Chương trình đồng hành cùng kì thi THPT Quốc gia - Bài tập môn Tiếng Anh - Tập 11 (Có đáp án)

docx 27 trang hatrang 25/08/2022 5920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chương trình đồng hành cùng kì thi THPT Quốc gia - Bài tập môn Tiếng Anh - Tập 11 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxchuong_trinh_dong_hanh_cung_ki_thi_thpt_quoc_gia_bai_tap_mon.docx

Nội dung text: Chương trình đồng hành cùng kì thi THPT Quốc gia - Bài tập môn Tiếng Anh - Tập 11 (Có đáp án)

  1. CHƯƠNG TRÌNH ĐỒNG HÀNH CÙNG KÌ THI THPTQG - MƠN TIẾNG ANH BÀI TẬP – TẬP 11 (KÈM ĐÁP ÁN) 1. PRONUNCIATION 1.1. Select the option to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Question 1 A. renovation B. inhabitant C. community D. intelligence Câu trả lời đúng là A. renovation - Trọng âm của renovation rơi vào âm thứ 3 (/,ren’veɪʃən/). - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 2 Đáp án B. inhabitant /ɪnˈhỉbɪtənt/ Đáp án C. community /ɪnˈvestɪɡeɪt/ Đáp án D. intelligence /ɪnˈtelɪdʒəns/ Question 2 A. unexpected B. universal C. incredible D. referential Câu trả lời đúng là C. incredible - Trọng âm của incredible rơi vào âm thứ 2 (/ɪnˈkredəbəl/). - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 3 Đáp án A. unexpected /ˌʌnɪkˈspektɪd/ Đáp án B. universal /ˌjuːnɪˈvɜːsl/ Đáp án D. referential /refəˈrenʃl/ Question 3 A. hurricane B. formation C. tomorrow D. example Câu trả lời đúng là A. hurricane. - Trọng âm của hurricane rơi vào âm thứ 1 (/ˈhʌrɪkən/). - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 2 Đáp án B. formation /fɔːˈmeɪʃn/ Đáp án C. tomorrow /təˈmɒrəʊ/ Đáp án D. example /ɪɡˈzɑːmpl/ Question 4 A. independence B. preposition C. accuracy D. information Câu trả lời đúng là C. accuracy - Trọng âm của accuracy rơi vào âm thứ 1 (/ˈỉkjərəsi/). - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 3. Đáp án A. independence /ˌɪndɪˈpendəns/ Đáp án B. preposition /ˌprepəˈzɪʃən/ Đáp án D. information /ˌɪnfəˈmeɪʃən/ Question 5 A. community B. intelligence C. supremacy D. January Câu trả lời đúng là D. January. - Trọng âm của January rơi vào âm thứ 1 (/ˈdʒỉnjuəri/). - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 2. Đáp án A. community /kəˈmjuːnəti/ Đáp án B. intelligence /ɪnˈtelɪdʒəns/ Đáp án C. supremacy /suːˈpreməsi/ Question 6 A. diversity B. relationship C. education D. ability 1
  2. Câu trả lời đúng là C. education. - Trọng âm của education rơi vào âm thứ 3 (/ˌedʒuˈkeɪʃən/). - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 2 Đáp án A. diversity /daɪˈvɜːsəti/ Đáp án B. relationship /rɪˈleɪʃənʃɪp/ Đáp án D. ability /əˈbɪləti/ Question 7 A. integrity B. entertainment C. infinity D. diversity Câu trả lời đúng là B. entertainment - Trọng âm của entertainment rơi vào âm thứ 3 (/entəˈteɪnmənt/). - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 2 Đáp án A. integrity /ɪnˈteɡrəti/ Đáp án C. infinity /ɪnˈfɪnəti/ Đáp án D. diversity /daɪˈvɜːsəti/ Question 8 A. ability B. contribution C. engineering D. renovation Câu trả lời đúng là A. ability. - Trọng âm của ability rơi vào âm thứ 2 (/əˈbɪləti/). - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 3 Đáp án B. contribution /ˌkɒntrɪˈbjuːʃən/ Đáp án C. engineering /ˌendʒɪˈnɪəring/ Đáp án D. renovation /ˌrenəˈveɪʃən/ Question 9 A. diversity B. environment C. examiner D.education Câu trả lời đúng là D. education. - Trọng âm của “education” rơi vào âm thứ 3 (/ˌedʒuˈkeɪʃən/). - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 2 Đáp án A. diversity /daɪˈvɜːsəti/ Đáp án B. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ Đáp án C. examiner /ɪɡˈzỉmɪnər/ Question 10 A. manageable B. invisible C. ambiguous D. impractical Câu trả lời đúng là A. manageable - Trọng âm của manageable rơi vào âm thứ 1 (/ˈmỉnɪdʒəbəl/). - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 2 Đáp án B. invisible /ɪnˈvɪzəbəl/ / Đáp án C. ambiguous /ỉmˈbɪɡjuəs/ Đáp án D. impractical /ɪmˈprỉktɪkəl/ Question 11 A. facility B. expectation C. environment D. examiner Câu trả lời đúng là B. expectation - Trọng âm của expectation rơi vào âm thứ 3 (/ˌekspekˈteɪʃn/). - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 2 2
  3. Đáp án A. facility /fəˈsɪləti/ Đáp án C. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ Đáp án D. examiner /ɪɡˈzỉmɪnər/ Question 12 A. motivation B. unhappiness C. biography D. hilarity Câu trả lời đúng là A. motivation - Trọng âm của motivation rơi vào âm thứ 3 (/ˌməʊtɪˈveɪʃən/). - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 2 Đáp án B. unhappiness /ʌnˈhỉpinəs/ Đáp án C. biography /baɪˈɒɡrəfi/ Đáp án D. hilarity /hɪˈlỉrəti/ Question 13A. formative B. inspection C. separate D. fortunate Câu trả lời đúng là B. inspection - Trọng âm của inspection rơi vào âm thứ 2 (/ɪnˈspekʃn/). - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 1 Đáp án A. formative /ˈfɔːmətɪv/ Đáp án C. separate /ˈseprət/ Đáp án D. fortunate /ˈfɔːtʃənət/ Question 14 A. escalation B. environment C. effectiveness D. necessity Câu trả lời đúng là A. escalation - Trọng âm của escalation rơi vào âm thứ 3 (/ˌes·kəˈleɪ·ʃən/). - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 1 Đáp án B. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ Đáp án C. effectiveness /ɪˈfek·tɪv·nəs/ Đáp án D. necessity /nəˈsesəti/ Question 15 A. symposium B. photography C. radiation D. examiner Câu trả lời đúng là C. radiation - Trọng âm của radiation rơi vào âm thứ 3 (/ˌreɪdiˈeɪʃən/). - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 2 Đáp án A. symposium /sɪmˈpəʊziəm/ Đáp án B. photography /fəˈtɒɡrəfi/ Đáp án D. examiner /ɪɡˈzỉmɪnər/ Question 16 A. majority B. elevator C. commodity D. excitement Câu trả lời đúng là B. elevator - Trọng âm của elevator rơi vào âm thứ 1 (/ˈelɪveɪtər/). - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 2 Đáp án A. majority /məˈdʒɒrəti/ Đáp án C. commodity /kəˈmɒdəti/ Đáp án D. excitement /ɪkˈsaɪtmənt/ Question 17 A. alligator B. agriculture C. authority D. organizer Câu trả lời đúng là C. authority 3
  4. - Trọng âm của authority rơi vào âm thứ 2 (/ɔːˈθɒrəti/). - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 1 Đáp án A. alligator /ˈỉlɪɡeɪtər/ Đáp án B. agriculture /ˈỉɡrɪkʌltʃər/ Đáp án D. organizer /ˈɔːɡənaɪzər/). Question 18 A. certificate B. obesity C. institution D. security Câu trả lời đúng là C. institution - Trọng âm của institution rơi vào âm thứ 3 (/ˌɪnstɪˈtʃuːʃən/). - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 2 Đáp án A. certificate /səˈtɪfɪkət/ Đáp án B. obesity /əʊˈbiːsəti/ Đáp án D. security /sɪˈkjʊərəti/). Question 19 A. California B. personality C. minority D. anniversary Câu trả lời đúng là C. minority - Trọng âm của minority rơi vào âm thứ 2 (/maɪˈnɒrəti/). - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 3 Đáp án A. California /ˌkỉlɪˈfɔːniə/ Đáp án B. personality /ˌpɜːsənˈỉləti/ Đáp án D. anniversary /ˌỉnɪˈvɜːsəri/ Question 20 A. sensitivity B. appreciation C. curiosity D. archaeologist Câu trả lời đúng là B. appreciation - Trọng âm của appreciation rơi vào âm thứ 4 (/əˌpriːʃiˈeɪʃən/) - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 3 Đáp án A. sensitivity /ˌsensɪˈtɪvəti/ Đáp án C. curiosity /ˌkjʊəriˈɒsəti/ Đáp án D. archaeologist /ˌɑːkiˈɒlədʒɪst/ Question 21 A. respiratory B. vocabulary C. exhilarating D. generosity Câu trả lời đúng là D. generosity - Trọng âm của generosity rơi vào âm thứ 3 (generosity /ˌdʒenəˈrɒsəti/) - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 2 Đáp án A. respiratory /rɪˈspɪrətəri/ Đáp án B. vocabulary /vəˈkỉbjələri/ Đáp án C. exhilarating /ɪɡˈzɪləreɪtɪŋ/ 4
  5. Question 22 A. nobody B. bicycle C. sunflower D. election Câu trả lời đúng là D. election - Trọng âm của election rơi vào âm thứ 2 ( /ɪˈlekʃn/) - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 1 Đáp án A. nobody /ˈnəʊbədi/ Đáp án B. bicycle /ˈbaɪsɪkl/ Đáp án C. sunflower /ˈsʌnflaʊə(r)/ Question 23 A. representative B. intellectual C. refrigerator D. possibility Câu trả lời đúng là C. refrigerator - Trọng âm của refrigerator rơi vào âm thứ 2 (/rɪˈfrɪdʒəreɪtər/) - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 3 Đáp án A. representative /ˌreprɪˈzentətɪv/ Đáp án B. intellectual /ˌɪntəlˈektʃuəl/ Đáp án D. possibility /ˌpɒsəˈbɪləti/ Question 24 A. holiday B. pollution C. chocolate D. specify Câu trả lời đúng là B. pollution - Trọng âm của pollution rơi vào âm thứ 2 (/pəˈluːʃn/) - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 1 Đáp án A. holiday /ˈhɒlədeɪ/ Đáp án C. chocolate /ˈtʃɒklət/ Đáp án D. specify /ˈspesɪfaɪ/ Question 25 A. personality B. abolitionist C. interpretation D. generosity Đáp án C. interpretation - Trọng âm của interpretation rơi vào âm thứ 4 (/ɪnˌtɜːprəˈteɪʃən/) - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 3 Đáp án A. personality /ˌpɜːsənˈỉləti/ Đáp án B. abolitionist /ˌỉbəˈlɪʃənɪst/ Đáp án D. generosity /ˌdʒenəˈrɒsəti/). 1.2. Select the option to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. 5
  6. Question 26 A. equation B. ambulance C. perfection D. specific Câu trả lời đúng là B. ambulance - Trọng âm của ambulance rơi vào âm thứ 1 (/ˈỉmbjələns/) - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 3 Đáp án A. equation /ɪˈkweɪʒn/ Đáp án C. perfection /pəˈfekʃn/ Đáp án D. specific /spəˈsɪfɪk/ Question 27 A. biology B. eternity C. consequently D. delivery Câu trả lời đúng là C. consequently - Trọng âm của consequently rơi vào âm thứ 1 /ˈkɒnsɪkwəntli/ - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 2 Đáp án A. biology /baɪˈɒlədʒi/ Đáp án B. eternity /ɪˈtɜːnəti/ Đáp án D. delivery /dɪˈlɪvəri/ Question 28 A. application B. delivery C. bacteria D. apology Câu trả lời đúng là A. application - Trọng âm của application rơi vào âm thứ 3 (/ˌỉplɪˈkeɪʃən/) - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 2 Đáp án B. delivery /dɪˈlɪvəri/ Đáp án C. bacteria /bỉkˈtɪəriə/ Đáp án D. apology /əˈpɒlədʒi/ Question 29 A. technology B. forgiveness C. retirement D. economics Câu trả lời đúng là D. economics - Trọng âm của economics rơi vào âm thứ 3 (/ˌiːkəˈnɒmɪks/) - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 2 Đáp án A. technology /tekˈnɒlədʒi/ Đáp án B. forgiveness /fəˈɡɪvnəs/ Đáp án C. retirement /rɪˈtaɪəmənt/ Question 30 A. historical B. maleficent C. alternative D. ordinary Câu trả lời đúng là D. ordinary - Trọng âm của ordinary rơi vào âm thứ 1 (/ˈɔːdənəri/) - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 2 Đáp án A. historical /hɪˈstɒrɪkəl/ Đáp án B. maleficent /məˈlefɪsənt/ Đáp án D. ordinary /ɒlˈtɜːnətɪv/ 6
  7. Question 31 A. university B. absenteeism C. cafeteria D. vocabulary Câu trả lời đúng là D. vocabulary - Trọng âm của vocabulary rơi vào âm thứ 2 (/vəˈkỉbjələri/) - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 3 Đáp án A. university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ Đáp án B. absenteeism /ˌỉbsənˈtiːɪzəm/ Đáp án D. vocabulary /ˌkỉfəˈtɪəriə/ Question 32 A. automobile B. independence C. intersection D. superstition Câu trả lời đúng là A. automobile - Trọng âm của automobile rơi vào âm thứ 1 (/ˈɔːtəməbiːl/) - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 3 Đáp án B. independence /ɪndɪˈpendəns/ Đáp án C. intersection /ˌɪntəˈsekʃən/ Đáp án D. superstition /ˌsuːpəˈstɪʃn/ Question 33 A. orientation B. productivity C. characteristic D. collaboration Câu trả lời đúng là B. productivity - Trọng âm của productivity rơi vào âm thứ 3 (/ˌprɒdʌkˈtɪvəti/) - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 4 Đáp án A. orientation /ˌɔːrienˈteɪʃən/ Đáp án C. characteristic /ˌkỉrəktəˈrɪstɪk/ Đáp án D. collaboration /kəˌlỉbəˈreɪʃən/ Question 34 A. boulevard B. withdrawal C. republic D. confusion Câu trả lời đúng là A. boulevard - Trọng âm của boulevard rơi vào âm thứ 1 (/ˈbuːləvɑːd) - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 2 Đáp án B. withdrawal /wɪðˈdrɔːəl/ Đáp án C. republic /rɪˈpʌblɪk/ Đáp án D. confusion /kənˈfjuːʒn/ Question 35 A. agreement B. paradox C. skeleton D. discipline Câu trả lời đúng là A. agreement 7
  8. - Trọng âm của agreement rơi vào âm thứ 2 (/əˈɡriːmənt/) - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 1 Đáp án B. paradox /ˈpỉrədɒks/ Đáp án C. skeleton /ˈskelɪtn/ Đáp án D. discipline /ˈdɪsəplɪn/ Question 36 A. auditorium B. disability C. dictionary D. electrician Câu trả lời đúng là C. dictionary - Trọng âm của dictionary rơi vào âm thứ 1 (/ˈdɪkʃənəri/) - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 3 Đáp án A. auditorium /ˌɔːdɪˈtɔːriəm/ Đáp án B. disability /ˌdɪsəˈbɪləti/ Đáp án D. electrician /ˌɪlekˈtrɪʃən/ Question 37 A. responsible B. considerate C. mysterious D. formulaic Câu trả lời đúng là D. formulaic - Trọng âm của formulaic rơi vào âm thứ 3 (/ˌfɔːmjuˈleɪɪk/) - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 2 Đáp án A. responsible /rɪˈspɒnsəbl/ Đáp án B. considerate /kənˈsɪdərət/ Đáp án C. mysterious /mɪˈstɪəriəs/ Question 38 A. strawberry B. spaghetti C. citizen D. wilderness Câu trả lời đúng là B. spaghetti - Trọng âm của spaghetti rơi vào âm thứ 2 (/spəˈɡeti/) - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 1 Đáp án A. strawberry /ˈstrɔːbəri/ Đáp án C. citizen /ˈsɪtɪzn/ Đáp án D. wilderness /ˈwɪldənəs/ Question 39 A. comparison B. allegation C. recovery D. biography Câu trả lời đúng là B. allegation - Trọng âm của “allegation” rơi vào âm thứ 3 (/ˌỉləˈɡeɪʃən/) - Phần trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 2 Đáp án A. comparison /kəmˈpỉrɪsən/ Đáp án C. recovery /rɪˈkʌvərɪ/ Đáp án D. biography /baɪˈɒɡrəfi/ Question 40 A. rainforest B. expression C.tragedy D.therapy 8
  9. Câu trả lời đúng là B. expression - Trọng âm của expression rơi vào âm thứ 2 (/ɪkˈspreʃn/) - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 1 Đáp án A. rainforest/ˈreɪnfɒrɪst/ Đáp án C. tragedy /ˈtrỉdʒədi/ Đáp án D. therapy /ˈθerəpi/ Question 41 A. available B. remarkable C. understanding D. subordinate Câu trả lời đúng là C. understanding - Trọng âm của understanding rơi vào âm thứ 3 (/ˌʌndəˈstỉndɪŋ/) - Phần trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 2 Đáp án A. available /əˈveɪləbəl/ Đáp án B. remarkable /rɪˈmɑːkəbəl/ Đáp án D. subordinate /səˈbɔːdɪnət/ Question 42 A. gymnastics B. dignity C. perception D. assumption Câu trả lời đúng là B. dignity - Trọng âm của dignity rơi vào âm thứ 1 (/ˈdɪɡnəti/) - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 2 Đáp án A. gymnastics /dʒɪmˈnỉstɪks/ Đáp án C. perception /pəˈsepʃn/ Đáp án D. assumption /əˈsʌmpʃn/ Question 43 A. accusation B. economy C. photographer D. priority Câu trả lời đúng là A. accusation - Trọng âm của accusation rơi vào âm thứ 3 (/ˌỉkjuˈzeɪʃn//) - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 2 Đáp án B. economy /iˈkɒnəmi/ Đáp án C. photographer /fəˈtɒɡrəfə(r)/ Đáp án D. priority /praɪˈɒrəti/ Question 44 A. industrial B. necessary C. advisory D. Canadian Câu trả lời đúng là B. necessary - Trọng âm của necessary rơi vào âm thứ 1 (/ˈnesəsəri/) - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 2 Đáp án A. industrial /ɪnˈdʌstriəl/ Đáp án C. advisory /ədˈvaɪzəri// Đáp án C. Canadian /kəˈneɪdiən/ 9
  10. Question 45 A. insignificant B. civilization C. characteristic D. abbreviation Câu trả lời đúng là A. insignificant - Trọng âm của insignificant rơi vào âm thứ 3 (/ˌɪnsɪɡˈnɪfɪkənt/) - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 4 Đáp án B. civilization /ˌsɪvəlaɪˈzeɪʃən/ Đáp án C. characteristic /ˌkỉrəktəˈrɪstɪk/ Đáp án D. abbreviation /əˌbriːviˈeɪʃən/ Question 46 A. apologetic B. appreciated C. majority D. alternative Câu trả lời đúng là A. apologetic - Trọng âm của apologetic rơi vào âm thứ 4 (/əˌpɒləˈdʒetɪk/) - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 2 Đáp án B. appreciated /əˈpriːʃieɪtɪd/ Đáp án C. majority /məˈdʒɒrəti/ Đáp án D. alternative /ɒlˈtɜːnətɪv/ Question 47 A. innovation B. conservation C. community D. independence Câu trả lời đúng là C. community - Trọng âm của community rơi vào âm thứ 2 (/kəˈmjuːnəti/) - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 3 Đáp án A. innovation /ˌɪnəˈveɪʃən/ Đáp án B. conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃən/ Đáp án D. independence /ˌɪndɪˈpendəns/ Question 48 A. economical B. understandable C. administrative D. vegetarian Câu trả lời đúng là C. administrative - Trọng âm của administrative rơi vào âm thứ 2 (/ədˈmɪnɪstrətɪv/) - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 3 Đáp án A. economical /ˌiːkəˈnɒmɪkl/ Đáp án B. understandable /ˌʌndəˈstỉndəbl/ Đáp án D. vegetarian /ˌvedʒɪˈteəriən/ Question 49 A. experience B. economics C. information D. politician Câu trả lời đúng là A. experience - Trọng âm của experience rơi vào âm thứ 2 (/ɪkˈspɪəriəns/) - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 3 Đáp án B. economics /iːkəˈnɒmɪks/ Đáp án C. information /ˌɪnfəˈmeɪʃən/ Đáp án D. politician /ˌpɒlɪˈtɪʃən/ 10
  11. Question 50 A. companion B. adventure C. advocate D. manoeuvre Câu trả lời đúng là C. advocate - Trọng âm của advocate rơi vào âm thứ 1 /ˈỉdvəkət/ - Trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 2 Đáp án A. companion /kəmˈpỉnjən/ Đáp án B. adventure /ədˈventʃə(r)/ Đáp án D. manoeuvre /məˈnuːvə(r)/ 2. GAP-FILL 2.1. Select the option that best completes the sentence in each of following questions. Question 51 Smoking ___ in hospitals. A. doesn't allow B. isn’t allowing C. isn’t allowed D. hasn’t allowed Câu trả lời đúng là C. isn’t allowed - Trong câu này, việc “smoking” (hút thuốc) khơng thể là chủ thể hành động “allow” (cho phép) mà là đối tượng chịu sự tác động của hành động đĩ. Vì vậy, ta cần dùng động từ “allow” ở thể bị động. Question 52 They___ our new television last weekend. A. delivered B. have delivered C. have been delivered D. were delivered Câu trả lời đúng là A. “delivered”. - Chủ ngữ “they” là chủ thể hành động “deliver”, vì vậy động từ này cần dùng ở thể chủ động. - Sự việc đã xảy ra và kết thúc ở quá khứ (last weekend), do đĩ động từ chia ở thì quá khứ đơn. Question 53: This dress can’t ___ by hand. A. wash B. washing C. be washing D. be washed Câu trả lời đúng là D. be washed - “This dress” khơng phải là chủ thể của hành động “wash” (giặt) mà là đối tượng của hành động này. Do đĩ, động từ “wash” cần dùng ở dạng bị động. - Cấu trúc bị động của động từ khuyết thiếu là: modal verb + be + Vpp Question 54 This puppy ___ to me by my aunt as my birthday gift last year. 11
  12. A. give B. is given C. gave D. was given Câu trả lời đúng là D. was given. - Chủ ngữ “This puppy" là đối tượng chịu tác động của hành động “give", vì vậy cần chia ở thể bị động. Hành động này đã xảy ra và kết thúc ở quá khứ (last week) nên cần dùng ở thì quá khứ đơn. - Cấu trúc bị động ở quá khứ đơn: was/were + Vpp Question 55 We have to take a taxi as our train ___ due to the storm. A. has cancelled B. has been cancelled C. be cancelled D. cancelled Câu trả lời đúng là B. has been cancelled. - Chủ ngữ “our train” là đối tượng chịu sự tác động của hành động “cancel”. Do đĩ, động từ cần chia ở thể bị động. - Cấu trúc bị động ở hiện tại hồn thành: Have/ has + been + Vpp (cancelled). Question 56 Millions of bars of chocolate ___ in the world each day. A. consume B. consumed C. are consuming D. are consumed Câu trả lời đúng là D. are consumed - Chủ ngữ “bars of chocolate” chịu tác động bởi hành động “consume" (ăn) nên cần chia động từ ở thể bị động. Question 57 By the time I arrived at the cinema, my classmates ___ the ticket for me. A. had bought B. was bought C. was being bought D. had been bought Câu trả lời đúng là A. had bought. - Chủ ngữ “classmates” là chủ thể hành động “buy”, vì vậy động từ chia ở thể chủ động. - Hành động “buy" diễn ra trước 1 hành động khác trong quá khứ “arrived" nên thì của mệnh đề chính là Quá khứ hồn thành. Question 58 After a massive strike from workers, this building will ___ next year. A. finish B. have finished C. be finished D. been finished 12
  13. Câu trả lời đúng là C. be finished - Chủ ngữ “building” là đối tượng chịu sự tác động của hành động “finish”. Vì vậy, động từ cần được chia ở thể bị động. - Cấu trúc bị động thì tương lai đơn: will + be + Vpp. Question 59 When the teacher came in, the boy ___ by his peers. A. was teasing B. was being teased C. has teased D. has been teased Câu trả lời đúng là B. was being teased. - Sự kết hợp thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn: một hành động đang xảy ra trong quá khứ (cậu bé bị các bạn trêu chọc) thì một hành động khác xen vào (cơ giáo bước vào). Hành động đang diễn ra động từ chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào dùng quá khứ đơn. - Chủ ngữ “the boy” là đối tượng chịu sự tác động của hành động “tease” của chủ thể “his peers”, do đĩ cần dùng thể bị động. Cấu trúc bị động thì quá khứ tiếp diễn: was/were + being + Vpp. Question 60 I ___ my homework, so now I can watch TV. A. had been done B. had done C. have done D. have been done Câu trả lời đúng là C. have done”.Chủ ngữ “I” là chủ thể của hành động “do”, do đĩ động từ được dùng ở thể chủ động. - Ngồi ra, hành động “do my homework” cĩ liên quan đến sự việc ở hiện tại “now I can watch TV”, do đĩ động từ cần dùng ở thì hiện tại hồn thành. Question 61 The police ___ her after she had exceeded the speed limit. A. was stopped B. stopped C. have stopped D. have been stopped Câu trả lời đúng là B. stopped”. - Hành động “stop” đã xảy ra và kết thúc ở quá khứ, do đĩ động từ chia ở thì quá khứ đơn. - “Police" (cảnh sát) là chủ thể của hành động “stop" với tân ngữ trực tiếp “her" ngay sau chỗ trống cần điền, do dĩ động từ chia ở thể chủ động. 13
  14. Question 62 My friend Lucy ___ of her wallet when she first arrived in that busy city. A. robs B. robbed C. was robbed D. is robbed Câu trả lời đúng là C. was robbed. - Chủ ngữ “My friend Lucy" là đối tượng chịu sự tác động của hành động “rob", động từ cần chia ở bị động. - Sự việc đã xảy ra và kết thúc ở quá khứ (mốc thời gian ở quá khứ: when she first arrived), vì vậy động từ cần chia ở thì quá khứ đơn. Question 63 He is always afraid that his biggest secret ___. A. discovered B. be discovered C. is discovered D. is being discovered Câu trả lời đúng là C. is discovered”. - Đối tượng chịu tác động của hành động “discover" đã được đưa lên làm chủ ngữ (his biggest secret). - Sự việc này mang tính bền vững ở hiện tại, do đĩ động từ cần dùng ở thì hiện tại đơn. - Cấu trúc bị động ở hiện tại đơn: Be (is) + Vpp (discovered). Question 64 Molly is said to ___ in the army during World War II. A. is B. was C. has been D. have been Câu trả lời đúng là D. have been - Đây là câu bị động với động từ tường thuật. - Sự việc “be in the army” đã xảy ra ở quá khứ, do đĩ ta dùng cấu trúc bị động: S + passive reporting verb + to have Vpp. Question 65 Specially trained dogs___ to help locate people who get lost or go missing. A. get used B. have used C. be used D. are used Câu trả lời đúng là D. are used. - Chủ ngữ “specially trained dogs" là đối tượng chịu sự tác động của hành động “use”, do đĩ động từ được dùng ở thể bị động. 14
  15. Question 66 The headteacher ___ an unofficial ban on students’ using mobile phones recently. A. has introduced B. has been introduced C. is introduced D. introduces Câu trả lời đúng là A. has introduced. - Chủ ngữ “headteacher" (hiệu trưởng) là chủ thể của hành động “introduce" nên động từ phải chia ở dạng chủ động. - Sự việc xảy ra gần đây (recently), vì vậy động từ dùng ở thì hiện tại hồn thành. Question 67 College students can ___ for loans to pay tuition fees. A. apply B. be applied C. applying D. be applying Câu trả lời đúng là A. apply - Chủ ngữ “college students” là chủ thể của hành động “apply" nên động từ chia ở thể chủ động. Question 68 Laura felt scared as she ___ that childbirth was going to be painful. A. had told B. was telling C. had been told D. was being told Câu trả lời đúng là C. had been told. - Chủ ngữ “she” là đối tượng chị sự tác động của hành động “tell”, do đĩ động từ dùng ở thể bị động. - Hành động “được kể" xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ (cảm thấy sợ hãi và lo lắng) nên động từ cần điền vào chỗ trống chia ở thì quá khứ hồn thành. Question 69 Once the barbecue___, we will start cooking. A. is lit B. have been lit C. have lit D. is being lit Câu trả lời đúng là A. is lit. - Dựa vào sự kết hợp về thì, động từ ở mệnh đề thời gian với “Once” chia ở thì hiện tại đơn/ hiện tại hồn thành để miêu tả sự việc trong tương lai. - Cấu trúc bị động ở hiện tại đơn: S (the barbecue) + be (is) + Vpp (lit). Question 70 The supermarket ___ its price up three times in the last three days. 15
  16. A. puts B. is put C. has put D. has been put Câu trả lời đúng là C. has put. - Chủ ngữ “supermarket" là chủ thể của hành động, nên động từ chia ở thể chủ động - Thì của động từ trong câu này là hiện tại hồn thành, dùng để diễn tả một hành động xảy ra diễn ra như 1 thành tích hoặc lặp đi lặp lại (three times) gần khoảng thời gian hiện tại (in the last three days). 2.1. Select the option that best completes the sentence in each of following questions. Question 71. I have had my academic record ___ directly to the university I’m applying to. A. send B. sent C. to send D. sending Câu trả lời đúng là B. sent. - Cấu trúc thể truyền khiến: “have + something (academic record) + Vpp (sent).” (bảng điểm được gửi tới trường đại học tơi đang ứng tuyển). Question 72. Who ___ the new car by? A. gave him B. he gave C. was he given D. he was given Câu trả lời đúng: C. was he given - Cuối câu cĩ từ “by” được dùng với chủ thể (Who) của hành động trong câu bị động. Ngồi ra, đây là câu nghi vấn, do đĩ trợ động từ “was” được đặt trước chủ ngữ “he”. Question 73. His manner ___ a lack of interest in what he was doing. A. indicating B. indicated C. is indicated D. was indicated Câu trả lời đúng là B. indicated - Trong câu này, chủ ngữ “his manner” là chủ thể của hành động “indicate” (thể hiện), do đĩ động từ chia ở thể chủ động. Sự việc này diễn ra và kết thúc ở quá khứ (what he was doing), do đĩ động từ cần chia ở thì quá khứ đơn. Question 74. As soon as Alan ___, we can set off for California. 16
  17. A. got his car fixed B. got himself to fix his car C. has his car fixed D. has his car been fixed Câu trả lời đúng là C. has his car fixed. - Sự kết hợp giữa thì hiện tại đơn/ hiện tại hồn thành ở mệnh đề thời gian “as soon as” với thì tương lai đơn ở mệnh đề chính dùng để diễn tả 2 hành động xảy ra liên tiếp nhau trong tương lai. - Cấu trúc thể truyền khiến: “Have + something (the car) + Vpp (fixed)” Question 75. Despite ___ the maps, many of the tourists couldn’t find the way back to the hotel. A. giving B. having given C. being given D. being giving Câu trả lời đúng là C. being given Trong mệnh đề “Despite ”, chủ ngữ “many of the tourists” được rút gọn và là đối tượng chịu tác động của động từ “give”. Do đĩ, ta dùng dạng bị động rút gọn: being given. Question 76 Their victory ___in the 90th minute when Jack scored from the penalty spot. A. had been finally gained B. was being finally gained C. finally gained D. was finally gained Câu trả lời đúng là D. was finally gained - Loại đáp án “gained" vì “victory" (chiến thắng) khơng phải đối tượng tự thực hiện theo nghĩa của hành động “gain" (giành /đạt). - Mệnh đề “when" làm mốc thời gian nên động từ cần điền vào chỗ trống chia ở thì quá khứ đơn. Đáp án là “was finally gained" dựa trên cấu trúc bị động quá khứ đơn: Was/ Were + Vpp. Question 77 This issue ___with our manager’s concerns in the last meeting, but no decisions were made. A. brought up B. was brought up C. has brought up D. has been brought up Câu trả lời đúng là B. was brought up. - Chủ ngữ “This issue” là đối tượng chịu sự tác động của hành động “bring up” (nêu ra). Do đĩ, động từ cần chia ở thể bị động. 17
  18. - Sự việc đã xảy ra và hồn thành ở quá khứ (in the last meeting), do đĩ ta dùng thì quá khứ đơn. Question 78 Without you, such a good essay ___ last week. A. would never write B. would never be written C. would have never written D. would have never been written Câu trả lời đúng là D. would have never been written. - Câu bị động (do chủ ngữ “a good essay” là đối tượng chịu tác động của hành động “write”) của mệnh đề chính ở câu điều kiện loại 3: “Without you, I would never have written such a good essay": S (such a good essay) + would + have + been + Vpp(written). Question 79 By the end of this month, more than 20 books ___ by Jane Smith, my English teacher. A. will write B. will be written C. will have written D. will have been written Câu trả lời đúng là D. will have been written. - Chủ ngữ “20 books” là đối tượng chịu tác động của hành động “write”, nên cần dùng thể bị động. - Ngồi ra, sự việc sẽ được hồn thành trong tương lai với mốc thời gian xác định “by the end of this month”, do đĩ cần dùng will + have + been + Vpp (bị động) Question 80 The conclusion of this survey ___from emotions in order to make it more convincing. A. must not draw B. must not be drawn C. must be drawn D. must be drawing Câu trả lời đúng là B. must not be drawn. - Do chủ ngữ “ a conclusion” là đối tượng chịu tác động của động từ “draw” nên ta dùng cấu trúc bị động của modal verb: - S (the conclusion of this survey) + modal verb (must) + not + be + Vpp (drawn). Question 81 Newly-launched items ___ in various ways to compete with their rivalries. A. advertise B. are advertising C. being advertised D. are being advertised 18
  19. Câu trả lời đúng là D. are being advertised. - Do chủ ngữ “ newly-launched items” là đối tượng chịu tác động của động từ “advertise” nên ta dùng cấu trúc bị động: - S (newly-launched items) + am/is/are (are) + being + Vpp (advertised). Question 82 Hundreds of thousands of people in Asia ___ before a huge storm hit the area. A. evacuated B. would be evacuated C. had evacuated D. had been evacuated Câu trả lời đúng là D. had been evacuated. - Một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ, do đĩ, thì của động từ là quá khứ hồn thành. - Cấu trúc bị động của thì quá khứ hồn thành: had been + Vpp (evacuated). Question 83 Banks should ___ interest-rate decisions on detailed financial analysis to avoid the current crisis. A. base B. have based C. be based D. have been based Câu trả lời đúng là B. have based - Chủ ngữ “banks” là chủ thể của hành động “base” (dựa vào), do đĩ động từ cần dùng ở thể chủ động. - Sự việc này đã xảy ra, do đĩ ta dùng cấu trúc suy luận trong quá khứ: should have + V-pp với nghĩa: đáng lẽ ra. Question 84 The damaged museum ___ when I returned to our hometown last year. A. has rebuilt B. has been rebuilt C. was rebuilt D. was being rebuilt Câu trả lời đúng là D. was being rebuilt. - Chủ ngữ “the damaged museum” là đối tượng chịu tác động của hành động “rebuild”, do đĩ động từ ở thể bị động. - Động từ chia ở thì quá khứ tiếp diễn vì câu trên miêu tả hành động đang diễn ra ở 1 thời điểm quá khứ khi cĩ 1 hành động khác “I returned” xen ngang. Question 85 In 2010, Peter Smith ___ of copying someone else's work. A. accused B. was accused 19
  20. C. accuses D. is accused Câu trả lời đúng là B. was accused. - Cấu trúc chủ động “accuse + somebody + of + V-ing". Ở đây khơng thấy tân ngữ trực tiếp sau “accuse", nên được xem như đang được chia ở dạng bị động trong quá khứ (“in 2010”). - Cấu trúc bị động ở thì quá khứ đơn: be (was) + Vpp (accused). Question 86 The construction ___ by the end of this month. A. will complete B. will be completed C. will have completed D. wil have been completed Câu trả lời đúng là D. willl have been completed - Chủ ngữ “the construction” là đối tượng chịu tác động của hành động “complete”, vì vậy cần dùng thể bị động. - Sự việc này sẽ được hồn thành trong tương lai (by the end of this month), do đĩ ta dùng will + have been + Vpp (bị động). Question 87 Based on the company’s general policy, the construction workers___ every Friday. A. pay B. are paid C. are paying D. are being paid Câu trả lời đúng là B. are paid. - “Every Friday" là dấu hiệu của thì hiện tại đơn. - Cấu trúc bị động ở hiện tại đơn: Be (are) + Vpp (paid) 3. SENTENCE TRANSFORMATION 3.1. Select the option to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. Question 88 They say that the goalkeeper will move to a new club. A. The goalkeeper says a new club will be moved. B. The goalkeeper was said to have moved to a new club. C. It is said that the goalkeeper will move to a new club. D. They are said that the goalkeeper will move to a new club. Câu trả lời đúng là C. It is said that the goalkeeper will move to a new club. 20