Bộ đề kiểm tra hết học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-2020 - Trường TH & THCS Đồng Thanh

doc 13 trang hatrang 23/08/2022 6461
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra hết học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-2020 - Trường TH & THCS Đồng Thanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_het_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2019_202.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra hết học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-2020 - Trường TH & THCS Đồng Thanh

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, 2019- 2020 MÔN: TOÁN LỚP 3 Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, kĩ năng và số TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL điểm KQ KQ KQ KQ KQ Số câu 02 02 01 01 01 05 02 Số học Số điểm 2,0 2,0 1,0 1,0 1,0 5,0 2,0 Đại lượng và Số câu 01 01 đo đại lượng Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình Số câu 01 01 02 học Số điểm 1,0 1,0 2,0 Số câu 03 3 2 1 1 08 02 Tổng Số điểm 3,0 3,0 2,0 1,0 1,0 8,0 2,0 MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Cộng KQ KQ KQ KQ Số câu 02 02 01 01 01 07 1 Số học Câu số 1,2,4, 1,2 4,7 8 9 10 7,8,9, 10 Đại lượng và Số câu 01 01 2 đo đại lượng Câu số 5 5 Yếu tố hình Số câu 01 01 02 3 học Câu số 3 6 3,6 Tổng số câu 03 03 02 01 01 10 Tổng số 03 03 03 01 10 1
  2. PHÒNG GD & ĐT VŨ THƯ KIỂM TRA HẾT HỌC KÌ II, 2019 - 2020 TRƯỜNG TH & THCS ĐỒNG THANH MÔN TOÁN - LỚP 3 ( Thời gian học sinh làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp: Số báo danh: 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số liền trước số 54687 là số: A. 54686 B. 54688 C. 54697 D. 54687 Câu 2. Số “Tám mươi nghìn không trăm linh năm” được viết là: A. 8005 B. 80005 C. 80050 D. 85000 Câu 3. Một mảnh đất hình vuông có cạnh là 5 cm, diện tích mảnh đất đó là: A. 250 cm2 B. 20 cm2 C. 25cm2 D. 44cm2 2. Điền giá trị thích hợp vào chỗ trống. Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S (550 + 50) : 5 = 120 550 + 50 : 5 = 120 Câu 5. Điền số thích hợp điền vào chỗ “ ” 5km 64m = m Câu 6. Một hình chữ nhật có chiều dài là 20cm. Chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Diện tích hình chữ nhật đó là: 3. Thực hiện các phép tính. Câu 7. Đặt tính rồi tính 5814 + 23736 41773 – 241 4126 x 3 3018 : 5 Câu 8. Tìm x a) 47465 + x = 81425 b) x : 6 = 1069 . 2
  3. 4. Giải các bài toán. Câu 9. Có 5 thuyền chở được 1250 kg hàng hóa. Hỏi nếu có 6 thuyền như thế thì chở được bao nhiêu ki- lô- gam hàng hóa? Tóm tắt Bài giải Câu 10. Một quầy tạp hóa có 9 thùng cốc. Sau khi bán đi 450 cái cốc thì quầy đó còn lại 6 thùng cốc. Hỏi trước khi bán quầy đó có bao nhiêu cái cốc? Bài giải Số thùng cốc bán đi là 9 – 6 = 3 thùng 1 thùng có số cốc là 450 : 3= 150 cái cốc Trước khi bán quầy đó có số cốc là 150 x 9 = 1350 cái cốc Đáp số : 1350 cái cốc 3
  4. BIỂU ĐIỂM, ĐÁP ÁN CHẤM ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP 3 HỌC KÌ II, NĂM HỌC: 2019 -2020 Câu số Số điểm Đáp án, biểu điểm chi tiết 1 1,0 điểm A 2 1,0 điểm B 3 1,0 điểm C 4 1,0 điểm (550 + 50) : 5 = 120 (Đ) (0,5 điểm) 550 + 50 : 5 = 560 (S) (0,5 điểm) 5 1,0 điểm 5064m 6 1,0 điểm 200 cm2 7 1,0 điểm (Mỗi ý đúng 0,25 điểm. Đặt tính không có điểm) Các kết quả lần lượt là: 29550 41532 12378 603 (dư 3) 8 1,0 điểm a) 47465 + x = 81425 x = 81425 – 47465 (0,25 điểm) x = 33960 (0,25 điểm) b) x : 6 = 1069 x = 1069 x 6 (0,25 điểm) x = 6414 (0,25 điểm) 9 1,0 điểm Tóm tắt 0,25 điểm. Bài giải 0,75 điểm. Trong đó: - Lời giải và phép tính thứ nhất: 0,25 điểm. - Lời giải và phép tính thứ hai : 0,25 điểm. - Đáp số : 0,25 điểm. Kết quả: 1500 kg hàng hóa. 10 1,0 điểm (Mỗi bước tính đúng 0,25 điểm. Đáp số 0,25 điểm). Số thùng cốc đã bán đi là: 9 – 6 = 3 ( thùng) Một thùng có số cốc là: 450 : 3 = 150 ( cái) Trước khi bán thùng có số cái cốc là: 150 x 9 = 1350 ( cái) Đáp số: 1350 cái cốc Lưu ý: Không cho điểm tối đa đối với những bài trình bày bẩn và dập xóa nhiều. Làm điểm tròn: 6,45 6,0 6,5 7,0 4
  5. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, 2019- 2020 MÔN: TOÁN LỚP 3 Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, kĩ năng và số TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL điểm KQ KQ KQ KQ KQ Số câu 02 02 01 01 01 05 02 Số học Số điểm 2,0 2,0 1,0 1,0 1,0 5,0 2,0 Đại lượng và Số câu 01 01 đo đại lượng Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình Số câu 01 01 02 học Số điểm 1,0 1,0 2,0 Số câu 03 3 2 1 1 08 02 Tổng Số điểm 3,0 3,0 2,0 1,0 1,0 8,0 2,0 MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Cộng KQ KQ KQ KQ Số câu 02 02 01 01 01 07 1 Số học Câu số 1,2,4, 1,2 4,7 8 9 10 7,8,9, 10 Đại lượng và Số câu 01 01 2 đo đại lượng Câu số 5 5 Yếu tố hình Số câu 01 01 02 3 học Câu số 3 6 3,6 Tổng số câu 03 03 02 01 01 10 Tổng số 03 03 03 01 10 5
  6. PHÒNG GD & ĐT VŨ THƯ KIỂM TRA HẾT HỌC KÌ II, 2019 - 2020 TRƯỜNG TH & THCS ĐỒNG THANH MÔN TOÁN - LỚP 3 ( Thời gian học sinh làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp: Số báo danh: 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số liền sau số 99999 là số: A. 100000 B. 10000 C. 1000 D. 99998 Câu 2. Số “chín mươi nghìn năm trăm linh năm” được viết là: A.90550 B. 950005 C. 90505 C.95000 Câu 3. Một tấm bìa hình vuông có cạnh là 8 m, diện tích mảnh đất đó là: A. 32m2 B. 64m2 C. 16m2 D. 12m2 2. Điền giá trị thích hợp vào chỗ trống. Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S 200+ 200 x 2 = 800 200 + 200 x 2 = 600 Câu 5. Điền số thích hợp điền vào chỗ “ ” 6kg 64g = g Câu 6. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 20cm. Chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật đó là: 3. Thực hiện các phép tính. Câu 7. Đặt tính rồi tính 10140 + 23736 51773 – 3241 7126 x 3 5649: 7 Câu 8. Tìm x a) x + 185 = 81425 b) 4000 : x = 4 . 6
  7. 4. Giải các bài toán. Câu 9. Có 3 can đựng được 1350 l dầu. Hỏi nếu có 6 can như thế thì đựng được bao nhiêu lít dầu? Tóm tắt Bài giải Câu 10. Túi thứ nhất đựng 18 kg gạo, gấp 3 lần túi thứ hai. Hỏi phải lấy ở túi thứ nhất bao nhiêu kg gạo đổ sang túi thứ hai để số gạo ở hai túi bằng nhau? Cách 1: Bài giải Túi thứ hai có số kg gạo là 18 : 3 = 6 kg Cả hai túi đựng được số ki-lô- gam là 18 + 6 = 24kg Để hai túi bằng nhau thì mỗi túi có số ki-lô-gam là 24 : 2 = 12 kg Vậy phải lấy ra số kg gạo ở túi thứ nhất để hai túi bằng nhau là 18-12= 6kg Đáp số 6 kg Cách 2 Bài giải Túi thứ hai có số gạo là 18: 3 = 6 kg Túi thứ nhất nhiều hơn túi thứ hai số ki-lô-gam là 18-6=12kg Vậy phải lấy ở túi thứ nhất đổ sang túi thứ hai số kg gao để hai túi bằng nhau là 12 : 2 = 6 kg Đáp số 6 kg 7
  8. BIỂU ĐIỂM, ĐÁP ÁN CHẤM ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP 3 HỌC KÌ II, NĂM HỌC: 2019 -2020 Câu số Số điểm Đáp án, biểu điểm chi tiết 1 1,0 điểm A 2 1,0 điểm C 3 1,0 điểm B 4 1,0 điểm 200+ 200 x 2 = 800 ( S) (0,5 điểm) 200+ 200 x 2 = 600 ( Đ) (0,5 điểm) 5 1,0 điểm 6064g 6 1,0 điểm 240 cm2 7 1,0 điểm (Mỗi ý đúng 0,25 điểm. Đặt tính không có điểm) Các kết quả lần lượt là: 33876 48532 21378 807 8 1,0 điểm a) x + 185 = 81425 x = 81425 – 185 (0,25 điểm) x = 81240 (0,25 điểm) b) 4000 : x = 4 x = 4000 : 4 (0,25 điểm) x = 2000 (0,25 điểm) 9 1,0 điểm Tóm tắt 0,25 điểm. Bài giải 0,75 điểm. Trong đó: - Lời giải và phép tính thứ nhất: 0,25 điểm. - Lời giải và phép tính thứ hai : 0,25 điểm. 8
  9. - Đáp số : 0,25 điểm. Kết quả: 2700 l dầu. 10 1,0 điểm (Mỗi bước tính đúng 0,25 điểm. Túi thứ hai đựng số gạo là: 18 : 3 = 6 ( kg) Cả hai túi đựng số gạo là: 18 + 6 = 24 ( kg) Để hai túi bằng nhau thì mỗi túi phải có số gạo là: 24 : 2 = 12 (kg) Số gạo phải lấy ra ở số thứ nhất là: 18 – 12 = 6 (kg) Đáp số : 6 kg gạo. Lưu ý: Không cho điểm tối đa đối với những bài trình bày bẩn và dập xóa nhiều. Làm điểm tròn: 6,45 6,0 6,5 7,0 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, 2019 - 2020 MÔN: TOÁN LỚP 3 Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, kĩ năng và số TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL điểm KQ KQ KQ KQ KQ Số câu 02 02 01 01 01 05 02 Số học Số điểm 2,0 2,0 1,0 1,0 1,0 5,0 2,0 Đại lượng và Số câu 01 01 đo đại lượng Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình Số câu 01 01 02 học Số điểm 1,0 1,0 2,0 Số câu 03 03 02 01 01 08 02 Tổng Số điểm 3,0 3,0 2,0 1,0 1,0 8,0 2,0 MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Cộng KQ KQ KQ KQ 9
  10. Số câu 02 02 01 01 01 07 1 Số học Câu số 1,5,6,7, 1,5 7,8 6 9 10 8,9,10 Đại lượng và Số câu 01 01 2 đo đại lượng Câu số 3 3 Yếu tố hình Số câu 01 01 02 3 học Câu số 2 4 2,4 Tổng số câu 03 03 02 01 01 10 Tổng số 03 03 03 01 10 10
  11. PHÒNG GD & ĐT VŨ THƯ KIỂM TRA HẾT HỌC KÌ II, 2019 - 2020 TRƯỜNG TH & THCS ĐỒNG THANH MÔN TOÁN - LỚP 3 ( Thời gian học sinh làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp: Số báo danh: 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. a) Số “Năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi lăm” được viết là: A. 532 065 B. 530 265 C. 53 265 D. 503 265 b) Số 50 515 đọc là: A. Năm mươi nghìn năm trăm mười lăm. B. Năm mươi nghìn lăm trăm mười lăm. C. Năm mươi nghìn năm trăm mười năm. D. Lăm mươi nghìn lăm trăm mười lăm. Câu 2. Chu vi hình vuông là 36m, diện tích của hình vuông là: A. 9 m2 B. 36 m2 C. 81 m2 D. 81 m 2. Điền giá trị thích hợp vào chỗ trống. Câu 3. Cả 5 bao gạo cân nặng 150 kg. Vậy 4 bao gạo như thế cân nặng: . Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều dài là 28cm. Chiều rộng bằng 1 chiều dài. 4 Diện tích hình chữ nhật đó là: Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S 300 + 180 : 6 = 80 300 + 180 : 6 = 330 3. Thực hiện các phép tính. Câu 6. Tìm x a)x + 1513 = 18 235 b) x : 6 = 316 . Câu 7. Tính giá trị của biểu thức a) (2865 - 1755) x 3 = b) 2865 : 5 + 30 201 = = = 11
  12. Câu 8. Đặt tính rồi tính 22 568 + 2831 46 753 – 12 442 2 615 x 6 8 643 : 3 4. Giải các bài toán. Câu 9. Một cửa hàng có 1250 bao ngô, đã bán được 1 số bao ngô đó. Hỏi cửa hàng còn 5 lại bao nhiêu bao ngô? Tóm tắt Bài giải Câu 10. Tính hiệu và tính tổng của số chẵn lớn nhất có 4 chữ số và số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số. Bài giải 12
  13. BIỂU ĐIỂM, ĐÁP ÁN CHẤM ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP 3 HỌC KÌ II, NĂM HỌC: 2019 – 2020 Câu số Số điểm Đáp án, biểu điểm chi tiết 1 1,0 điểm ý a) C (0,5 điểm) ý b) A (0,5 điểm) 2 1,0 điểm C 3 1,0 điểm 120 kg 4 1,0 điểm 196 cm2 5 1,0 điểm 300 + 180 : 6 = 80 (S) (0,5 điểm) 300 + 180 : 6 = 330 (Đ) (0,5 điểm) 6 1,0 điểm a) x + 1513 = 18 235 x = 18 235 – 1513 (0,25 điểm) x = 16 722 (0,25 điểm) b) x : 6 = 316 x = 316 x 6 (0,25 điểm) x = 1896 (0,25 điểm) 7 1,0 điểm a) (2865 - 1755) x 3 = 1110 x 3 (0,25 điểm) = 3330 (0,25 điểm) b) 2865 : 5 + 30 201 = 573 + 30 201 (0,25 điểm) = 30 774 (0,25 điểm) 8 1,0 điểm (Mỗi ý đúng 0,25 điểm. Đặt tính không có điểm) Các kết quả lần lượt là: 25 399 34 311 15 690 2881 9 1,0 điểm Tóm tắt: 0,25 điểm. Bài giải :0,75 điểm. Trong đó: - Lời giải và phép tính thứ nhất: 0,25 điểm. - Lời giải và phép tính thứ hai : 0,25 điểm. - Đáp số : 0,25 điểm. Kết quả: 1000 bao gạo. 10 1,0 điểm Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là: 9998 (0,25 điểm) Số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số là : 1001 (0,25 điểm) Tổng 2 số là: 9998 + 1001 = 10 999 (0,25 điểm) Hiệu 2 số là: 9998 - 1001 = 8997 (0,25 điểm) *Lưu ý: Bài làm có thể được diễn đạt khác đi, nếu đúng thì vẫn cho điểm tối đa. Không cho điểm tối đa đối với những bài trình bày bẩn và dập xóa nhiều. Làm điểm tròn: 6,45 6,0 6,5 7,0 13