Đề 100 câu trắc nghiệm môn Sinh học học kì 2 Lớp 10 (Có đáp án) sách Cánh diều

docx 10 trang Tài Hòa 17/05/2024 1220
Bạn đang xem tài liệu "Đề 100 câu trắc nghiệm môn Sinh học học kì 2 Lớp 10 (Có đáp án) sách Cánh diều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_100_cau_trac_nghiem_mon_sinh_hoc_hoc_ki_2_lop_10_co_dap_a.docx

Nội dung text: Đề 100 câu trắc nghiệm môn Sinh học học kì 2 Lớp 10 (Có đáp án) sách Cánh diều

  1. 100 CÂU TRẮC NGHIỆM THI HỌC KÌ 2 CHƯƠNG TRÌNH MỚI Câu 1: Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó A. động năng bằng nữa thế năng B. động năng cực tiểu, thế năng cực đại C. động năng cực đại, thế năng cực tiểu D. động năng bằng thế năng Câu 2: Một lực không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc theo hướng của . Công suất của lực là ? A. Fvt B. Ft C. Fv 2 D. Fv Câu 3: Biểu thức nào là biểu thức mômen của lực đối với một trục quay? A. B. . C. . D. . Câu 4: Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì A. thế năng của vật tăng dần. B. động năng của vật giảm dần. C. động lượng của vật giảm dần. D. thế năng của vật giảm dần. Câu 5: Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng kéo của lực B. tác dụng làm quay của lực C. tác dụng uốn của lực D. tác dụng nén của lực Câu 6: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng? A. kg. m2/s2. B. N. m. C. N. s. D. J. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thế năng trọng trường? A. Tỉ lệ với khối lượng của vật. B. Có giá trị tuỳ thuộc vào mặt phẳng chọn làm mốc thế năng. C. Luôn có giá trị dương. D. Hơn kém nhau một hằng số đối với 2 mốc thế năng khác nhau. Câu 8: Lực không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực một góc , biểu thức tính công của lực là A. A = Fs. B. A = Fscos . C. A = Fstan D. A = Fssin . Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng? A. Trong hệ SI, đơn vị của năng lượng là calo.(Jun) B. Năng lượng luôn là một đại lượng bảo toàn. C. Năng lượng là một đại lượng vô hướng. D. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác Câu 10: Đơn vị của công suất A. W. B. kg.m/s. C. J.m. D. J.s. Câu 11: “ Khi cho một vật rơi tự do từ độ cao M xuống N”, câu nói nào sau đây là đúng? A. Động năng tại M là lớn nhất. B. Thế năng tại N là lớn nhất. C. Cơ năng luôn thay đổi từ M xuống N. D. Cơ năng tại M bằng cơ năng tại N. Câu 12: Nếu khối lượng của vật giảm đi 2 lần, còn vận tốc của vật tăng lên 2 lần thì động năng của vật sẽ A. tăng lên 8 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 8 lần. Câu 13: Cơ năng của vật sẽ không được bảo toàn khi vật A. không chịu tác dụng của lực ma sát, lực cản. B. chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi của lò xo. C. chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát D. chỉ chịu tác dụng của trọng lực Câu 14: Người làm xiếc đi trên dây thường cầm một cây gậy nặng để làm gì? A. Để điều chỉnh cho giá trọng lực của hệ luôn đi qua dây nên người không bị ngã B. Để tăng mômen trọng lực của hệ nên dễ điều chỉnh khi người mất thăng bằng C. Để tăng lực ma sát giữa chân người và dây nên người không bi ngã D. Để vừa đi vừa biểu diễn cho đẹp Câu 15: Dấu của công cơ học không phụ thuộc vào yếu tố nào? A. độ lớn của lực B. góc hợp giữa vector lực và chiều dịch chuyển. C. chiều của lực D. Chiều dịch chuyển của vật. Câu 16: Mô men lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 6,5 N và cánh tay đòn là 2 mét? A. 11 Nm. B. 10 Nm. C. 13 Nm. D. 12 Nm.
  2. Câu 17: Trong trường hợp nào sau đây, trọng lực không thực hiện công? A. vật đang chuyển động biến đổi đều trên mặt phẳng ngang. B. vật đang trượt trên mặt phẳng nghiêng. C. vật đang chuyển động ném ngang. D. vật đang rơi tự do. Câu 18: Lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh một trục khi A. lực có giá cắt trục quay. B. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. C. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay. D. lực có giá song song với trục quay. Câu 19: Cơ năng của vật sẽ không được bảo toàn khi vật A. chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát. B. chỉ chịu tác dụng của trọng lực C. chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi của lò xo. D. không chịu tác dụng của lực ma sát, lực cản. Câu 20: Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó A. động năng bằng thế năng B. động năng bằng nữa thế năng C. động năng cực tiểu, thế năng cực đại D. động năng cực đại, thế năng cực tiểu Câu 21: Một vật khối lượng 2,5kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8m/s2. Công suất trung bình của trọng lực trong khoảng thời gian 1,25s là A. 230,5W. B. 150,05W. C. 250W. D. 115,25W. Câu 22: Một ô tô có khối lượng 4,5 tấn đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh, sau một thời gian vận tốc giảm còn 18 km/h. Độ biến thiên của động năng của ô tô là A. -150 kJ. B. 450kJ. C. 150 kJ. D. -450kJ. Câu 23: Một vật chịu tác dụng của một lực F không đổi có độ lớn 5N, phương ngang của lực hợp với phương chuyển động một góc 600. Biết rằng quãng đường đi được là 12 m. Công của lực F là A. 30 J. B. 15 J. C. 50 J. D. 11J. Câu 24: Một chiếc xe có khối lượng 1,2 tấn bắt đầu chạy với vận tốc bằng không với gia tốc là 4,6m/s2 trong thời gian 5s. Công suất trung bình của xe bằng A. 6,35.104W. B. 4,82.104W. C. 5,82.104W. D. 4,53.104W. Câu 25: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h = 80m so với mặt đất. Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất. Độ cao mà tại đó vật có động năng bằng ba lần thế năng A. 30m. B. 10m. C. 15m. D. 20m. Câu 26: Một vật khối lượng 1,1 tấn đang chuyển động với tốc độ 72 km/h thì động năng của nó bằng A. 792 kJ. B. 79200 J. C. 220 kJ. D. 22000 J. Câu 27: Một người đưa một vật có trọng lượng 20N lên cao 10m trong thời gian 10s. Công suất trung bình của người bằng: A. 10W. B. 100W. C. 200W. D. 20W. Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài 1m.Kéo cho dây hợp với phương thẳng đứng một góc 600 rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của con lắc khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 450 là A. 1,43m/s. B. 2,04m/s. C. 4,14m/s. D. 3,76m/s. Cơ năng tại A ứng với góc lệch α=600 Cơ năng tại M ứng với góc lệchα=300 Cơ năng tại A ứng với góc lệch α=450 Cơ năng tại M ứng với góc lệchα=45 0 Định luật bảo toàn cơ năng: WA=WM
  3. Câu 29: Động lượng có đơn vị là: A. N.m/s B. kg.m/s C. N.mD. N/s. Câu 30: Một vật có khối lượng 0,5kg chuyển động thẳng dọc theo trục tọa độ 0x với vận tốc 10m/s. Động lượng của vật bằng A. 9 kg.m/s B. 5 kg.m/s C. 10 kg.m/s D. 4,5 kg.m/s Câu 31: Đại lượng đặc trưng cho khả năng truyền chuyển động của một vật khi tương tác với vật khác gọi là A. động năng. B. động lượng. C. thế năng. D. Cơ năng. Câu 32: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc là đại lượng được xác định bởi công thức A. . B. . C. . D. . Câu 33: Véc tơ động lượng là véc tơ A. cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc. B. có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ. C. có phương vuông góc với véc tơ vận tốc. D. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc. Câu 34: Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp A. hệ có ma sát. B. hệ không có ma sát. C. hệ kín có ma sát. D. hệ cô lập. Câu 35. trường hợp nào sau đây có thể xem là hệ kín? A. Hai viên bi chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang. B. Hai viên bi chuyển động trên mặt phẳng nghiêng. C. Hai viên bi rơi thẳng đứng trong không khí. D. Hai viên bi chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Câu 36: Biểu thức là biểu thức tính độ lớn tổng động lượng của hệ trong trường hợp A. hai véctơ vận tốc cùng hướng. B. hai véctơ vận tốc cùng phương ngược chiều. C. hai véctơ vận tốc vuông góc với nhau. D. hai véctơ vận tốc hợp với nhau một góc 600. Câu 37: Khi vận tốc của một vật tăng 2 lần thì động lượng của vật A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Động lượng là đại lượng vectơ. B. Động lượng của một vật không đổi khi vật chuyển động thẳng đều. C. Động lượng là đại lượng vô hướng. D. Động lượng của một vật tỉ lệ thuận với vận tốc. Câu 39: Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương nằm ngang. Đại lượng nào sau đây không đổi? A. Động năng.B. Động lượng. C. Thế năng. D. Vận tốc. Câu 40: Thế năng trọng trường của một vật khôngphụ thuộc vào A. khối lượng của vật.B. động năng của vật. C. độ cao của vật. D. gia tốc trọng trường. Câu 41: Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì A. thế năng của vật giảm dần.B. động năng của vật giảm dần. C. thế năng của vật tăng dần. D. động lượng của vật giảm dần. Câu 42: Độ biến thiên động năng của một vật chuyển động bằng
  4. A. công của lực ma sát tác dụng lên vật. B. công của lực thế tác dụng lên vật. C. công của trọng lực tác dụng lên vật. D. công của ngoại lực tác dụng lên vật. Câu 43: Đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào hướng véctơ vận tốc của vật A. gia tốc B. xung lượng C. động năng. D. động lượng Câu 44: Động năng của một vật không có đặc điểm nào sau đây? A. Phụ thuộc vào khối lượng của vật.B. Không phụ thuộc vào hệ quy chiếu C. Là đại lượng vô hướng, không âm. D. Phụ thuộc vào vận tốc của vật. Câu 45: Khi con lắc đơn dao động đến vị trí cao nhất A. động năng của nó đạt giá trị cực đại. B. động năng của nó bằng 0 C. cơ năng của nó bằng không. D. thế năng bằng động năng. Câu 46: Cơ năng của vật sẽ không được bảo toàn khi vật A. chỉ chịu tác dụng của trọng lực. B. chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi của lò xo. C. chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát. D. không chịu tác dụng của lực ma sát, lực cản Câu 47: Thủ môn khi bắt bóng không muốn đau tay và khỏi ngã thì phải co tay lại và lùi người một chút theo hướng đi của quả bóng. Thủ môn làm thế để A. làm giảm động lượng của quả bóng. B. làm giảm độ biến thiên động lượng của quả bóng. C. làm tăng xung lượng của lực quả bóng tác dụng lên tay. D. làm giảm cường độ của lực quả bóng tác dụng lên tay. Câu 48: Chọn câu Sai. A. Công của lực cản âm vì 900 α> 00. C. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không. D. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng không. Câu 49: Một ôtô khối lượng 1000kg đang chuyển động với vận tốc 72km/h. Tài xế tắt máy và hãm phanh, ôtô đi thêm 50m thì dừng lại. Lực ma sát có độ lớn? A. 2000N B. 4000N C. 5184N D. 2952N Câu 50: Xét biểu thức tính công A = F.s.cosα. Lực sinh công phát động khi A. 0 ≤ α < 900 B. 900 < α < 1800 C. α = 1800 D. α = 900 Câu 51: Momen ngẫu lực đối với trục quay O vuông góc với mặt phẳng của ngẫu lực như hình vẽ. Chọn hệ thức đúng. A. B. C. D. M = Câu 52: Hai lực song song, ngược chiều có cùng độ lớn F tác dụng lên một vật. Khoảng cách giữa hai giá của hai lực là d. Mômen của ngẫu lực là A. B. C. D. Câu 53: Khi dùng Tua−vít để vặn đinh vít, người ta đã tác dụng vào các đinh vít A. một ngẫu lực B. hai ngẫu lực C. cặp lực cân bằng D. cặp lực trực đối
  5. Câu 54: Độ biến thiên động lượng bằng ? A. công của lực B. C. xung lượng của lực. D. công suất. E. động lượng. Câu 55: kW.h là đơn vị của A. Công. B. Công suất. C. Động lượng. D. Động năng. Câu 56: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc là đại lượng A. vô hướng. B. đại số luôn âm. C. đại số luôn dương. D. véctơ. Câu 57: Một vật được kéo trượt trên mặt phẳng ngang bằng một lực có độ lớn 10 N. Biết vectơ lực hợp với phương ngang một góc 600, vật chuyển động được một đoạn đường 4 m. Công của lực khi đó là A. 40 J. B. 20 J. C. 30 J D. 120 J. Câu 58: Trường hợp nào sau đây trọng lực tác dụng lên ô tô thực hiện công phát động? A. Ô tô đang xuống dốc. B. Ô tô đang lên dốc. C. Ô tô chạy trên đường nằm ngang. D. Ô tô được cần cẩu cẩu lên theo phương thẳng đứng. Câu 59: Khi đun nước bằng ấm điện thì có quá trình truyền và chuyển hóa năng lượng chính nào xảy ra? A. Điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng. B. Nhiệt năng chuyển hóa thành điện năng. C. Quang năng chuyển hóa thành điện năng. D. Quang năng chuyển hóa thành hóa năng. Câu 60: Khi ngẫu lực tác dụng lên vật A. chỉ làm cho vật quay chứ không tịnh tiến. B. chỉ làm cho vật tịnh tiến chứ không quay. C. làm cho vật vừa quay vừa tịnh tiến. D. làm cho vật đứng yên. Câu 61: Hệ thức liên hệ giữa động lương p và động năng Wd của 1 vật khối lượng m là: 2 2 A. Wđ = mp B. 2 Wđ = mp C. D. Câu 62: Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao bằng bao nhiêu ? A. 1,0 m. B. 0,102 m. C. 32 m. D. 9,8 m. Câu 63: Thả rơi tự do một vật có khối lượng 1 kg trong khoảng thời gian 0,2 s. Độ biến thiên động lượng của vật là (g = 10 m/s2) A. 20 kg.m/s B. 2 kg.m/s C. 10 kg.m/s D. 1 kg.m/s Câu 64Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi thì: A. Thế năng tăng gấp đôi. B. Gia tốc tăng gấp đôi C. Động năng tăng gấp đôi D. Động lượng tăng gấp đôi Câu 65: Hiệu suất càng cao thì A. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng lớn B. năng lượng tiêu thụ càng lớn. C. năng lượng hao phí càng ít. D. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng ít. Câu 66: Hiệu suất của một quá trình chuyển hóa công được kí hiệu là H. Vậy H luôn có giá trị A. H > 1. B. H = 1. C. H < 1. D. Câu 67Một bóng đèn sợi đốt có công suất 100W tiêu thụ năng lượng 1000 J. Thời gian thắp sáng bóng đèn là A. 1s. B. 10 s. C. 100 s. D. 1000 s. Câu 67: Ta biết: Một calo là lượng năng lượng cần thiết để làm tăng nhiệt độ 1 g nước lên 10C. Phép đổi nào sau đây là đúng: A. 1 cal = 4,184 J. B. 1 cal = 41,84 J. C. 1 cal = 418,4 J. D. 1 cal = 4184 J.
  6. Câu 68: Mặt Trời trao đổi năng lượng với vật khác dưới dạng nào sau đây? A. Thực hiện công. B. Truyền nhiệt. C. Phát ra các tia nhiệt. D. Không trao đổi năng lượng. Câu 69: Đâu là biểu thức xác định công của một lực: A. B. C. D. Câu 70: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 9,8 m/s2. Để vật rơi xuống đất, trọng lực thực hiện một công bằng: A. 196 J. B. -196 J. C. 98 J. D. -98 J. Câu 71: Kéo một vật nặng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 100 N. Xác định công của lực tác dụng lên vật để dịch chuyển vật được một đoạn là 170 m, biết góc hợp giữa dây và mặt phẳng nằm ngang là 30o: A. 51900 J. B. 34500 J. C. 28000 J. D. 14722 J. Câu 72: Chọn phát biểu sai? Công suất của một lực A. là đại lượng đặc trưng cho công của lực đó thực hiện trong 1 đơn vị thời gian. B. đo tốc độ sinh công của lực đó. C. có đơn vị N/m.s. (N.m/s) D. là đại lượng đặc trưng cho công của lực đó thực hiện trên quãng đường 1 m. Câu 73: Công suất có độ lớn được xác định bằng A. giá trị công có khả năng thực hiện. B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian. C. công thực hiện trên một đơn vị độ dài. D. tích của công và thời gian thực hiện công. Câu 74: Một người nhấc một vật có khối lượng 6 kg lên độ cao 1 m rồi mang vật đó đi ngang được một độ dời 30 m trong khoảng thời gian 15 s. Công suất mà người đó thực hiện trong toàn bộ quá trình: A. 124 W. B. 4 W. C. 107 W. D. 10,7 W. Câu 75: Khi kéo một vật trên mặt sàn, một người đã tốn một công là A2 = 120J Nhưng trên thực tế, công có ích chỉ là 100 J. Vậy công hao phí có giá trị là bao nhiêu: A. 20 J. B. 50 J. C. 100 J. D. 120 J. Câu 76: Chọn câu đúng: A. Công thức tính động năng B. Đơn vị động năng là: kg.m2/s2. C. Đơn vị động năng là đơn vị công suất. D. Đơn vị động năng là: W.s2. Câu 77: Xe ô tô chạy thẳng đều trên đường nằm ngang với tốc độ 72 km/h. Động năng của xe là 200 kJ. Xe có khối lượng bằng: A. 1,5 tấn. B. 3 tấn. C. 1 tấn. D. 2 tấn. Câu 78: Một vật có khối lượng m ở độ cao h so với một vị trí làm gốc dự trữ một dạng năng lượng được gọi là thế năng trọng trường. A. Wt = mgh B. Wt C. D. Câu 79: Một vật có khối lượng 10 kg, lấy g = 9,8 m/s2. Tính thế năng trọng trường của vật tại đáy giếng cách mặt đất 5 m với gốc thế năng tại mặt đất. A. 490 J. B. - 490 J. C. 400 J. D. - 400 J. Câu 80: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ô tô không thay đổi: A. Ô tô tăng tốc B. Ô tô giảm tốc C. Ô tô chuyển động tròn đều. D. Ô tô chuyển động thẳng đều trên đoạn đường có ma sát. Câu 81: Xe A có khối lượng 1 tấn và tốc độ 60 km/h; xe B có khối lượng 2 tấn và tốc độ 30 km/h. Độ lớn động lượng tổng cộng của 2 xe là: A. 33333 kg.m/s. B. 34333 kg.m/s. C. 42312 kg.m/s. D. 28233 kg.m/s.
  7. Câu 82: Điều nào sau đây sai khi nói về động lượng? A. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và tốc độ của vật. B. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc. C. Động lượng của một vật là một đại lượng vectơ. D. Trong hệ kín, tổng động lượng của hệ được bảo toàn. Câu 83: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất của năng lượng? A. Năng lượng là một đại lượng vô hướng. B. Năng lượng có thể tồn tại ở những dạng khác nhau. C. Năng lượng có thể truyền từ vật này sang vật khác, hoặc chuyển hóa qua lại giữa các dạng khác nhau và giữa các hệ, thành phần của hệ. D. Tất cả các đáp án trên. Câu 84: Khi đang hoạt động, sự chuyển hóa năng lượng của bàn là là A. từ điện năng sang nhiệt năng. B. từ điện năng sang cơ năng. C. từ điện năng sang hóa năng. D. từ điện năng sang quang năng. Câu 85: Có những dạng năng lượng nào trong hình ảnh dưới đây: A. Quang năng. B. Cơ năng. C. A và B đều đúng. D. A và B đều sai. Câu 86: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất: A. J.s. B. kg.m/s. C. J.m. D. W. Câu 87: Một vật khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8 m/s2. Công suất trung bình của trọng lực trong khoảng thời gian 1,2 s là: A. 230,5 W. B. 250 W. C. 163,33 W. D. 115,25 W. Câu 88: Tính công suất trung bình của một chiếc xe. Biết xe có khối lượng 1,5 tấn; bắt đầu chạy từ trạng thái đứng yên với gia tốc là 3,5 m/s2 trong thời gian 5 s. Công suất trung bình của xe bằng A. 5,82.104 W. B. 4,82.104 W. C. 2,59.104 W. D. 4,59.104 W. Câu 89: Chọn phát biểu sai? Khi nói về đặc điểm của động năng. A. Động năng là một đại lượng có hướng. B. Giá trị của động năng được tính theo công thức C. Động năng của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật và tốc độ chuyển động của vật. D. Động năng có giá trị phụ thuộc vào hệ quy chiếu. Câu 90: Động năng của một chiếc ô tô có khối lượng 3 tấn đang chuyển động với tốc độ không đổi 54 km/h là: A. 459 kJ. B. 22,5 kJ. C. 337,5 kJ. D. 675 kJ. Câu 91: Một vật yên nằm yên có thể có: A. động năng. B. thế năng. C. động lượng. D. vận tốc. Câu 92: Một thác nước cao 30 m đổ xuống phía dưới 10^4 kg nước trong mỗi giây. Thế năng của nước bằng bao nhiêu, lấy g = 10 m/s2. A. 2.106 J. B. 3.106 J. C. 4.106 J. D. 5.106 J. Câu 93: Cơ năng là đại lượng A. vô hướng, luôn dương hoặc bằng không. B. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. C. vectơ cùng hướng với vectơ vận tốc D. vectơ, có thể âm, dương hoặc bằng không. Câu 94: Hòn đá có khối lượng m = 50 g được ném thẳng đứng từ mặt đất lên trên với vận tốc v0 = 20 m/s. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng bằng động năng khi vật có độ cao: A. 16 m. B. 5 m. C. 4 m. D. 20 m.
  8. Câu 95: Điền từ còn thiếu để hoàn thành khái niệm trong câu sau: Đại lượng đặc trưng cho khả năng (1) của vật này lên vật khác thông qua tương tác giữa chúng được gọi là (2) . A. (1) chuyển động; (2) động năng. B. (1) chuyển động; (2) động lượng. C. (1) truyền chuyển động; (2) động năng. D. (1) truyền chuyển động; (2) động lượng. Câu 96: Chọn câu sai: A. Động lượng là một đại lượng vecto có hướng cùng với hướng của vecto vận tốc. B. Động lượng không phụ thuộc vào hệ quy chiếu. C. Vecto động lượng của nhiều vật bằng tổng các vecto động lượng của các vật đó. D. Đơn vị của động lượng là kg.m/s. Câu 97: Một viên đạn 20 g bay với tốc độ 260 m/s. Độ lớn động lượng của nó là A. 5200 kg.m/s. B. 520 kg.m/s. C. 52 kg.m/s. D. 5,2 kg.m/s. Câu 98: Hệ gồm hai vật 1 và 2 có khối lượng và tốc độ lần lượt là 1 kg; 3 m/s và 1,5 kg; 2 m/s. Biết hai vật chuyển động theo hướng ngược nhau. Tổng động lượng của hệ này là A. 6 kg.m/s. B. 0 kg.m/s. C. 3 kg.m/s. D. 4,5 kg.m/s. Câu 99: Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F = 10-2 N. Động lượng chất điểm ở thời điểm t = 6 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là: (xung lượng) F.t A. 2.10-2 kg.m/s. B. 3.10-2 kg.m/s. C. 10-2 kg.m/s. D. 6.10-2 kg.m/s. Câu 100Một chiếc xe khối lượng 10 kg đang đỗ trên mặt sàn phẳng nhẵn nằm ngang. Tác dụng lên xe một lực đẩy 80 N theo phương ngang để xe chuyển động về phía trước trong khoảng thời gian 2 s, thì độ biến thiên vận tốc của xe trong khoảng thời gian này có độ lớn bằng: A. 1,6 m/s. B. 0,16 m/s. C. 16 m/s. D. 160 m/s. Câu 101: Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 300 g, m2 = 2 kg chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang ngược hướng với nhau với tốc độ 2 m/s và 0,8 m/s. Bỏ qua mọi lực cản. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của vật m1. Sau khi va chạm, hai xe dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc v. Giá trị của v là: A. -0,43 m/s. B. 0,43 m/s. C. 0,67 m/s. D. -0,67 m/s. 0 Câu 102: Nếu αđộ = 90 thì αradian sẽ là A. π/6 B. π/4 C. π/2 D. π Câu 103: Nếu αradian thì αđộ sẽ là A. 45o. B. 60o. C.120o. D. 150o. Câu 104: Đâu là hệ thức liên hệ trực tiếp giữa chiều dài của một cung tròn và số đo góc ở tâm chắn cung: A. B. C. D. Không có đáp án nào. Câu 105: Xem như Trái Đất chuyển động tròn đều quanh Mặt Trời với bán kính quỹ đạo là r = 150.000.0000 km và chu kì quay T = 365 ngày. Tìm tốc độ góc và tốc độ của Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời: A. 3,98.10-7 rad/s; 59,8 km/s. B. 9,96.10-8 rad/s; 14,9 km/s. C. 1,99.10-7 rad/s; 29,9 km/s. D. 3,98.10-7 rad/s; 29,9 km/s. Câu 106: Chọn câu trả lời đúng khi nói về điều kiện để một vật có thể vật chuyển động tròn đều? A. Ngoài các lực cơ học, vật còn chịu thêm tác dụng của lực hướng tâm. B. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật đóng vai trò là lực hướng tâm. C. Vật không chịu tác dụng của lực nào ngoài lực hướng tâm. D. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật nằm theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát. Câu 107: Chọn đáp án sai. Công thức tính độ lớn lực hướng tâm: A. B. C. D. Câu 108: Một xe đua chạy quanh một đường tròn nằm ngang, bán kính 250 m. Vận tốc xe không đổi có độ lớn là 50 m/s. Khối lượng xe là 2 tấn. Độ lớn của lực hướng tâm của chiếc xe là: A. 10 N. B. 4.102 N. C. 4.103 N. D. 2.104 N.
  9. Câu 109: Biến dạng kéo là khi: A. Kích thước của vật theo phương tác dụng của lực tăng lên so với kích thước tự nhiên của nó. B. Kích thước của vật theo phương tác dụng của lực giảm đi so với kích thước tự nhiên của nó. C. Kích thước của vật theo phương tác dụng của lực không đổi so với kích thước tự nhiên của nó. D. Không có đáp án nào đúng. Câu 110: Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 20 cm, khi bị biến dạng kéo chiều dài lò xo là 26 cm, tính độ biến dạng của lò xo: A. 6 cm. B. - 6 cm. C. 44 cm. D. 30 cm. Câu 111: Vecto động lượng là vecto A. cùng phương, ngược chiều với vecto vận tốc. B. có phương hợp với vecto vận tốc một góc α bất kỳ. C. có phương vuông góc với vecto vận tốc. D. cùng phương, cùng chiều với vecto vận tốc. Câu 112: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do với gia tốc 9,8 m/s2 từ trên cao xuống trong khoảng thời gian 0,5 s. Chọn chiều dương hướng thẳng đứng từ trên xuống. Khi đó, độ biến thiên động lượng có độ lớn là: (xung lượng) A. 50 kg.m/s. B. 4,9 kg.m/s. C. 10 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s. Câu 113: Một lực 50 N tác dụng vào vật khối lượng 0,1 kg ban đầu nằm yên thời gian tác dụng là 0,01 s. Xác định tốc độ của vật A. 5 m/s. B. 4 m/s. C. 50 m/s. D. 40 m/s. Câ114: Một xe chở cát khối lượng 38 kg đang chạy trên một đường nằm ngang không ma sát với tốc độ 1 m/s. Một vật nhỏ khối lượng 2 kg bay theo phương chuyển động của xe, cùng chiều với tốc độ 7 m/s (đối với mặt đất) đến chui vào cát và nằm yên trong đó. Tốc độ mới của xe là: A. 1,3 m/s. B. 0,5 m/s. C. 0,6 m/s. D. 0,7 m/s. Câu 115: Chọn phát biểu đúng: A. 1 rad là số đo góc ở tâm một đường tròn chắn cung có độ dài bằng bán kính đường tròn đó. B. 1 rad là số đo góc ở tâm một đường tròn chắn cung có độ dài bằng đường kính đường tròn đó. C. 1 rad = 180o.π. D. 1 rad ≈ 40o. Câu 116: Một đường tròn có bán kính 0,5 m, chiều dài của cung tròn chắn bởi góc 90o là: A. 0,52 m. B. 0,78 m. C. 1 m. D. 1,5 m. Câu 117: Một chiếc xe đạp chuyển động đều trên một đường tròn bán kính 100 m. Xe chạy một vòng hết 2 phút. Xác định gia tốc hướng tâm của xe: 2 2 2 2 A. aht = 0,27 m/s . B. aht = 0,72 m/s . C. aht = 2,7 m/s . D. aht = 0,0523 m/s . Câu 118: Một vệ tinh nhân tạo đang chuyển động tròn đều quanh trái đất ở độ cao h = R (R là bán kính trái đất) với vận tốc v. Chu kỳ của vệ tinh này là: A. B. C. D. Câu 119: Hình vẽ là đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa độ dãn lò xo và lực tác dụng. Giới hạn đàn hồi của vật là điểm nào trên đồ thị: A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm D Câu 120: Treo hai lò xo giống hệt nhau theo phương thẳng đứng. Sau đó, gắn vào 2 lần xo 2 vật m1 và m2 (m2 > m1) thì A. Lò xo treo vật m2 dãn nhiều hơn lò xo treo vật m1 B. Lò xo treo vật m1 dãn nhiều hơn lò xo treo vật m2 C. Lò xo treo vật m1 dãn bằng lò xo treo vật m2
  10. D. Không đủ dữ liệu để so sánh.