Chương trình đồng hành cùng kì thi THPT Quốc gia - Bài tập môn Tiếng Anh - Tập 20 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chương trình đồng hành cùng kì thi THPT Quốc gia - Bài tập môn Tiếng Anh - Tập 20 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- chuong_trinh_dong_hanh_cung_ki_thi_thpt_quoc_gia_bai_tap_mon.docx
Nội dung text: Chương trình đồng hành cùng kì thi THPT Quốc gia - Bài tập môn Tiếng Anh - Tập 20 (Có đáp án)
- CHƯƠNG TRÌNH ĐỒNG HÀNH CÙNG KỲ THI THPTQG - MÔN TIẾNG ANH BÀI TẬP – TẬP 20 (KÈM ĐÁP ÁN) I. Select the option to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 1. What was she said persuaded me that I should change my mind. A. was B. persuaded C. that D. change Đáp án: A. was Sửa thành: bỏ “was” Mệnh đề “what she said” là mệnh đề danh từ làm chủ ngữ trong câu. Cấu trúc của mệnh đề danh từ trong câu này là “what S + V ” Question 2. The teacher said that the school bus will pick us up at 8 am the following day. A. said B. will pick C. up D. following Đáp án: B. will pick Sửa thành: would pick Câu trên là một câu tường thuật sử dụng động từ chia ở quá khứ là “said”, động từ của mệnh đề tường thuật phải chia tương ứng là tương lai trong quá khứ: “would pick” Question 3. The man asked me how far was it to the station if he took a taxi. A. asked B. was it C. if D. took Đáp án: B. was it Sửa thành: it was Đây là một câu hỏi gián tiếp, cấu trúc của câu hỏi gián tiếp giống như một câu trần thuật là: question word + S + V Question 4. Despite many smokers are aware of the harm of smoking to their health, they can’t get rid of it. A. Despite B. aware of C. to D. get rid of Đáp án: A. Despite Sửa thành: Though/ Although/ Even though Sau “despite” dùng một cụm danh từ. “Many smokers are aware of ” là một mệnh đề, cần dùng liên từ chỉ sự nhượng bộ như Though/ Although/ Even though 1
- Question 5. Although she is quite old, but she still does a lot of work in our neighborhood. A. quite B. but C. does D. work Đáp án: B. but Sửa thành: bỏ “but” Đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ, sử dụng liên từ “although”, do vậy không dùng 2 liên từ để nối 2 mệnh đề. Question 6. She did not want to work lately because she was afraid of coming home alone at night. A. lately B. because C. afraid of D. alone Đáp án: A. lately Sửa thành: late Trạng từ “lately” = “recently” nghĩa là gần đây, trạng từ “late” mang nghĩa là muộn. Trường hợp này phải dùng “late”. Question 7. My mother doesn’t care how much does the washing machine costs because she is going to buy it anyway. A. doesn’t care B. does C. because D. to buy Đáp án: B. does Sửa thành: bỏ “does” Mệnh đề “how much ” là mệnh đề danh từ làm tân ngữ cho động từ “care”. Cấu trúc của mệnh đề danh từ là “how much + S+ V ” Question 8. The package contains books and records was delivered to our office last week. A. contains B. and C. delivered D. to Đáp án: A. contains Sửa thành: that/ which contains; hoặc containing Chủ ngữ của câu trên là “the package”, động từ chính là “was delivered”; cụm từ đi sau danh từ “the package” đóng vai trò làm rõ nghĩa cho nó, nên nó phải là mệnh đề quan hệ. Hoặc ta dùng “which/ that” làm chủ ngữ cho mệnh đề quan hệ, hoặc ta chuyển “contains” thành hiện tại phân từ để cấu tạo mệnh đề quan hệ rút gọn. Question 9. In most states, insurance agents must pass an examination to be licensed when they will complete their training. A. most B. pass C. be licensed D. will complete 2
- Đáp án: D. will complete Sửa thành: complete Mệnh đề “when they their training” là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian, ta không dùng động từ ở tương lai trong mệnh đề trạng ngữ thời gian. Question 10. He had to admit that there were something strange in what his friend had said. A. to admit B. were C. strange D. what Đáp án: B. were Sửa thành: was “something” là đại từ bất định. Ta chia động từ ở số ít với các đại từ bất định như: something, anything, everything, everybody, anyone Question 11. He asked me whether I would come to the farewell party the day before. A. whether B. would C. party D. before Đáp án: B. would Sửa thành: had Câu trên là câu tường thuật gián tiếp, trạng từ thời gian là “the day before” tương đương với “yesterday” trong câu trực tiếp. Động từ do vậy phải sử dụng ở quá khứ đơn trong câu trực tiếp và khi chuyển sang câu gián tiếp thì lùi về thành thì quá khứ hoàn thành là “had come”. Question 12. He didn’t like the work much, because he enjoyed the relationship with other workers. A. like B. because C. enjoyed D. other Đáp án: B. because Sửa thành: but Hai mệnh đề của 2 câu trên thể hiện nghĩa đối lập, do vậy không thể sử dụng liên từ “because” để chỉ nguyên nhân. Ta thay bằng liên từ chỉ sự đối lập như “but”. Question 13. Even though the extremely severe weather in the mountains, the hikers decided not to cancel their climb. A. Even though B. extremely C. not to D. climb Đáp án: A. Even though Sửa thành: In spite of/ Despite 3
- Sau “even though” sử dụng một mệnh đề ( S + V). “the extremely severe weather” là một cụm danh từ, do đó không đi sau “even though”. Dùng “in spite of/ despite” đi sau là một cụm danh từ. Question 14. I always make sure to check that all the doors and windows shut before I go out. A. sure B. all C. shut D. before Đáp án: C. shut Sửa thành: are shut Câu đã cho đã có mệnh đề chính là “make”. Trong mệnh đề với “that” ta cần động từ “shut” chia ở bị động để hợp về nghĩa. Question 15. Someone said me that there had been an accident on the motorway. A. said B. that C. had been D. on Đáp án: A. said Sửa thành: said to hoặc told Động từ tường thuật “said” không theo sau trực tiếp bởi một tân ngữ chỉ người mà cần có giới từ “to”. Có thể sửa thành “told” vì động từ “told” có thể dùng trực tiếp với một tân ngữ chỉ người. Question 16. Jonny told his mother that he would do the gardening the previous day. A. told B. that C. do D. previous Đáp án: D. previous Sửa thành: following/ next Động từ trong mệnh đề tường thuật chia ở “would do”, nghĩa là đây là câu tường thuật gián tiếp của một câu thì tương lai. Do đó, trạng từ thời gian cũng phải ở tương lai. “previous day” là trạng từ thời gian ở quá khứ nên không đúng. Question 17. Words are the main things we using in communicating what we want to say. A. are B. we using C. communicating D. to say Đáp án: B. we using Sửa thành: we use Mệnh đề quan hệ “we use in communicating ” dùng sau danh từ “things” để làm rõ nghĩa cho nó. Trong mệnh đề này, “use” là động từ, phải chia theo chủ ngữ “we” nên dùng “using” là không đúng. 4
- Question 18. Unless you are unsure of the standard procedures in any situation, please don't hesitate to consult your supervising manager A. Unless B. of C. any D. to consult Đáp án: A. Unless Sửa thành: If “unless” = “if not”. Mệnh đề điều kiện của câu trên nếu dung “unless” thì không logic về nghĩa. Cần sửa thành “If”. Question 19. Because oak trees are highly resistant of storm damage, they usually live a long time. A. Because B. highly C. of D. live Đáp án: C. of Sửa thành: to Cấu trúc “be resistant to sth” mang nghĩa là chống chọi lại với Question 20. In a famous experiment conducted in 1983, rats were kept from sleeping died after two and a half weeks. A. conducted B. were kept C. sleeping D. weeks Đáp án: B. were kept Sửa thành: kept/ which were kept Trong câu trên, chủ ngữ là “rats”, động từ chính là “died”. Mệnh đề đi sau “rats” là mệnh đề quan hệ làm rõ nghĩa cho danh từ trước đó. Câu này nếu viết ở mệnh đề quan hệ đầy đủ là “which were kept”, hoặc có thể rút gọn thành “kept”. Question 21. Because of early balloons were at the mercy of shifting winds, they were not considered a practical means of transportation until the 1850s. A. Because of B. of shifting C. were not D. the 1980s Đáp án: A. Because of Sửa thành: Because Sau “because of” dùng một cụm danh từ. “early balloons were ” là một mệnh đề, nên ta phải dùng một liên từ chỉ nguyên nhân đi sau là một mệnh đề như “because”. Question 22. Astronomers do not know how many galaxies are there, but it is thought that there are millions or perhaps billions. A. Astronomers B. are there C. but D. thought 5
- Đáp án: B. are there Sửa thành: there are Mệnh đề “how many galaxies ” là mệnh đề danh từ làm tân ngữ cho động từ “know”. Cấu trúc của mệnh đề danh từ trong câu này phải là “how many S + V ”. Đây không phải là câu hỏi nên không đảo cụm từ “there are’ thành “are there” như trên câu được. Question 23. Although jogging is a good way to lose weight and improve physical condition, most doctors recommend that joggers should get a checkup before started A. to lose B. physical C. recommend that D. started Đáp án: D. started Sửa thành: starting/ they start Mệnh đề trạng ngữ thời gian đi với “before” có thể được cấu tạo bằng 2 cách: before + S + V; hoặc theo cách rút gọn là: before + Ving (chủ động) Question 24. The teacher advised me revising the assignment because it needed correcting. A. The teacher B. revising C. because D. correcting Đáp án: B. revising Sửa thành: to revise Cấu trúc “advise sb + to infinitive” Question 25. She told her classmates not talk when the teacher was giving the instructions A. told B. not talk C. giving D. instructions Đáp án: B. not talk Sửa thành: not to talk Cấu trúc: tell sb to do sth/ not to do sth Question 26. Tom asked Mary if she believed in what the fortune teller has said. A. if B. believed C. what D. has Đáp án: D. has Sửa thành: had Câu trên là câu tường thuật gián tiếp, động từ tường thuật chia ở quá khứ là “asked”, do đó động từ trong mệnh đề gián tiếp phải chia ở các thì tương ứng. “has said” là hiện tại hoàn thành là không đúng. 6
- Question 27. The Transport Department organizes road safety campaigns every year in order that reduce traffic accidents. A. organizes B. every year C. that D. accidents Đáp án: C. that Sửa thành: to Sau “in order that” là một mệnh đề chỉ mục đích. Trong câu trên sau “that” là một động từ nguyên thể, do vậy cần phải dùng cụm từ “in order to”. Question 28. Although diamond is colorless and transparent, when contaminated with other minerals, it can appear in various colors, range from pastel to opaque black. A. Although B. contaminated C. various D. range Đáp án: D. range Sửa thành: ranging hoặc which range Sau danh từ “color” là một mệnh đề quan hệ mở rộng nghĩa cho nó. Động từ “range” không thể để ở nguyên thể. Có thể sử dụng mệnh đề quan hệ đầy đủ bằng cách thêm đại từ quan hệ “which”, hoặc có thể dùng dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ, chuyển “range” thành hiện tại phân từ là “ranging”. Question 29. I didn’t mean offending her, but she was not pleased with my comments amiss and she now stops talking to me. A. offending B. but C. with D. taking Đáp án: A. offending Sửa thành: to offend Cấu trúc “mean to do something”: cố ý/ có chủ ý làm việc gì Question 30. Most animals cannot recognize their reflection in a mirror; they usually react as if confronting by another member of their species. A. recognize B. react C. confronting D. another Đáp án: C. confronting Sửa thành: confronted Câu trên sử dụng dạng thức rút gọn của mệnh đề trạng ngữ chỉ cách thức. Tuy nhiên chỉ dùng hiện tại phân từ để rút gọn khi mệnh đề ở dạng chủ động. Với dạng bị động (theo sau bởi “by + agent”) thì phải dùng quá khứ phân từ là “confronted”. Question 31. Her teacher asked her why hadn’t she done her homework the previous night. A. asked B. hadn’t she C. homework D. previous 7
- Đáp án: B. hadn’t she Sửa thành: she hadn’t Đây là câu hỏi gián tiếp. Cấu trúc của câu hỏi gián tiếp là: question word + S + V , do vậy, đảo trợ động từ “hadn’t” lên trước chủ ngữ “she” là sai. II. Select the option to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 32. He quitted the job ___ the salary was quite attractive. A. because B. even though C. despite D. since Đáp án: B. even though Mệnh đề thứ hai mang nghĩa nhượng bộ, nên ta chọn các liên từ chỉ nghĩa nhượng bộ. “Despite” theo sau là một cụm danh từ nên loại. Ta chọn “even though” vì theo sau nó là một mệnh đề. Question 33. The teacher speaks ___ fast that I can’t understand her. A. so B. such C. too D. enough Đáp án: A. so Cấu trúc: S + V + so + adj/adv + that + S + V Question 34. It was ___ interesting show that everyone was very excited. A. so B. such C. so an D. such an Đáp án: D. such an Cấu trúc: S + V + such + noun phrase + that + S + V “interesting show” là một cụm danh từ, danh từ số ít, nên đáp án đúng là “such an interesting show”. Question 35. ___, he tried to finish all the assignments. A. Despite being tired C. Although he is tired B. In spite of D. Because he is tired Đáp án: A. Despite being tired Sau “although/ though” cần dùng một mệnh đề. Sau “despite/ in spite of” dùng một cụm danh từ hoặc V-ing. Đáp án “Although he is tired” không hợp về thì. “Because he is tired” không hợp về thì và nghĩa. 8
- Question 36. ___ it rained, we couldn’t have a barbecue party in the garden. A. Because of B. Because C. In spite of D. But Đáp án: B. Because Mệnh đề “it rained” là mệnh đề chỉ nguyên nhân, ta sử dụng một liên từ chỉ nguyên nhân là “because” hoặc “because of”. Sau “because of” dùng một cụm danh từ hoặc V-ing, trường hợp này “it rained” là một mệnh đề nên ta chọn “because”. Question 37. Nam wanted to know what time ___ A. the movie began C. does the movie begin B. the movie begins D. did the movie begin Đáp án: A. the movie began Mệnh đề danh từ “what time + S + V”, động từ chia ở quá khứ để hoà hợp với động từ chính “want”. Đây là câu gián tiếp chứ không phải câu hỏi nên không đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ nên không chọn đáp án C, D. Question 38. John often says he ___ boxing because it ___ a cruel sport. A. does not like / is C. not liked / had been B. did not like / were D. had not liked / was Đáp án: A. does not like/ is Đây là câu tường thuật sử dụng động từ ở hiện tại “says”, do vậy động từ ở mệnh đề tường thuật không thay đổi về thì. Sử dụng hiện tại để nói về một sở thích cố định. Question 39. Customers ___ about the service should see the manager. A. complaining B. complained C. which complain D. complain Đáp án: A. complaining Sử dụng mệnh đề quan hệ rút gọn, lược bỏ đại từ quan hệ “who”, chuyển động từ thành hiện tại phân từ. Cả cụm từ “customers complaining about the service” là chủ ngữ của câu. Question 40. Tom warned us ___. A. to be aware of the dog C. we should be aware of the dog B. being aware of the dog D. aware of the dog Đáp án: A. to be aware of the dog Cấu trúc của động từ “warn”: warn sb to infinitive 9
- Question 41. I am leaving the key under the pot in the garden ___ you should be home earlier than usual. A. because B. in case C. so that D. though Đáp án: B. in case “In case” dùng với nghĩa “phòng khi, trong trường hợp”, phù hợp với nghĩa của câu đã cho. Question 42. You can say . you like; however, there is no substitute for hard work. A. whichever B. whoever C. whatever D. however Đáp án: A. whatever “whatever” dùng trong mệnh đề danh từ mang nghĩa: bất kỳ điều gì. Question 43. It was ___ boring film that I fell asleep in the middle of it. A. so B. such C. such a D. so a Đáp án: C. such a Cấu trúc “S + V + such + Noun phrase + that + S + V”. Trong câu trên “film” là danh từ đếm được số ít nên dùng cụm từ “such a”. Question 44. Do you know ___ from here to the airport? A. how far is it B. how far it is C. how is it far D. how it is far Đáp án: B. how far it is Đây là câu hỏi gián tiếp, sử dụng một mệnh đề danh từ. Cấu trúc của mệnh đề danh từ là “how far + S + V” Question 45. Her kids took much time to get ready, so she ___ hurry up. A. said them to B. told them to C. told them that D. said them that Đáp án: B. told them to Cấu trúc “tell sb to infinitive”. Nếu dùng “tell sb that + S + V” thì cần có một mệnh đề theo sau “tell”. Động từ “say” không dùng tân ngữ chỉ người trực tiếp đi sau nó. Question 46. I didn’t want to be disturbed, so I switched ___ my mobile phone. A. up B. out C. off D. on Đáp án: C. off switch off: tắt, phù hợp với nghĩa của câu. 10
- Question 47. I know that smoking is bad for my health and I really want to ___. A. give up it B. give it up C. leave it out D. leave out it Đáp án: B. give it up give sth up: từ bỏ Question 48. The man I had never seen before ___ to me in the street and asked me for $100. A. came up B. came across C. closed off B. closed up Đáp án: A. came up come up to sb: đi về phía Question 49. At first, nobody believed in Son’s story, but he ___ out to be right. A. worked B. turned C. came D. found Đáp án: B. turned turn out to infinitive: hóa ra là Question 50. I phoned the station to find ___ what time the train would arrive. A. on B. from C. out D. off Đáp án: C. out find out: tìm ra (sự thật/ thông tin) Question 51. Every time she was late, she said it was because her alarm clock didn’t ___. A. go off B. come on C. make out D. carry on Đáp án: A. go off go off: (chuông) reo/ (bom) nổ Question 52. There used to be a shop at the end of the street, but it closed ___ a few years ago. A. out B. off C. away D. down Đáp án: Ddown close down: đóng cửa, ngừng hoạt động (cửa hàng, cơ quan, v.v ) Question 53. When we arrived at work, we found that the thieves had broken ___ the office during the night and made a terrible mess. 11
- A. up B. down C. through D. into Đáp án: D. into break into: đột nhập Question 54. We can’t put ___ making a decision any longer. We have to decide now. A. out B. off C. over D. away Đáp án: off put off: trì hoãn Question 55. Don’t be distracted. Please carry ___ with what you’re doing. A. off B. out C. in D. on Đáp án: D. on carry on (with sth): tiếp tục Question 56. I was just ___ of going home when the boss asked me to type an urgent letter. A. at the point B. on the point C. at the dot D. on the dot Đáp án: B. on the point be on the point of V-ing: chuẩn bị Question 57. The government has decided to increase the tax on cigarettes ___ from 1st April. A. in effect B. with effect C. to part D. to commence Đáp án: B. with effect with effect from + time: có hiệu lực kể từ Question 58. We don’t have to worry about Sue even though we haven’t heard from her for weeks, because I think ___. A. no news is a good sign C. no news is a bad sign B. new news is bad sign D. no news is good news Đáp án: D. no news is good news Thành ngữ “no news is good news” nghĩa là: bạn không nghe thấy tin tức gì từ ai nghĩa là khả năng lớn là mọi việc tốt đẹp, không có vấn đề gì xảy ra. 12
- Question 59. Her lecture on climate change has given us plenty of ___. A. food for thoughts C. thoughts of food B. food for thought D. thought for food Đáp án: B. food for thought Câu trả lời đúng là: food for thought food for thought: điều đáng suy ngẫm Question 60. They have been married for fifty years and have stood beside each other ___. A. through the thin and the thick C. through thin and thick B. through the thick and the thin D. through thick and thin Đáp án: D. through thick and thin through thick and thin: (luôn giúp đỡ nhau) trong mọi hoàn cảnh Question 61. There aren’t enough cakes for everyone, so it’s ___. A. first come, first served C. last come, not served B. first coming, first serving D. last come, last served Đáp án: A. first come, first served first come, first served: quy tắc người đến trước được hưởng/ nhận trước Question 62. Thank you for everything, and please feel free to let me know if I can ever ___. A. make you a good turn C. make you a nice turn B. do you a good turn D. do you a nice turn Đáp án: B. do you a good turn do you a good turn: đền đáp xứng đáng Question 63. The missing children were found in the woods near their home. They were ___. A. sane and safe B. safe and sane C. sound and safe D. safe and sound Đáp an: D. safe and sound safe and sound: an toàn/ bình an vô sự Question 64. Jack tells all his secrets to Jill because they’re ___. 13
- A. as thick as thieves C. as thick as soup B. as thick as planks D. so thick as bricks Đáp án: A. as thick as thieves as thick as thieves: thân như anh em Question 65. She was not offered the job ___ she got all the required qualifications. A. even though B. supposing C. provided that D. as a consequence Đáp án: A. even though Mệnh đề thứ 2 chỉ sự nhượng bộ, do vậy cần chọn liên từ mang nghĩa nhượng bộ. “supposing” và “provided that” mang nghĩa giả sử/ với điều kiện là, thường gặp trong câu điều kiện. “as a consequence” mang nghĩa “kết quả là”, thường dùng trong mệnh đề chỉ kết quả. “even though” nghĩa là “mặc dù” là đáp án đúng. Question 66. She determined to participate in a fitness club ___ lose weight and stay healthy. A. in order that B. so that C. so as to D. in order Đáp án: C. so as to “so as to” dùng để chỉ mục đích, theo sau là một động từ nguyên thể. “in order that” và “so that” cũng dùng để chỉ mục đích, nhưng theo sau cụm từ đó phải làm một mệnh đề. Question 67. ___ the ambulance arrived, the baby had already been born. A. By the time B. After C. While C. Once Đáp án: A. By the time “By the time” sử dụng trong mệnh đề thời gian khi mệnh đề chính chia ở thì quá khứ hoàn thành hoặc tương lai hoàn thành, nhấn mạnh vào sự hoàn tất của một hành động tính cho tới một thời điểm trong quá khứ hoặc tương lai. Question 68. She should never make the same mistake again ___ she will run the risk of being sacked. A. or B. if C. when D. in case Đáp án: A. or Liên từ “or” sử dụng để đưa ra một hậu quả nếu hành động trước không được thực hiện, mang nghĩa “nếu không thì”. Question 69. More productive petroleum areas are found in arid regions of Africa and the Middle East ___ the oil fields were originally formed in shallow marine environments. 14
- A. although B. however C. in order that D. because Đáp án: a. although Liên từ “although” sử dụng trong mệnh đề chỉ sự nhượng bộ, đối lập. Question 70. Monica graduated from nursing school in the Philippines two years ago, but she has not found a job ___ the growing demand both locally and internationally. A. despite B. in spite C. whereas D. because of Đáp án: A. despite Mệnh đề chỉ sự đối lập, nhượng bộ, dùng “despite” đứng trước 1 cụm danh từ. Question 71. Moderate exercise, relaxed lifestyle, and balanced diet tend to prolong life, ___ smoking, excessive drinking, and mental stress shorten the lifespan. A. because B. although C. unless D. whereas Đáp án: D. whereas Liên từ “whereas” sử dụng trong mệnh đề đối lập. Ở đây đưa ra sự đối lập về tác động của “moderate exercise, relaxed lifestyle ” với “smoking, excessive drinking ” Question 72. Robert promised ___ that mistake again. A. no making B. not made C. never to make D. never made Đáp án: C. never to make Động từ “promise” có cấu trúc: promise to infinitive/ not to infinitive. Ở đây dùng “never” mang nghĩa phủ định, “never” phải đứng trước infinitive. Question 73. The charity concert for the homeless has been cancelled___ the lack of support A. despite B. owing to C. thanks to D. as long as Đáp án: B. owing to Đây là mệnh đề chỉ nguyên nhân. “the lack of support” là cụm danh từ, dùng với “owing to”. Question 74. ___ the bomb attack had occurred did the lack of safety measures become obvious. A. No sooner B. Hardly when C. Only after D. Only by Đáp án: C. Only after 15
- Câu trên dùng đảo ngữ ở mệnh đề chính. “No sooner” và “Hardly” dùng đảo ngữ cho mệnh đề ngay sau nó. “Only by” đi theo sau là một cụm danh từ hoặc V-ing. “Only after” dùng đảo ngữ cho mệnh đề chính. Question 75. ___ the manager’s self-absorption, he has hardly been respected by many staff. A. Because of B. Because C. Since D. As Đáp án: A. Because of “the manager’s self-absorption” là một cụm danh từ, dùng “because of” với một cụm danh từ. Các liên từ còn lại dùng với một mệnh đề. Question 76. ___ the man in front of the bank had strange actions, I immediately reported it to the police. A. Seeing that B. Being seen that C. Have seen that D. To see that Đáp án: A. Seeing that Câu đồng chủ ngữ rút gọn, dùng “Seeing that” là hiện tại phân từ như một mệnh đề rút gọn. Question 77. My best friend puts all her effort to learn English ___she can receive a scholarship to study abroad. A. so as to B. in order C. so that D. in order to Đáp án: C. so that Trong mệnh đề chỉ mục đích, “so as to” và “in order to” dùng với một động từ nguyên thể. “So that” dùng với một mệnh đề. Question 78. She felt the first drops of rain splashing on the ground while ___ the road. A. crossing B. crossed C. she cross D. to cross Đáp án: A. crossing Đồng chủ ngữ rút gọn, ta dùng hiện tại phân từ “crossing” đi với liên từ “while” là phù hợp. Question 79. I wondered ___ the right thing. A. if I am doing C. am I doing B. was I doing D. whether I was doing Đáp án: D. whether I was doing Sau “wondered” dùng một mệnh đề danh từ, cấu trúc “whether + S + V” 16
- Question 80. When I left for Australia, the whole family went to the airport to see me ___. A. away B. off C. out D. on Đáp án: B. off see sb off: tiễn Question 81. Fortunately, the fire brigade eventually managed to ___ the fire. A. set off B. put off C. set out D. put out Câu trả lời đúng là: put out put out: dập tắt Question 82. Dan started a Vietnamese course last summer, but he ___ after a couple of months. A. stepped out B. stepped away C. dropped out D. dropped away Đáp án: C. dropped out drop out: bỏ, nghỉ học Question 83. Next time you’re in our part of the city, you must ___ and see us. A. drop in B. drop out C. stop in D. stop out Đáp án: A. drop in drop in: ghé thăm Question 84. Their offer was tempting, but in the end I decided to turn it ___. A. off B. down C. away D. out Đáp án: B. down turn down: từ chối Question 85. Good luck in your future job, and I hope everything works ___ well for you. A. on B. off C. out D. up Đáp án: C. out work out: có kết quả tốt Question 86. A lot of trees were___ down in the storm last night, blocking the roads. A. cut B. blown C. knocked D. set 17
- Đáp án: B. blown blow down: thổi bay Question 87. I’m really sorry to have ___ down the other members of the team. A. left B. let C. put D. turned Đáp án: B. let let down: làm thất vọng Question 88. We’re going to ___ off as early as possible to avoid the rush-hour traffic. A. put B. set C. cut D. turned Đáp án: B. set set off: khởi hành Question 89. The government has decided to ___ smoking in public places. A. crack up on B. back down with C. back up with D. crack down on Đáp án: D. crack down on crack down on sth: xử phạt Question 90. All three of Cindy’s children attend private schools, which must cost her ___. A. a cheek and a chin C. an eye and a nose B. an arm and a leg D. a chest and a back Đáp án: B. an arm and a leg cost an arm and a leg: rất đắt đỏ Question 91. You should confess to your wife because you’ll feel a lot better when you get it ___. A. off your chest C. off you heart B. out of your chest D. out of your heart Đáp án: A. off your chest get sth off one’s chest: trút hết/ nói hết ra Question 92. This material is so strong that it can stand lots of ___. A. tear and wear C. tearing and wearing 18
- B. wearing and tearing D. wear and tear Đáp án: A. wear and tear wear and tear: sự hao mòn Question 93. It’s only a minor injury, so you’ll be ___ in no time. A. about and up C. up and up B. about and about D. up and about Đáp án: D. up and about up and about: khỏe lại Question 94. There may be a few things that Patrick and I don’t ___ on, but we usually agree on most important matters. A. see eye to eye C. hear ear to ear B. dance cheek to cheek D. kiss nose to nose Đáp án: A. see eye to eye see eye to eye: đồng tình, nhất trí Question 95. I hope to have a new website ___ before Christmas. A. up and running C. up and jumping B. functioning and up D. down and up Đáp án: A. up and running up and running: hoạt động Question 96. You are so unreasonable when making a mountain out of a ___. A. grain of sand B. foothill C. molehill D. mini-mound Đáp án: C. molehill make a mountain out of a molehill: chuyện bé xé ra to Question 97. The class ends at 3, and I think leaving before then is out of the ___. A. blue B. matter C. affair D. question Đáp án: D. question out of the question: không thể xảy ra/ không được phép 19
- Question 98. No one will ___ any tears when he resigns due to his dishonesty. A. pour B. shed C. leak D. spill Đáp án: B. shed not shed any tears: không rỏ/nhỏ một giọt nước mắt nào Question 99. I haven’t read any articles on this subject for years, so I’m ___ with recent developments. A. out of step B. out of touch C. a soft step D. a soft touch Đáp án: B. out of touch out of touch: lỗi thời, không cập nhật Question 100. ___ I got to the station, the train had already gone. A. Once B. As long as C. Until D. By the time Đáp án: D. By the time Mệnh đề chính trong câu trên sử dụng thì quá khứ hoàn thành, chỉ một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Liên từ cho mệnh đề trạng từ chỉ thời gian trong câu này là “by the time”, mang nghĩa, vào thời điểm tôi tới nhà ga, thì tàu đã rời ga rồi. “By the time” thường được dùng trong mệnh đề trạng ngữ thời gian với mệnh đề chính ở quá khứ hoàn thành hoặc tương lai hoàn thành, tương ứng, mệnh đề phụ lần lượt ở quá khứ đơn và hiện tại đơn Question 101. I won’t return these books to the library until I ___ my research project. A. finished B. will finish C. finish D. am going to finish Đáp án: C. finish Mệnh đề “until I finish my research project” là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian. Lưu ý không dùng các thì tương lai (Future tenses) trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian. Khi mệnh đề chính dùng tương lai thì mệnh đề thời gian dùng thì hiện tại. Question 102. ___ Jane’s exam result was not satisfying, she felt very disappointed. A. For B. Because C. Because of D. As for Đáp án: B. Because Sau chỗ trống là một mệnh đề, nên không dùng được “because of” hay “as for” vì sau các từ này cần một cụm danh từ hoặc V-ing (đi sau giới từ). “For” là liên từ kết hợp nối 2 mệnh đề độc lập, không đứng ở đầu câu. “Because” là đáp án đúng, là liên từ nối mệnh đề chỉ nguyên nhân. 20
- Question 102. It was ___ movie that I watched it several times. A. so interesting C. such interesting B. so interesting movie D. such an interesting Đáp án: D. such an interesting Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả sử dụng cấu trúc so that, such that trong đó: so + adjective / adverb + that such (+ a / an) + adjective + noun + that “movie” là danh từ số ít nên câu trả lời đúng là “such an interesting movie” Question 103. We keep the milk in the fridge ___ it won’t go off. A. in order to B. so that C. so as to D. in order not Đáp án: B. so that Câu trên chứa mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích. Mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích có thể dùng liên từ “so that” hoặc “in order that” đi sau đó là một mệnh đề: in order that/ so that + S + will/ would/ can/ could + V(bare-infinitive) Question 104. You should pay attention to ___ this machine works so that you can operate it later. A. what B. that C. which D. how Đáp án: D. how Mệnh đề đi sau “pay attention to” là mệnh đề danh từ làm tân ngữ sau một giới từ. Chọn “how” vì nó phù hợp về nghĩa. Question 105. Jim couldn’t decide ___ to the party or not. A. she will go C. whether she will go B. if she would go D. what she would go Đáp án: B. if she would go Động từ “decide” theo sau là một mệnh đề danh từ đóng vai trò làm tân ngữ. Xét sự logic về thì, động từ trong mệnh đề danh từ phải được chia tương ứng với động từ ở mệnh đề chính “couldn’t decide” nên động từ của mệnh đề danh từ phải ở quá khứ. Trong trường hợp này, mệnh đề danh từ dùng từ để hỏi “if” để thay cho một câu hỏi “yes/no” gián tiếp (có cụm từ “or not” nhấn mạnh). Question 106. ___ in this lesson was important as it might be tested in the final exam. 21