Tốihômấy, mẹđivắng, dặnCúntrôngnhà, khôngđượcđiđâu. ChợtCúnnghecótiếngkêungoàisân: - Cứutôivới! Thì ra CáogiàđãtómđượcGà con tộinghiệp. Cún con sợCáonhưnglạirấtthươngGà con. Cúnnảy ra mộtkế. Cậuđộimũsưtửlênđầurồihùngdũngtiến ra sân. Cáogiàtrôngthấyhoảngquá, buôngngayGà con đểchạythoátthân. MóngvuốtcủaCáocàolàmGà con bịthương. CúnliềnômGà con, vượtđườngxa, vượtđêmtối, chạymộtmạchđếnnhàbácsĩDênúi. BácsĩnhanhchóngbăngbóvếtthươngchoGà con. Gà con run rẩyvìlạnhvàđau, Cúnliềncởiáocủamình ra đắpchobạn. ThếlàGà con đượccứusống. Vềnhà, Cúnkểlạimọichuyệnchomẹnghe. MẹliềnxoađầuCún, khen: - Con đúnglàCún con dũngcảm! Mẹrấttựhàovề con! Theo Mẹkể con nghe Dựavàobàiđọc trên , em hãy khoanh trònđápánđúngvà ghi vàobàilàm. Câu 1. ThấyGà con bịCáogiàbắt, Cún con đãlàmgì? A. Cún con đứngnépvàocánhcửaquansát. B. Cún con khôngbiếtlàmcáchnàovìCúnrấtsợCáo. C. Cúnnảy ra mộtkếlàđộimũsưtửlênđầurồihùngdũngtiến ra sân. Câu 2. VìsaoCáogiàlạibỏGà con lạivàchạythoátchân? A. VìCáonhìnthấyCún con. B. VìCáogiàrấtsợsưtử. C. VìCáogiàrấtsợCún con. Câu 3. ThấyGà con đãbịthương, Cún con đãlàmnhữnggìđểcứubạn? A. Cúnômgà con, vượtđườngxa, đêmtốiđểtìmbácsĩDênúi. B. Cúncởiáocủamình ra đắpchobạn. C. Cún con sợCáovàkhônglàmgìđểcứubạn. Câu 4. Câu: “Cúnliềncởiáocủamình ra đắpchobạn.” Thuộckiểucâugì? A. Ai - làmgì? B. Ai - thếnào? C. Ai - làgì? Câu 5. Trongcâu: “CúnliềnômGà con, vượtđườngxa, vượtđêmtối, chạymộtmạchđếnnhàbácsĩDênúi”. Tácgiảsửdụngcáchnhânhóanào? A. Dùngtừchỉngườichovật. B. Dùngtừhànhđộngcủangườichovật . C. Dùngtừchỉngườivàhànhđộngchovật. Câu 6. VìsaoCúncứuGà con ? A. CúnghétCáo B. CúnthươngGà con C . Cúnthíchđộimũsưtử Câu 7. ViếtmộtcâucósửdụngbiệnphápnhânhóađểnóivềCún con trongbài. Câu 8. Câuchuyệntrênmuốnkhuyênchúng ta điềugì? Câu 9. Đặtdấuhaichấm,dấuphẩy, dấuchấmvàochỗthíchhợptrongcâudướiđây: Vịt con đáp Cậuđừngnóithếchúngmìnhlàbạnmà Bài 11 : BảnXô-nátánhtrăng Vàomộtđêmtrăngđẹp, cómộtngườiđànôngđangdạobướctrênhèphố. Ôngbỗngnghethấytiếngđàndươngcầmấmápvọng ra từcănnhànhỏcuốingõ. Ngạcnhiên, ôngđiđếnbêncửasổvàlắngnghe. Chợttiếngđànngừngbặtvàgiọngmộtcôgáicấtlên: - Con đánhhỏngrồi. Ướcgì con đượcmộtlầnngheBét-tô-venđàn. - Ôi, giámà cha cóđủtiềnđểmuavécho con.
- Nghe thấythế, ngườiđànônggõcửavàonhàvàxinphépđượcchơiđàn. Côgáiđứngdậynhườngđàn. Lúcnàyngườikháchmớinhận ra côbịmù. Niềmxúcđộngtràolêntronglòng, từtayông, nhữngnốtnhạckìdiệu, lấplánh vang lên. Hai cha con lặngđirồinhưbừngtỉnh, cùngthốtlên: - Trờiơi, cóphảingàichínhlàBét-tô-ven? Phải, ngườikháchchínhlàBét-tô-ven - nhàsoạnnhạcvĩđại. ÔngđãtừngbiểudiễnkhắpchâuÂunhưngchưa bao giờchơiđànvớimộtcảmxúcmãnhliệt, thanhcaonhưlúcnày. Rồidướiánhtrănghuyềnảo, trànngập, trướcsựngạcnhiên, xúcđộngcủacôgáimù, Bét-tô- venđãđánhmộtbảnđàntuỳhứng. Âmthanhtuônchảydạtdào, rựcsáng, ca ngợinhữnggìđẹpđẽnhất. Ngayđêmđó, bảnnhạctuyệttácđãđượcghilại. Đóchínhlàbảnxô-nátÁnhtrăng. (Theo Tạpchíâmnhạc, HoàngLânsưutầm) Dựavàobàiđọc trên , em hãy khoanh trònđápánđúngvà ghi vàobàilàm. Câu 1. Đangđidạodướiánhtrăng, Bét-tô-vennghethấygì? a. Tiếngđàndươngcầmvọng ra từcănnhàcuốiphố. b. Tiếnghát vang lêntừcănnhàcuốiphố. c. Tiếng ai chơiđàndươngcầmbảnxô-nátÁnhtrăngtừcănnhàcuốiphố. Câu 2. Đứngbêncửasổlắngnghetiếngđàn, Bét-tô-ventìnhcờbiếtđượcđiềugì? a. Côgáiđánhđànướcđượcđi du lịchnhưngkhôngcótiền. b. CôgáiđánhđànướcđượcmộtlầnngheBét-tô-venchơiđànnhưngkhôngđủtiềnmuavé. c. CôgáiđánhđànướcsẽchơiđàngiỏinhưBét-tô-ven. Câu 3. NhữngtừngữnàođượcdùngđểtảcảmxúcvàtiếngđàncủaBét-tô-ven? a. Niềmxúcđộngtràolêntronglòng, cảmxúcmãnhliệt, thanhcao. b. Nhữngnốtnhạckìdiệu, lấplánh. c. Tiếngđànréorắt, du dương. d. Âmthanhtuônchảydạtdào, rựcsáng, ca ngợinhữnggìđẹpđẽnhất. Câu 4. NhờđâuBét-tô-vencóđượccảmhứngđếsángtácbảnxô-nátÁnhtrăng (xuấtpháttừđâu)? a. Sựyêuthíchcủaôngtrướccảnhđẹpđêmtrăng. b. Sựmongmuốnđượcnổitiếnghơnnữacủaông. c. Sựxúcđộngvàniềmthôngcảmsâusắccủaôngtrướctìnhyêuâmnhạccủacôgáimùnghèokhổmàôngđãbấtngờg ặptrongmộtđêmtrănghuyềnảo. Câu 5. Qua câuchuyện "Bảnxô-nátÁnhtrăng", emhiểuBét-tô-venlàmộtnhạcsĩnhưthếnào? Bài 12 : Con cáthôngminh CáQuảmẹvàđàn con rấtđôngsốngtrongmộtcáihồlớn. HàngngàyCámẹdẫnđàn con điquanhhồkiếmăn. Mộtngày kia, thứcăntronghồtựnhiên khan hiếm. Cámẹdẫnđàn con sụctìmmọingócngáchtronghồmàvẫnkhôngkiếmđủthứcăn. Ðàncá con bịđóigầyrộcđivàkêukhócầm ĩ. CáQuảmẹcũngphảinhịnănmấyngày, nónhìnđàn con đóimàđauđớnvìbấtlực. Mộthôm, CáQuảmẹnhìnlênmặtnướcvànảy ra một ý nghĩliềulĩnh. Nónhảyphóclênbờ, nằmthẳngcẳnggiảvờchết. MộtđànKiếntừđâubòtớitưởng con cáchếttranhnhauleolênmìnhnóthinhaucắn. CáQuảmẹđauquá, nónhắmchặtmắtđịnhnhảyxuốngnước, song nghĩđếnđàn con đói, nólạirángchịuđựng. Látsau, hàngtrăm con KiếnđãleohếtlênmìnhCámẹ. CáQuảmẹliềncongmìnhnhẩytùmxuốnghồ, chỗđàn con đangđợi. ÐànKiếnnổilềnhbềnh, nhữngchúCá con thinhauănmộtcáchngonlành. CáQuảmẹmìnhmẩybịKiếncắnđaunhừnhưngnóvôcùng sung sướngnhìnđàn con đượcmộtbữa no nê. Dựavàobàiđọc trên , em hãy khoanh trònđápánđúngvà ghi vàobàilàm.
- Câu 1. CáQuảmẹvàđàn con sống ở đâu? A. trongao B. cáihồlớn C. ngoàibiển Câu 2. CáQuảmẹnhìnđàn con đóimàđauđớnvì A. bấtlực B. quáđông C. điquanhhồ Câu 3. CáQuảmẹmìnhmẩybịKiếncắnđaunhừnhưngnóvôcùng sung sướngvì A. diệtđượcđànkiến B. đượcăn no C. đàn con đượcăn no Câu 4. Qua câuchuyện “Con cáthôngminh” emthấyCáQuảmẹcóđứctínhgì? A. dũngcảm B. hi sinh C. siêngnăng Câu 5. Trongcâu “Mộthôm, CáQuảmẹnhìnlênmặtnướcvànảy ra một ý nghĩliềulĩnh.” tácgiảnhânhóaCáQuảmẹbằngcáchnào? A. GọiCáQuảmẹbằngmộttừvốndùngđểgọingười. B. DùngmộttừvốnchỉhoạtđộngcủangườiđểnóivềCáQuảmẹ. C. NóivớiCáQuảmẹnhưnóivớingười. Câu 6. Emhãychọnmộttừđểthaythếchotừ “liềulĩnh” trongcâu “Mộthôm, CáQuảmẹnhìnlênmặtnướcvànảy ra một ý nghĩ liềulĩnh.” A. dạidột B. thôngminh C. đauđớn Câu 7. EmhãyviếtmộtcâucósửdụngnhânhóađểnóivềCáQuảmẹ. Câu 8. EmcósuynghĩgìvềhànhđộngtìmmồicủaCáQuảmẹ? Bài 12: TIẾNG GÀ TRƯA Trênđườnghànhquânxa Dừngchânbênxómnhỏ Tiếnggà ai nhảy ổ: "Cục, cụctác cục ta " Nghe xaođộngnắngtrưa Nghe bànchânđỡmỏi Nghe gọivềtuổithơ. Tiếnggàtrưa Ổ rơmhồngnhữngtrứng Này con gàmáimơ Khắpmìnhhoađốmtrắng Này con gàmáivàng Lôngóngnhưmàunắng. Cứhằngnăm, hằngnăm Khi giómùađôngtới Bà lo đàngàtoi Mongtrờiđừngsươngmuối Đếcuốinămbángà Cháuđượcquầnáomới. Cháuchiếnđấuhôm nay
- VìlòngyêuTổquốc Vìxómlàngthânthuộc Bàơi, cũngvìbà Vìtiếnggàcụctác Ổ trứnghồngtuổithơ. (XuânQuỳnh) Dựavàobàiđọc trên , em hãy khoanh trònđápánđúngvà ghi vàobàilàm. Câu 1. Trênđườnghànhquân, anhbộđộinghethấygì? a. Tiếnggànhảy ổ kêucụctác, cục ta. b. Tiếngngườigọi. c. Tiếngbướcchânhànhquânrầmrập. Câu 2. Từ "nghe" đượcnhắclạinhiềulầncótácdụnggì? a. Tảtiếnggàlantoảrấtxa. b. Nhấnmạnhsựtácđộngcủatiếnggàđếntâmhồnanhbộđội. c. Tảtiếnggàngândài. Câu 3. Anh bộđộinhớnhữnggì ở quênhà? a. Nhớnhữngquảtrứnghồngtrong ổ rơm. b. Nhớvẻđẹpcủanhững con gàmái. c. Nhớbạnbèhọccùngmộtlớp. d. Nhớngườibàtầntảonuôigà, chămsóccháu. Câu 4. Anh bộđộichiếnđấuvìnhữngmụcđíchgì? a. ĐểbảovệTổquốcthânyêu. b. Đểbảovệlàngxómthânthuộc. c. Vìhạnhphúccủanhữngngườithânyêunhưbà. d. Đểtrởthànhmộtanhhùng. e. Vìnhữngđiềugiảndịnhư ổ trứnghồngvàtiếnggàcụctác. Câu 5. Vìsaoanhbộđộilạikhẳngđịnhanhchiếnđấuvì "tiếnggàcụctác, ổ trứnghồngtuổithơ"? Bài 13 : Nângniutừnghạtgiống ÔngLươngĐịnhCủalàmộtnhà khoa họccócôngtạo ra nhiềugiốnglúamới. Cólần, mộtbạnnướcngoàigửichoviệnnghiêncứucủaôngmườihạtthócgiốngquý, Giữalúcấy, trờirétđậm. ÔngCủabảo: “Khôngthểđểnhữnghạtgiốngquýnàynảymầmrồichếtvìrét”. Ông chia mườihạtthócgiốnglàmhaiphần. Nămhạt, ôngđemgieotrongphòngthínghiệm. Cònnămhạt kia, ôngngâmnướcấm, góivàokhăn, tốitối ủ trongngười, trùmchănngủđểhơiấmcủacơthểlàmchothócnảymầm. Sau đợtrétkéodài, chỉcónămhạtthócôngCủa ủ trongngườilàgiữđượcmầmxanh. Theo Minh Chuyên Dựavàobàiđọc trên , em hãy khoanh trònđápánđúngvà ghi vàobàilàm. Câu 1.ÔngLươngĐịnhCủalà: a. Nhàthiênvănhọc b. Nhàsảnxuất c. Nhà khoa học Câu 2.ÔngLươngĐịnhCủalànhà khoa họccócôngtạo ra gì? a. Thuốctrịbệnhdịchhạch b. Nhiềugiốnglúamới c. Côngtrìnhbảovệmôitrường Câu 3. NgườibạnnướcngoàicủaLươngĐịnhCủađãgởigìchoviệnnghiêncứucủaông? a. Nămhạtthócgiốngquý