Chuyên đề bồi dưỡng nâng cao Toán 3 - Chuyên đề 17: Các bài toán hình học
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng nâng cao Toán 3 - Chuyên đề 17: Các bài toán hình học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
chuyen_de_boi_duong_nang_cao_toan_3_chuyen_de_17_cac_bai_toa.docx
Nội dung text: Chuyên đề bồi dưỡng nâng cao Toán 3 - Chuyên đề 17: Các bài toán hình học
- Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang - 0948.228.325 TOÁN IQ .com CHUYÊN ĐỀ 17: CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC A-LÝ THUYẾT I - Một số kiến thức cần lưu ý - Công thức chu vi( ký hiệu CV: P) + Công thức tổng quát tính chu vi: Chu vi của 1 hình chính là tổng các cạnh xung quanh hình đó. + Công thức tính chu vi hình vuông cạnh a: p = a X 4 + Công thức tính chu vi hình chữ nhật cạnh a, b: p = (a + b) X 2 - Công thức tính diện tích ( S: Ký hiệu diện tích) + Công thức tính diện tích hình vuông cạnh a: s = a X a + Công thức tính diện tích hình chữ nhật có cạnh là a và b (cùng một đơn vị đo): s = axb - Bán kính hình tròn (kí hiệu là r), đường kính hình tròn (kí hiệu là d) d = 2 X r II - Phương pháp giải Bước 1: Đọc kỹ đề toán, xác định cái đã cho và cái phải tìm. (bài toán cho biết gì; bài toán hỏi gì?) Bước 2: Thiết lập mối quan hệ giữa cái đã cho và cái phải tìm bằng cách tóm tắt nội dung bài toán dưới dạng sơ đồ, hình vẽ hoặc ngôn ngữ ngắn gọn. Bưởc 3: Phân tích bài toán để thiết lập trình tự giải. Bước 4: Thực hiện phép tính theo trình tự giải đã có để tìm đáp án và viết bài giải. BÀI TẬP MINH HOẠ Tính chiều dài hình chữ nhật biết: nửa chu vi hình chữ nhật là 50 cm và chiều rộng là 20 cm. Bước 1: Bài toán cho biết: nửa chu vi hình chữ nhật 50 cm và chiều rộng là 20 cm. Cái phải tìm: chiều dài hình chữ nhật. Bưởc 2: Ta có nửa chu vi chính là tổng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật. Tóm tắt bằng sơ đồ: 20cm Chiều rộng: [ --------- ----L| Chiều dài: I ---------------1- 50 cm ?cm Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 3 ôn luyện thi Toán Violympic I Cô Trang - 0948.228.3252
- Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang - 0948.228.325 TOÁN IQ .com Bước 3: Làm thế nào để tính được chiều dài: lấy nửa chu vi trừ đi chiều rộng đã biết. Bước 4: Thực hiện phép tính, viết lời giải: Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 50 - 20 = 30 (cm) Đáp số: 30 cm Khi giải toán hình học ta thường gặp dạng bài cho biết TÔNG - TỈ hay HIỆU- TỈ, dưới đây là ví dụ và phương pháp giải: GIẢI BÀI TOÁN KHI BIÉT TÔNG - TỈ, HIỆU - TỈ Dạng 1: Tổng tỉ Một hình chữ nhật có chu vi gấp đôi chu vi hình vuông cạnh 115m. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó bết rằng chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Giải: Chu vi hình vuông là: 115x4 = 460 (m) Nữa chu VI HCN là: 460 X 2 : 2 = 460 (m) Theo đề bài ta có sơ đồ: Nhìn vào sơ đồ ta thấy chiều rộng gồm 1 phần, chiều dài gồm 4 phần bằng nhau và nửa chu vi tương úng với tổng số phần bằng nhau là: 1 + 4 = 5( phần) Chiều rộng HCN là: 460 : 5 = 92 (m) Chiều dài HCN là: 92 X 4 = 360 (m) ĐS: R: 92 m; D: 360m • pp giải: Tổng và tỉ Bước 1: Tìm tổng = ? và tỉ =? Bước 2: Tìm tổng số phần bằng nhau( dựa vào tỉ) Bước 3: Tìm 1 phần hoặc tìm chiều rộng Lấy tổng: tổng số phần bằng nhau Bước 4: Tìm chiều dài Dạng 2: Hiệu tỉ Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 3 ôn luyện thi Toán Violympic I Cô Trang - 0948.228.3253
- Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang - 0948.228.325 TOÁN IQ .com Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng I chiều dài. Nếu chiều dài được kéo thêm 15cm và chiều rộng được kéo thêm 105cm thì được một hình vuông. Tính chu vi của hình chữ nhật. Giải: Chiều dài hơn chiều rộng là: 105 - 15 = 90 (cm) Theo đề bài ta có sơ đồ: R: I ----------1 9Ọcm Nhìn vào sơ đồ ta thấy chiều rộng gồm 1 phần, chiều dài gồm 3 phần bằng nhau và 90cm tương ứng với hiệu số phần bằng nhau là: 3 - 1 = 2 (phần) Một phần (Chiều rộng) là: 90 : 2 = 45 (cm) Chiều dài là: 45 X 3 = 135 (cm) Chu vi HCN là: (135 + 45) X 2 = 360 (cm) ĐS: 360cm • pp giãi: Hiệu và tỉ Bước 1: Tìm Hiệu = ? và tỉ =? Bước 2: Tìm Hiệu số phần bằng nhau( dựa vào tỉ) Bước 3: Tìm 1 phần hoặc tìm chiều rộng Lấy Hiệu : hiệu sổ phần bằng nhau Bước 4: Tìm chiều dài và chu vi DẠNG 3. TỎNG CHU VI: Ví dụ 1. A Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4cm. Gọi M, N, p, Q lần lượt là trung Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 3 ôn luyện thi Toán Violympic I Cô Trang - 0948.228.3254
- Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang - 0948.228.325 TOÁN IQ .com điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Hãy tìm tổng chu vi của tất cả các hình vuông có Ưong hình trên. Gợi ý: Trong hình trên có 5 hình vuông, gồm 4 hình vuông nhỏ là: AMOQ, MBNO, ONCP, QOPD và một hình vuông lớn ABCD. Cạnh của hình vuông nhỏ bằng: 4:2 = 2 (cm) Chu vi của một hình vuông nhỏ : 2 X 4 = 8 (cm) Chu vi của 4 hình vuông nhỏ: 8 X 4 = 32 (cm) Chu vi hình vuông lớn: 4x4 = 16 (cm) Tổng chu vi của 5 hình vuông trên là: 32 + 16 = 48 (cm) Ví dụ 2. Cho hình vuông ABCD có cạnh 8cm. Hãy tính tổng chu vi của hình vuông 1, hình vuông 2, hình vuông 3. Gợi ý: Gọi cạnh hình vuông 1 là a và chu vi là a X 4 Cạnh hình vuông 2 là b và chu vi là b X 4 Cạnh hình vuông 3 là c và chu vi là c X 4 Tổng chu vi của hình vuông 1, hình vuông 2, hình vuông 3 là: ax4 + bx4 + cx4 = (a + b+c)x4 Ta có a + b + c = cạnh hình vuông ABCD, nên a + b + c = 8 Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 3 ôn luyện thi Toán Violympic I Cô Trang - 0948.228.3255
- Cô Trang - 0948.228.325 Hệ thống phát__*** triển __Toán IQ Việt NamTOÁNIQ .com Vậy tổng chu vi cần tìm là: 8 X 4 = 32 (cm) DẠNG 4: ĐÉM ĐOẠN THẲNG, ĐẾM TAM GIÁC 1. Đếm đoạn thẵng dựa vào số điểm ♦»•— Ạ ..B c - Nhìn hình trên ta nhận xét: + Với 1 điểm, có hai đoạn thẳng nối từ điểm đó tới hai điểm còn lại: AB; AC + Với 3 điểm, ta có 6 đoạn thẳng (2x3 = 6), nhưng như vậy mỗi đoạn thẳng đã đếm hai lần, nên thực tế chỉ có: 6 : 2 = 3 (đoạn thẳng) - Tổng quát: Với n điểm ta có số đoạn thảng = n X (n - 1): 2 (đoạn thẳng) ♦ •--------- A B , c D E G, Ví dụ 1: Trong 1 cuộc họp có 20 người, ai cũng bắt tay với người khác. Hởi có bao nhiêu cái bắt tay? Bài giải Vận dụng: Coi mỗi điểm là “một người”, mỗi đoạn thẳng nối 2 điểm như là “1 cái bắt tay” giữa hai người. Số cái bắt tay là: 20 X 19 : 2 = 190 (Cái) Đáp số; 190 cái bắt tay 2. Đếm tam giác: Nhận xét: số tam giác bằng số đáy, số đáy chính là số các đoạn thẳng Ví dụ: Tính số tam giác ở hình trên Bài giải Nhận xét: Các tam giác trên đều có chung 1 đỉnh M, số tam giác chính bằng số đáy mà số đáy chính là số đoạn thẳng được nối bởi 6 điểm: A; B; C; D; E; G Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 3 ôn luyện thi Toán Violympic I Cô Trang - 0948.228.3256
- Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang - 0948.228.325 TOÁN IQ .com Số đoạn thẳng ở đáy là: 6 X 5 : 2 = 15 (đoạn thẳng) Vậy có 15 tam giác Đáp số: 15 tam giác B -BÀI TẬP I BÀI TẬP VIOLYMPIC 1. Hình tam giác MNP có cạnh MN dài 42cm, cạnh NP dài 35cm, cạnh PQ dài 56cm. Tính chu vi tam giác MNP. 2. Tính độ dài đường gấp khúc ABC 214cm 163cm ^^-^B A 3. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 582cm. Trong đó cạnh AB dài 205cm, cạnh Bc dài 153cm. Tính độ dài cạnh AC. N 4. Tính độ dài đường gấp khúc MNP: 201 cm M 247cm D 5. Tam giác ABC có cạnh AB dài 112 cm, cạnh BC dài 163cm, cạnh CA dài 209 cm. Tính chu vi tam giác ABC. 6. Tính độ dài đường gấp khúc ABC. 1 SScm _ R 14em - -- B 7. Tam giác ABC có cạnh AB dài 242cm, cạnh BC dài 283cm, cạnh CA dài 234cm. Tính chu vi tam giác ABC. 8. Chu vi hình ABCD là: 9. Tính chu vi hình vuông biết cạnh hình vuông đó là ldm4cm. Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 3 ôn luyện thi Toán Violympic I Cô Trang - 0948.228.325
- Hệ thống phát triển Toán IQ Việt NamTOÁNIQ .com Cô Trang - 0948.228.325 __*** __ 10. Cho một hình chữ nhật có chu vi bằng 90cm. Biết chiều rộng bằng I chu vi. Tính số đo chiều dài. 1 l.Cho hình vuông có cạnh là lm2cm. Tính chu vi hình vuông đó. 12. Cho đoạn thẳng CD, E là tiling điểm của đoạn thẳng CD, F là trung điểm của đoạn thẳng CE, G là trung điểm của đoạn thẳng FE. Biết độ dài CD bằng 80cm. Tính độ dài đoạn thẳng FG. 13. Tính cạnh một hình vuông biết chu vi hình vuông đó là 16cm. Cạnh hình vuông đó dài là: ...cm. 14. Hình tròn tâm o, bán kính đường tròn là 24cm. đường kính của đường tròn dài... cm. 15. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều rộng bằng 126cm và bằng I chiều dài. Tính độ dài hình vuông đó. 16. Một khu vườn hình vuông có chu vi bằng 328dm. Tính cạnh của mảnh vườn hình vuông đó. 17. Đoạn thẳng AB có độ dài 98cm. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó độ dài đoạn thảng AI là ... cm. 18. Hình tam giác ABC có cạnh AB dài 25cm, cạnh BC dài 36 cm, cạnh CA dài hơn cạnh BC 9cm. Tính chu vi tam giác ABC. 19. Tam giác ABC có chu vi bằng 249cm. Biết cạnh AB dài 65cm, cạnh BC dài 94cm. Tính độ dài cạnh CA. 20. Một tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và bằng ldm 6cm. Hởi chu vi hình thứ giác bằng bao nhiêu xăng - ti - mét. 21. Chu vi của hình chữ nhật gấp 6 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng? 22. Một hình vuông có cạnh dài 136cm. Tính chu vi hình vuông đó. 23. Một hình vuông có chu vi là 584cm. Tính cạnh hình vuông đó. 24. Một hình vuông có chu vi là 496cm. Tính cạnh hình vuông đó. 25. Một hình vuông có chu vi là 3m 8cm. Tính cạnh hình vuông đó. 26. Một hình chữ nhật có chiều dài là 62m và hơn chiều rộng là 8m. Tính chu vi của hình chữ nhật đó. 27. Đoạn thẳng AB dài Idm 6cm. E là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng AE. Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 3 ôn luyện thi Toán Violympic I Cô Trang - 0948.228.3258
- Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam r— _ Cô Trang - 0948.228.325I '>TT| I — lo All ly^.com 28. Đoạn thẳng AB dài 1dm 6cm. M là trung điểm của đoạn thẳng AB, I là trung điểm của đoạn thẳng AM. Tính độ dài đoạn thẳng AI 29. Tính độ dài cạnh hình vuông có chu vi bằng 616cm. 30. Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài bằng 45cm và chiều rộng bằng 37cm. 31. Tính chu vi của hình vuông có cạnh bằng 234dm. 32. Một hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật. Biết chu vi hình chữ nhật là 126cm, chiều dài hình chữ nhật là 49cm. Tính chu vi hình vuông đó. 33. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Biết hình chữ nhậtcó chiều rộng là 98cm, chiều dài hình chữ nhật là 154cm. Tính chu vi hình vuông đó. 34. Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài bằng 96m và chiều rộng bằng I chiều dài. 35. Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông có cạnh 246dm. Chiều rộng bằng I chu vi hình chữ nhật đó. Tính chiều dài hình chữ nhật đó. 36. Cho hình chữ nhật có chiều dài 135cm. Chiều rộng bằng I chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó. 37. Tính chiều dài của hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 142cm và chiều rộng bằng 68cm. 38. Trong hình vẽ có tất cả .... đoạn thẳng 39. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 956cm. chiều dài gấp đồi chiều rộng, tính chu vi của hình chữ nhật đó. 40. Cho đoạn thẳng AB dài 512cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Độ dài đoạn AM là ...cm 41. Một tấm kính hình chữ nhật có chiều rộng bằng 24cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi của tấm kính hình chữ nhật đó. 42. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 216dm, chiều rộng bằng I chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó. Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 3 ôn luyện thi Toán Violympic I Cô Trang - 0948.228.3259
- Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam ToÁNlQ .com Cô Trang - 0948.228.325 __*** __ 43. Cho đoạn thẳng MN và I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Biết IN = 57cm. Tính độ dài đoạn thảng MN. 44. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 825dm và bàng I chiều dài. Tính chu vi của khu vườn hình chữ nhật đó. 45. Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài là 1205m và chiều rộng là 985m. 46. Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 315mm và chiều rộng bằng I chiều dài. Chu vi của hình chữ nhật đó là bao nhiêu? 47. Đoạn thẳng AB dài 8dm, M là trung điểm của đoạn thẳng AB, Đoạn thảng AM có trung điểm là điểm N. Tính độ dài đoạn thẳng AN. 48. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 414m và chiều dài bằng I chu vi. Tính chiều rộng của khu vườn đó. 49. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 2064m. Chiều rộng bằng I chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó. 50. Cho một mảnh đất hình vuông có chu vi bằng 1982cm. Nếu tăng cạnh hình vuông nên gấp 3 lần được hình vuông mới có chu vi là bao nhiêu xăng - ti - mét? 51. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 1325mm và chiều rộng bằng I chiều dài. Tính cạnh của hình vuông. 52. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 4140cm, chiều dài bằng I chu vi. Tính chiều rộng của khu vườn đó. 53. Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài là 318mm và chiều rộng là 294mm. 54. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 182m, chiều rộng kém chiều dài 28m. Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó. 55. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 64m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi của thửa ruộng hình chữ nhật đó. 56. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài bằng 126m, chiều dài gấp 7 lần chiều rộng.Tính chiều rộng thửa ruộng đó. 57. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật, chiều rộng bằng 24cm và bằng I chiều dài. Tính độ dài cạnh hình vuông đó. Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 3 ôn luyện thi Toán Violympic I Cô Trang - 0948.228.325 10
- Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam ToÁNlQ .com Cô Trang - 0948.228.325 __*** __ 58. Một hình tam giác có chu vi 80cm. Biết số đo hai trong ba cạnh của tam giác đó là 23cm và 29cm. Tính số đo cạnh còn lại của tam giác đó. 59. Cho hình vẽ. Biết AB = AD = DC = 3cm, AC = 4cm, BD = 2cm. // Tính tổng chu vi các hình trong hình vẽ. B D c 60. Cho hình vẽ. Biết AB = lcm, BC = 3cm, CD = 2cm. Tính tổng độ dài tất cả các đoạn thẳng trong hình vẽ. A B CD 1 -------*------------------------1 ---------------* 61. Đường kính của một hình tròn là 826cm. Tính bán kính của hình tròn đó. 62. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 1325m và chiêu rộng băng j chiêu dài.Tính cạnh của hình vuông. 63. Tìm cạnh của khu vườn hình vuông có chu vi 5924 cm. 64. Biết c là trung điểm đoạn AB; D là trung điểm đoạn BC và CD = 18cm. Tính độ dài đoạn AB. 65. Hãy cho biết hình sau có bao nhiêu đoạn thẳng: 66. Cho một hình chữ nhật có chiều dài bằng 36cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó biết chiều rộng bằng I chiều dài. 67. Biết AB = 8cm; AC = 8cm; BC = 10cm; , ’ 11 AH = 5cm. Tính tông chu vi 3 hình tam giác có trong hình vẽ. c' 68. Một thửa ruộng có chiều dài bằng 36m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi thửa ruộng đó. 69. Một tờ giấy màu hình chữ nhật có chiều dài 49cm, chiều rộng 9cm. Mai đã cắt ra từ tờ giấy màu đó một mảnh giấy hình vuông cạnh 9cm. Tính diện tích mảnh giấy màu còn lại. 70. Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Dọc theo chiều dài người ta chia hình chữ nhật đó thành hai hình chữ nhật nhỏ. Biết tổng chu vi hai hình Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 3 ôn luyện thi Toán Violympic I Cô Trang - 0948.228.325 11
- Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam ToÁNlQ .com chữ nhật nhỏ là 250cm. Tính chu vi hình chữ nhật ban đầu. HƯỚNG DẢN - GỢI Ý - ĐÁP ÁN 1. Hình tam giác MNP có cạnh MN dài 42cm, cạnh NP dài 35cm, cạnh PQ dài 56cm. Tính chu vi tam giác MNP. Bài giải Chu vi tam giác MNP là: 42 + 35 + 56 = 133 (cm) Đáp số: 133cm 2. Tính độ dài đường gấp khúc ABC Độ dài đường gấp khúc ABC là: 163 + 214 = 377cm 3. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 582cm. Trong đó cạnh AB dài 205cm, cạnh Bc dài 153cm. Tính độ dài cạnh AC. Bài giải Độ dài cạnh AC là: 582-205- 153 = 224 (cm) Đáp số: 224cm N 4. Tính độ dài đường gấp khúc MNP: 201cm M 247cm D Độ dài đường gấp khúc MNP là: 247 + 201 = 448cm 5. Tam giác ABC có cạnh AB dài 112 cm, cạnh BC dài 163cm, cạnh CA dài 209 cm. Tính chu vi tam giác ABC. Bài giải Chu vi tam giác ABC là: 112 + 163 + 209 = 484 (cm) Đáp số: 484cm 6. Tính độ dài đường gấp khúc ABC. Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 3 ôn luyện thi Toán Violympic I Cô Trang - 0948.228.325 12
- Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam 5=5=5?TOÁN iQ.eom Độ dài đường gấp khúc ABC là: 183 + 214 = 397cm 7. Tam giác ABC có cạnh AB dài 242cm, cạnh BC dài 283cm, cạnh CA dài 234cm. Tính chu vi tam giác ABC. Bài giải Chu vi tam giác ABC là: 242 + 283 + 234 = 759 (cm) Đáp số: 759cm 8. Chu vi hình ABCD là: 95 + 167 + 109 + 228 = 599 (cm) Đáp số: 599cm 9. Tính chu vi hình vuông biết cạnh hình vuông đó là 1 dm4cm. Bài giải Đổi ldm4cm = 14cm Chu vi hình vuông là: 14 X 4 = 56 (cm) Đáp số: 56cm 10. Cho một hình chữ nhật có chu vi bàng 90cm. Biết chiều rộng bàng Ị chu vi. Tính số đo chiều dài. Bài giải Chiều rộng hình chữ nhật là: 90:6 = 15 (cm) Chiều dài hình chữ nhật là: 90 : 2 - 15 = 30 (cm) Đáp số: 30cm 1 l.Cho hình vuông có cạnh là lm2cm. Tính chu vi hình vuông đó. Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 3 ôn luyện thi Toán Violympic I Cô Trang - 0948.228.325 13
- Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam '""2;."“ ToÁNlQ.eom Bài giải Đổi: lm2cm = 102cm Chu vi hình vuông là: 102 X 4 = 408 (cm) Đáp số: 408 cm 12. Cho đoạn thẳng CD, E là trung điểm của đoạn thẳng CD, F là trung điểm của đoạn thẳng CE, G là trung điểm của đoạn thẳng FE. Biết độ dài CD bằng 80cm. Tính độ dài đoạn thẳng FG. Bài giải Đoạn thẳng CE dài là: 80 : 2 = 40cm Đoạn thẳng EF dài là: 40 : 2 = 20cm Đoạn thẳng FG dài là: 20 : 2 = 10cm Đáp số: 10cm 13. Tính cạnh một hình vuông biết chu vi hình vuông đó là 16cm. Cạnh hình vuông đó dài là: ... 4cm. 14. Hình tròn tâm o, bán kính đường tròn là 24cm. đường kính của đường tròn dài...48cm. 15. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều rộng bằng 126cm và bằng I chiều dài. Tính độ dài hình vuông đó. Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 126x 2 = 252 (cm) Chu vi hình chữ nhật là: (126 + 252) x2 = 756 (cm) Cạnh hình vuông là: 756 : 4 = 189 (cm) Đáp số: 189cm 16. Một khu vườn hình vuông có chu vi bằng 328dm. Tính cạnh của mảnh vườn hình vuông đó. Bài giải Cạnh mảnh vườn hình vuông đó là: 328:4 = 82 (dm) Đáp số: 82dm 17. Đoạn thẳng AB có độ dài 98cm. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 3 ôn luyện thi Toán Violympic I Cô Trang - 0948.228.325 14
- Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam '""2;“““"TOÁN lQ.com đó độ dài đoạn thẳng AI là ... 49cm. 18. Hình tam giác ABC có cạnh AB dài 25cm, cạnh BC dài 36 cm, cạnh CA dài hơn cạnh BC 9cm. Tính chu vi tam giác ABC. Bài giải Cạnh CA dài là: 36 + 9 = 45 (cm) Chu vi tam giác ABC là: 25 + 36 + 45 = 106(cm) Đáp số: 106cm 19. Tam giác ABC có chu vi bằng 249cm. Biết cạnh AB dài 65cm, cạnh BC dài 94cm. Tính độ dài cạnh CA. Bài giải Độ dài cạnh CA là: 249 - 65 - 94 = 90 (cm) Đáp số: 90cm 20. Một tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và bằng Idm 6cm. Hỏi chu vi hình thứ giác bằng bao nhiêu xăng - ti - mét. Bài giải Đổi ldm6cm = 16cm Chu vi hình tứ giác đó là: 16 X 4 = 64 (cm) Đáp số: 64cm 21. Chu vi của hình chữ nhật gấp 6 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng? Bài giải Nửa chu vi gấp chiều rộng số lần là: 6 : 2 = 3 lần Ta có sơ đồ: Chiều rộng: I---------1 Nửa chu vi: ị---------1 -------1 -------1 Ta có chiều dài = nửa chu vi - chiều rộng = 3-1=2 (phần) Chiều dài gấp chiều rộng số lần là: 2 : 1 = 2 (lần) Đáp số: 2 lần 22. Một hình vuông có cạnh dài 136cm. Tính chu vi hình vuông đó - Chu vi hình vuông đó là: 136 X 4 = 544cm Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 3 ôn luyện thi Toán Violympic I Cô Trang - 0948.228.325 15
- Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam '""2;“““"TOÁN lQ.com 23. Một hình vuông có chu vi là 584cm. Tính cạnh hình vuông đó. - Cạnh hình vuông đó là: 584 : 4 = 146cm 24. Một hình vuông có chu vi là 496cm. Tính cạnh hình vuông đó. - Cạnh hình vuồng đó là: 496 : 4 = 124cm 25. Một hình vuông có chu vi là 3m 8cm. Tính cạnh hình vuông đó. - Đổi: 3m 8cm = 308cm - Cạnh hình vuông đó là: 308 : 4 = 77cm 26. Một hình chữ nhật có chiều dài là 62m và hơn chiều rộng là 8m. Tính chu vi của hình chữ nhật đó. - Chiều rộng hình chữ nhật là: 62 - 8 = 54m - Chu vi hình chữ nhật đó là: (62 + 54) X 2 = 232m 27. Đoạn thẳng AB dài Idm 6cm. E là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng AE. - Đổi Idm 6cm = 16cm - Độ dài đoạn thẳng AE là: 16:2 = 8cm 28. Đoạn thẳng AB dài 1dm 6cm. M là trung điểm của đoạn thẳng AB, I là trung điểm của đoạn thẳng AM. Tính độ dài đoạn thẳng AI. - Đổi: Idm 6cm = 16cm - Độ dài đoạn thẳng AM là: 16 : 2 = 8cm - Độ dài đoạn thẳng AI là: 8 : 2 = 4cm 29. Tính độ dài cạnh hình vuông có chu vi bằng 616cm. - Độ dài cạnh hình vuông là: 616 : 4 = 154cm 30. Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài bằng 45cm và chiều rộng bằng 37cm. - Chu vi hình chữ nhật là: (45 + 37) X 2 = 164cm 31. Tính chu vi của hình vuông có cạnh bằng 234dm. - Chu vi hình vuông là: 234 X 4 = 936cm Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 3 ôn luyện thi Toán Violympic I Cô Trang - 0948.228.325 16
- Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang - 0948.228.325 ToÁNlQ .com 32. Một hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật. Biết chu vi hình chữ nhật là 126cm, chiều dài hình chữ nhật là 49cm. Tính chu vi hình vuông đó. - Chiều rộng hình chữ nhật là: 126:2 — 49 = 14cm - Chu vi hình vuông là: 14x4 = 56cm 33. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Biết hình chữ nhậtcó chiều rộng là 98cm, chiều dài hình chữ nhật là 154cm. Tính chu vi hình vuông đó. - Chu vi hình vuông là: (98 + 154) X 2 = 504cm 34. Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài bằng 96m và chiều rộng bằng I chiều dài. - Chiều rộng hình chữ nhật là: 96 : 6 = 16m - Chu vi hình chữ nhật là: (96 + 16) X 2 = 224m 35. Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông có cạnh 246dm. Chiều rộng bằng I chu vi hình chữ nhật đó. Tính chiều dài hình chữ nhật đó. - Chu vi hình vuông là: 246 X 4 = 984 (dm) - Chiều rộng hình chữ nhật là: 984: 6 = 164dm - Chiều dài hình chữ nhật là: 984 : 2 - 164 = 328dm 36. Cho hình chữ nhật có chiều dài 135cm. Chiều rộng bằng I chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó. - Chiều rộng hình chữ nhật là: 135 : 3 = 45cm - Chu vi hình chữ nhật là: (135 + 45) X 2 = 360cm 37. Tính chiều dài của hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 142cm và chiều rộng bằng 68cm. - Chiều dài hình chữ nhật là: 142 - 68 = 74cm 38. Trong hình vẽ có tất cả ... .9 đoạn thẳng 39. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 956cm. chiều dài gấp đôi chiều rộng, tính chu vi của hình chữ nhật đó. - Chiều dài hình chữ nhật là:956x2 = 1912cm Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 3 ôn luyện thi Toán Violympic I Cô Trang - 0948.228.325 17
- Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam ToÁNlQ .com Cô Trang - 0948.228.325 __*** __ - Chu vi hình chữ nhật là: (1912 + 956) X 2 = 5736 (cm) 40. Cho đoạn thẳng AB dài 512cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Độ dài đoạn AM là ... 256cm 41. Một tấm kính hình chữ nhật có chiều rộng bằng 24cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi của tấm kính hình chữ nhật đó. - Chiều dài tấm kính là: 24 X 4 = 96cm - Chu vi tấm kinh là: (24 + 96) X 2 = 240cm 42. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 216dm, chiều rộng bằng I chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó. - Chiều rộng mảnh đất là: 216 : 3 = 72dm - Chu vi mảnh đất là: (216 + 72) X 2 = 576dm 43. Cho đoạn thẳng MN và I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Biết IN = 57cm. Tính độ dài đoạn thảng MN. - Độ dài đoạn thẳng MN = 57x2 = 114cm 44. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 825dm và bằng I chiều dài. Tính chu vi của khu vườn hình chữ nhật đó. - Chiều dài khu vườn là: 825 X 3 = 2475dm - Chu vi khu vườn là: (2475 + 825) X 2 = 6600dm 45. Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài là 1205m và chiều rộng là 985m. Chu vi hình chữ nhật là: (1205 + 985) X 2 = 4380m 46. Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 315mm và chiều rộng bằng I chiều dài. Chu vi của hình chữ nhật đó là bao nhiêu? - Chiều rộng hình chữ nhật là: 315 : 3 = 105mm - Chu vi hình chữ nhật là: (315 + 105) X 2 = 840mm 47. Đoạn thẳng AB dài 8dm, M là trung điểm của đoạn thẳng AB, Đoạn thẳng AM có trung điểm là điểm N. Tính độ dài đoạn thẳng AN. - Độ dài đoạn thẳng AM là: 8 : 2 = 4dm - Độ dài đoạn thẳng AN là: 4 : 2 = 2dm 48. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 414m và chiều dài bằng I chu vi. Tính chiều rộng của khu vườn đó. Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 3 ôn luyện thi Toán Violympic I Cô Trang - 0948.228.325 18
- Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam ToÁNlQ .com Cô Trang - 0948.228.325 __*** __ - Chiều dài khu vườn là: 414 : 3 = 138m - Chiều rộng khu vườn là: 414 : 2 - 138 = 69m 49. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 2064m. Chiều rộng bằng I chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó. - Chiều rộng mảnh đất là: 2064 : 3 = 688m - Chu vi mảnh đất là: (2064 + 688) X 2 = 5504m 50. Cho một mảnh đất hình vuông có chu vi bằng 1982cm. Nếu tăng cạnh hình vuông nên gấp 3 lần được hình vuông mới có chu vi là bao nhiêu xăng - ti - mét? - Chu vi hình vuông mới là: 1982 X 3 = 5946cm 51. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 1325mm và chiều rộng bằng I chiều dài. Tính cạnh của hình vuông. - Chiều rộng hình chữ nhật là: 1325 : 5 = 265mm - Chu vi hình chữ nhật là: (1325 + 265) X 2 = 3180mm - Cạnh của hình vuông là: 3180 : 4 = 795mm 52. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 4140cm, chiều dài bằng I chu vi. Tính chiều rộng của khu vườn đó. - Chiều dài khu vườn là: 4140 : 3 = 1380cm - Chiều rộng khu vườn là: 4140 : 2 - 1380 = 690cm 53. Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài là 318mm và chiều rộng là 294mm. - Chu vi hình chữ nhật là: (318 + 294) X 2 = 1224mm 54. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 182m, chiều rộng kém chiều dài 28m. Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó. - Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: 182 - 28 = 154m - Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: (182 + 154) X 2 = 672m 55. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 64m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi của thửa ruộng hình chữ nhật đó. Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 3 ôn luyện thi Toán Violympic I Cô Trang - 0948.228.325 19

