Các đề luyện thi môn Toán Lớp 4 - Tuần 3

docx 4 trang hatrang 24/08/2022 7220
Bạn đang xem tài liệu "Các đề luyện thi môn Toán Lớp 4 - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxcac_de_luyen_thi_mon_toan_lop_4_tuan_3.docx

Nội dung text: Các đề luyện thi môn Toán Lớp 4 - Tuần 3

  1. Tên HS: Tuần 3 – Ngày Lớp: Bốn/ LUYỆN TẬP 01 Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 102 345 876 là: A. 8; 7; 6 B. 4; 5; 8 C. 3; 4; 5 D. 1; 0; 2 Câu 2: Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 198 304 576 là: A. 4; 5; 7 B. 1; 9; 8 C. 9; 8; 3 D. 1; 9; 8; 3 Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số 75 003 700 là: A. 5 000 B. 5 000 000 C. 50 000 D. 500 000 Câu 4: Số lẻ bé nhất có tám chữ số là: A. 11 111 111 B. 10 000 001 C. 11 000 000 D. 10 000 000 Câu 5: Số chẵn lớn nhất có bảy chữ số là: A. 9 999 999 B. 9 999 990 C. 9 999 998 D. 9 999 909 Bài 2: Nối mỗi số với cách đọc đúng của nó: a. 700 600 800 Bảy trăm linh sáu triệu tám nghìn b. 706 000 800 Bảy trăm triệu sáu trăm nghìn tám trăm c. 7 600 008 000 Bảy trăm linh sáu triệu không nghìn tám trăm Bảy tỉ sáu trăm triệu không trăm linh tám nghìn Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm Giá trị Chữ số 2 Chữ số 6 Chữ số 8 Số 806 325 479 125 460 789 Bài 4: Nối mỗi số với cách viết thành tổng của số đó: a. 570 505 (1) 500000 + 7000 + 50 + 5 b. 550 705 (2) 500000 + 700 + 50 + 5 c. 507 055 (3) 500000 + 70000 + 500 + 5 d. 500 755 (4) 500000 + 50000 + 700 + 5
  2. Bài 5: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống a. Số liền sau số 72 189 là 72 188 b. Số liền sau số 72 189 là 72 190 c. Số liền sau số 29 999 là 30 000 d. Số liền sau số 29 999 là 29 998 a. Số 1 900 000 000, đọc là mười chín triệu b. Số 19 000 000 000, đọc là mười chín tỉ c. Số hai trăm linh năm tỉ, viết là 25 000 000 000 d. Số hai trăm linh năm tỉ, viết là 205 000 000 000 Bài 6: Đọc các số sau: a. 100 515 600: b. 760 800 320: c. 49 200 000: d. 5 500 500 050: Bài 7: Viết số biết số đó gồm: a. 8 triệu, 5 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị: b. 8 chục triệu, 5 trăm nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục và 2 đơn vị: c. 8 trăm triệu, 5 triệu, 4 trăm nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị: d. 8 tỉ, 5 chục triệu, 4 trăm nghìn, 7 trăm, 2 chục: Bài 8: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu) Mẫu: 567 = 500 + 60 + 7 a. 954 = b. 7683 = c. 52 476 = d. 106 205 = e. 2 179 698 =
  3. Tên HS: Tuần 3 – Ngày Lớp: Bốn/ LUYỆN TẬP 01 Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 102 345 876 là: A. 8; 7; 6 B. 4; 5; 8 C. 3; 4; 5 D. 1; 0; 2 Câu 2: Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 198 304 576 là: A. 4; 5; 7 B. 1; 9; 8 C. 9; 8; 3 D. 1; 9; 8; 3 Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số 75 003 700 là: A. 5 000 B. 5 000 000 C. 50 000 D. 500 000 Câu 4: Số lẻ bé nhất có tám chữ số là: A. 11 111 111 B. 10 000 001 C. 11 000 000 D. 10 000 000 Câu 5: Số chẵn lớn nhất có bảy chữ số là: A. 9 999 999 B. 9 999 990 C. 9 999 998 D. 9 999 909 Bài 2: Nối mỗi số với cách đọc đúng của nó: a. 700 600 800 Bảy trăm linh sáu triệu tám nghìn b. 706 000 800 Bảy trăm triệu sáu trăm nghìn tám trăm c. 7 600 008 000 Bảy trăm linh sáu triệu không nghìn tám trăm Bảy tỉ sáu trăm triệu không trăm linh tám nghìn Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm Giá trị Chữ số 2 Chữ số 6 Chữ số 8 Số 806 325 479 125 460 789 Bài 4: Nối mỗi số với cách viết thành tổng của số đó: a. 570 505 (1) 500000 + 7000 + 50 + 5 b. 550 705 (2) 500000 + 700 + 50 + 5 c. 507 055 (3) 500000 + 70000 + 500 + 5 d. 500 755 (4) 500000 + 50000 + 700 + 5
  4. Bài 5: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống a. Số liền sau số 72 189 là 72 188 b. Số liền sau số 72 189 là 72 190 c. Số liền sau số 29 999 là 30 000 d. Số liền sau số 29 999 là 29 998 a. Số 1 900 000 000, đọc là mười chín triệu b. Số 19 000 000 000, đọc là mười chín tỉ c. Số hai trăm linh năm tỉ, viết là 25 000 000 000 d. Số hai trăm linh năm tỉ, viết là 205 000 000 000 Bài 6: Đọc các số sau: a. 100 515 600: một trăm triệu năm trăm mười lăm nghìn sáu trăm b. 760 800 320: bảy trăm sáu mươi triệu tám trăm nghìn ba trăm hai mươi c. 49 200 000: bốn mươi chín triệu hai trăm nghìn d. 5 500 500 050: năm tỉ năm trăm triệu năm trăm nghìn không trăm năm mươi Bài 7: Viết số biết số đó gồm: a. 8 triệu, 5 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị: 8 545 702 b. 8 chục triệu, 5 trăm nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục và 2 đơn vị: 80 504 572 c. 8 trăm triệu, 5 triệu, 4 trăm nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị: 805 405 702 d. 8 tỉ, 5 chục triệu, 4 trăm nghìn, 7 trăm, 2 chục: 8 050 400 720 Bài 8: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu) Mẫu: 567 = 500 + 60 + 7 a. 954 = 900 + 50 + 4 b. 7683 = 7000 + 600 + 80 + 3 c. 52476 = 50000 + 2000 + 400 + 70 + 6 d. 106205 = 100000 + 6000 + 200 + 5 e. 2 179 698 = 2000000 + 100000 + 70000 + 6000 + 90 + 8