Bộ đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thạnh Đông 1

docx 13 trang hatrang 23/08/2022 10130
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thạnh Đông 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2021_2022_t.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thạnh Đông 1

  1. Trường Tiểu học Thạnh Đông 1 ĐỀ THI CUỐI KÌ II NĂM 2021 - 2022 Họ và tên: . Lớp: . Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1: Số gồm 5 trăm, 2 chục và 9 đơn vị được viết là: A. 529. B. 592. C. 5029 D. 5209. Câu 2: Số 815 được đọc là A. tám trăm linh năm. B. tám một năm. C. tám trăm mười lăm. D. tám trăm mười chục năm đơn vị. Câu 3: Trong phép chia 35: 5 = 7, số 5 được gọi là A. số chia. B. số bị chia. C. thương. D. tích. Câu 4: số lớn nhất trong các số: 857; 837; 783; 875 là A. 857. B. 837. C. 783. D. 875. Câu 5: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là A. 986. B. 989. C. 987. D. 1000. Câu 6: Hiệu của 637 và 245 là: A. 538. B. 882. C. 392. D. 382. Câu 7: Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là: Độ dài của đường gấp khúc MNOP là N 4cm O 5cm 2cm P 4cm Q M A. 12cm. B. 15. C. 11cm. D. 9cm. Câu 8: Kết quả của phép tính: 58 + 35 là A. 81. B. 83. C. 82. D. 93. Câu 9: Kết quả của phép tính: 58 + 38 -26 là A. 60. B. 56. C. 70. D. 91. Câu 10: 7kg x 2=? A. 14 kg. B. 15kg. C. 14 g. D. 10kg. Câu 11: Quan sát hình và chọn đúng
  2. Lật úp ba thẻ rồi chọn ngẫu nhiên một thẻ A. Thẻ được chọn có thể có có số tròn chục. B. Thẻ được chọn có thể có số 30. C. Thẻ được chọn không thể có số 80. Câu 12: Quan sát tranh và chọn đáp án đúng A. Số con chim nhiều nhất B. Số con bướm nhiều nhất. C. Số con ong nhiều nhất. D. Số con ong bằng với số con chim. Phần 2: Tự luận. Câu 13: Đặt tính rồi tính: a) 523+327 b) 612 – 257 c) 437+ 134 d) 468 - 172.
  3. Câu 14: Hình bên có: - .hình tam giác. - .hình tứ giác Câu 15: Tính: a) 750 -50 + 100 = c) 85 +15 - 45 = . b) d) = = . Câu 16: Cửa hàng A buổi sáng bán được 375 kg gạo, buổi chiều bán nhiều hơn buổi sáng 25 kg gạo. Hỏi: a) Buổi chiều bán được bao nhiêu ki – lô – gam gạo? b) Cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki –lô – gam gạo? Bài giải Câu 17: Hãy tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ dưới: Đoạn đường từ nhà Lan đến trường dài m 1234567890+-x
  4. Trường Tiểu học Thạnh Đông 1 ĐỀ THI CUỐI KÌ II NĂM 2021 - 2022 Họ và tên: . Lớp: . Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1: Số gồm 3 trăm, 0 chục và 9 đơn vị được viết là: A. 39. B. 309. C. 390. D. 930. Câu 2: Số 709 được đọc là A. bảy trăm linh chín. B. Bảy không chín. C. bảy trăm chín. D. bảy chục chín đơn vị. Câu 3: Trong phép chia 20: 5 = 4, số 20 được gọi là A. số chia. B. số bị chia. C. thương. D. tích. Câu 4: số lớn nhất trong các số: 357; 537; 753; 735 là A. 357. B. 537. C. 753. D. 735. Câu 5: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là A. 998. B. 999. C. 997. D. 1000. Câu 6: Hiệu của 738 và 245 là: A. 538. B. 548. C. 547. D. 493. Câu 7: Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là: A. 9cm. B. 10cm. C. 6cm. D. 8cm. Câu 8: Kết quả của phép tính: 47 + 35 là A. 81. B. 83. C. 82. D. 12. Câu 9: Kết quả của phép tính: 53 + 38 -26 là A. 67. B. 56. C. 65. D. 91. Câu 10: 5kg x3=? A. 15. B. 15kg. C. 20kg. D. 10kg.
  5. Câu 11: Quan sát hình và chọn đúng Lật úp ba thẻ rồi chọn ngẫu nhiên một thẻ A. Thẻ được chọn chắc chắn có số tròn chục. B. Thẻ được chọn có thể có số 40. C. Thẻ được chọn không thể có số 80. Câu 12: Quan sát tranh và chọn đáp án đúng A. Con mèo nặng bằng con thỏ. B. Con mèo nặng bằng con chó. C. Con thỏ nhẹ nhất. Phần 2: Tự luận. Câu 13: Đặt tính rồi tính: a) 423+327 b) 734 – 257 c) 349+ 134 d) 348 - 172. Câu 14: Hình bên có:
  6. - .hình tam giác. - .hình tứ giác Câu 15: Tính: e) 750 -50 + 100 = g) 85 +15 - 45 = . f) h) = = . Câu 16: Cửa hàng A buổi sáng bán được 250 kg gạo, buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 75 kg gạo. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki – lô – gam gạo? Bài giải
  7. Trường Tiểu học Thạnh Đông 1 ĐỀ THI CUỐI KÌ II NĂM 2021 - 2022 Họ và tên: . Lớp: . Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1: Số gồm 5 trăm, 3 chục và 9 đơn vị được viết là: A. 539. B. 359. C. 395. D. 593. Câu 2: Số 320 được đọc là A. ba trăm hai. B. ba trăm linh hai. C. ba trăm hai mươi. D. ba hai không. Câu 3: Trong phép chia 30: 6 = 5, số 5 được gọi là A. số chia. B. số bị chia. C. thương. D. tích. Câu 4: Số lớn nhất trong các số: 863; 678; 836; 386 là A. 836. B. 678. C. 863. D. 386. Câu 5: Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là A. 998. B. 999. C. 997. D. 100. Câu 6: Hiệu của 517 và 245 là A. 862. B. 548. C. 272. D. 762. Câu 7: Độ dài của đường gấp khúc MNOPQ là N 3cm O 4cm 2cm P 3cm Q M A. 12cm. B. 10cm. C. 11cm. D. 9cm. Câu 8: Kết quả của phép tính: 58 + 37 là A. 21. B. 83. C. 85. D. 95. Câu 9: Kết quả của phép tính: 53 + 47 - 30 là A. 70. B. 50. C. 30. D. 60. Câu 10: 5 cm x 3=? A. 15 cm. B. 15 kg. C. 15 m. D. 10 kg. Câu 11: Quan sát hình và chọn đúng
  8. Lật úp ba thẻ rồi chọn ngẫu nhiên một thẻ A. Thẻ được chọn có thể có số tròn chục. B. Thẻ được chọn có thể có số 50. C. Thẻ được chọn không thể có số 80. Câu 12: Quan sát tranh và chọn đáp án đúng A. Con mèo nặng bằng con thỏ. B. Con mèo nặng bằng con chó. C. Con chó nặng nhất. Phần 2: Tự luận. Câu 13: Đặt tính rồi tính: a) 215+327 b) 631 – 257 c) 349+ 217 d) 348 - 259. Câu 14: Hình bên có: - .hình tam giác.
  9. - .hình tứ giác Câu 15: Tính: i) 750 +50 - 460 = k) 78 +22 - 56 = . j) l) = = . Câu 16: Cửa hàng A buổi sáng bán được 750 kg gạo, buổi chiều bán nhiều hơn buổi sáng 75 kg gạo. Hỏi: a) buổi chiều bán được bao nhiêu ki – lô – gam gạo? b) Cả ngày cửa hàng A bán được bao nhiêu ki –lô – gam gạo? Bài giải
  10. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Trường TH Thạnh Đông 1 NĂM HỌC 2021 - 2022 Lớp 2 MÔN TOÁN - LỚP 2 Họ và tên: (Thời gian làm bài 20 phút) A.Trắc nghiệm:. Câu 17: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = . phút ( M1- 0,5đ) A. 12. B. 20. C. 30. D. 60. Câu 18: Chiều dài của cái bàn khoảng 15 . Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 - 0,5 điểm) A. cm. B. km. C. dm. D. m. Câu 19: Đúng điền Đ, Sai điền S: Số liền trước số 342 là: ( M1 - 0,5 điểm) ☐. A. 341 ☐. B. 343. Câu 20: Hãy khoanh vào trước chữ cái đáp án mà em cho là đúng Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm) A. 800. B. 8. C. 80. D. 87. Câu 21: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 - 0,5 điểm) Câu 22: a) (M3 - 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: .hình. b) (M1 - 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó. . B. Tự luận:.
  11. Câu 23: Đặt tính rồi tính (M 2- 2đ) 56 + 28 362 + 245 71 - 36 206 – 123. Câu 24: Số? (M2 - 1 điểm) . Câu 25: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? (M2 – 2 đ). Câu 26: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi: a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền chữ thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm) b) Số con nhiều nhất? Số con ít nhất? (M2 - 0,5 đ)
  12. c) (M3 – 0,5 đ) Câu 27: Lúc 8 giờ có: A. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12. B. Kim giờ chỉ vào số 12, kim phút chỉ vào số 8. C. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 3. D. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 6. Câu 28: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là: A. 10.B. 8.C. 6.D. 2. Câu 29: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 . 578. A. .C. =. Câu 30: Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2? A. 2 × 5.B. 5 × 2.C. 2 × 2.D. 2 × 4. Câu 31: Kết quả của phép tính 9kg + 8kg – 3kg là: A. 14kg.B. 15kg.C. 13kg.D. 16kg. Câu 32: Phép nhân 2 × 3 = 6 có các thừa số là: A. 2 và 3.B. 3 và 6.C. 2 và 6.D. 2 Phần 2: Tự luận (7 điểm). Câu 33: Đặt tính rồi tính: a) 315 + 130 b) 340 – 110 c) 190 – 15. Câu 34: Độ dài của đường gấp khúc GNPQ bằng bao nhiêu? . Câu 35: Ngăn trên có 120 quyển sách, ngăn dưới có 135 quyển sách. Hỏi ngăn trên có ít hơn ngăn dưới bao nhiêu quyển sách?\ Câu 36: Mỗi hộp bánh có 4 chiếc bánh. Hỏi 7 hộp bánh như thế có tất cả bao nhiêu chiếc bánh?
  13. Câu 37: Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 53 km, quãng đường từ tỉnh B đến tỉnh C dài 28 km. Hỏi quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C (đi qua tỉnh B) dài bao nhiêu ki-lô- mét?