Bộ đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 5

doc 19 trang Thu Minh 16/10/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_5.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 5

  1. MÔN TOÁN CUỐI HKI 1. Số học và phép tính Mức 1 Câu 1 (0.5đ ) Giá trị của chữ số 3 trong số 72,643 là: A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 10 100 1000 Câu 2 (0.5đ ) Phân số 2 được viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 0,8 B. 0,08 C. 0,4 D. 0,04 Câu 3 (0.5đ ) Phép nhân nhẩm 12,653 x 100 có kết quả là : A. 1,2653 B.1265,3 C.126,53 D. 0,12653 Câu 4 (0.5đ ) Hỗn số 5 7 bằng số thập phân nào trong các số sau: 100 A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07 D. 0,57 Câu 5. (0,5điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là: A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702 Câu 6. (0,5điểm) Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,325 B. 3,25 C. 0,012 D. 0,12 Câu 7. (0,5điểm).Giá trị của chữ số 9 trong số : 28,953 là: A. 9 B. 9 C. 9 D. 9 đơn vị 100 1000 10 Câu 8. (0,5điểm). Chữ số 7 trong số 86,702 có giá trị là: A. 70 B. 7 C. 7 D. 7 100 10 Câu 9. (0,5điểm). Phân số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm 0,7% = .....là: A. 7 B. 7 C. 7 D. 7 100 10 1000 10000 Câu 10. (0,5điểm). Tìm chữ số x, biết: 5,6x1 > 5,681 A. x = 9 B. x = 7 C. x = 1 D. x = 0 Câu 11 (0.5đ)Chuyển đổi số thập phân 5,07 thành hỗn số là: A. 5 7 B. 5 7 C. 5 7 D. 5 70 10 100 1000 100 Câu 12 (0.5đ) Viết 201 dưới dạng số thập phân ta được: 100 A. 2,01 B. 20,1 C. 2,10 D. 0,201 1
  2. Mức 2 Câu 1. (0.5đ) Dãy số thập phân nào dưới đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé ? A. 8 ; 8,76 ; 8,093; 8,901 B. 5,494 ; 5,493 ; 5,392 ; 5,001 C.6,732 ; 7 ; 7,009 ; 7,013 D. 13 ; 12,47 ; 12,51 ; 12,001 Câu 3. (0.5đ) Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là: A. 70,765 B. 223,5 C. 663,64 D. 707,65 Câu 4. (0.5đ) Kết quả của phép tính nhân 3,47 x 0,6 là: A. 20,82 B.18,82 C. 2,082 D. 208,2 Câu 5. (0.5đ) Dấu thích hợp ( , =) điền vào chỗ chấm là: a) 4,99 . 5,01 26,01 . 26,009 b) 43,4 .. 32,399 0,82 .. 0,820 Câu 6. (0.5đ) Dãy phân số nào viết theo thứ tự từ lớn đến bé: a, 2 , 1 , 2 , 3 b, 2 , 2 , 3 , 1 c, 3 , 2 , 1 , 2 d, 2 , 3 , 1 , 2 5 3 7 8 5 7 8 3 8 5 3 7 5 8 3 7 Câu 7. (0.5đ) Tìm x: 7,32 – x = 2,3 A. x = 5,02 B. x = 6,17 C. x = 7,17 D. x = 13,21 Câu 8. (0.5đ) Tìm x: 7,32 – x = 2,4 + 3,49 A. x = 1,43 B. x = 3,59 C. x = 2,43 D. x = 13,21 Câu 9. (0.5đ) Kết quả của phép nhân 5,75 x 3,53 A. 2,1975 B. 20,2975 C. 20,1975 D. 20,2775 Câu 10. (0.5đ) Giá trị của biểu thức 4,59 + 3,5 : 2 A. 4,045 B. 4,45 C. 6,43 D. 6,34 Câu 11. (0.5đ) Phép cộng 72,54 + 489 có kết quả đúng là: A. 77,43 B. 121,44 C. 561,54 D. 651,54 Câu 12. (0.5đ) Tìm x: 18 : x = 3,6 A. x = 5 B. x = 64,8 C. x = 0,2 D. x = 13 Mức 3 Câu 1. (1đ) Kết quả của 63,37 : 18 là bao nhiêu (nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân) A. 3,52 (dư 1) B. 3,52 (dư 0,1) C. 3,52 (dư 0,01) D. 3,52 (dư 0,001) Câu 1. (1đ) Tìm y: y + 6,8 = 7,5 : 0,3 y + 8,6 = 11,25 + 7,4 y : 34 = 9,45 : 0,1 Câu 2. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 62,05 - 20,18 91,08 : 3,6 36,75 + 89,46 351 – 138,9 Câu 3. ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính: 500 - 72,98 18,25 x 7,08 36,28 x 7,6 28,08 : 1,2 2
  3. Câu 4. ( 1điểm) Đặt tính và tính 325,97 + 5,64 41,82 : 24,6 Câu 5. (1điểm) Tính bằng cách thuận tiện: 3,67 x 58,35 + 58,35 x 6,33 Câu 6. ( 1điểm) Đặt tính và tính a) 889972 + 96308 b) 95,2 : 68 Câu 7. ( 1điểm) Đặt tính và tính a) 7,28 - 5,596 b) 48,2 x 3,24 Câu 8. (1đ) Tính giá trị biểu thức 6,75 + 2,75 x 1,4 - 7,37 Câu 9. (1đ) Tìm y: 210 : y = 14,75 + 6,25 Câu 10. (1đ) Tính a)19,72 : 58 b) 1 : 7 3 15 Câu 11. ( 1điểm) Đặt tính và tính a) 31,05 x 2,6 b) 77,5 : 2,5 Câu 12 (1 đ) : Tính a. 39,72 + 46,18 b. 31,05 x 2,6 Mức 4 Câu 1. (1đ) Tìm x: x x 4,9 + x x 0,1 = 3,04 3
  4. Câu 2. (1đ) Trung bình cộng của hai số là 12,35. Tìm hai số đó biết rằng hiệu của chúng là 3,3. Câu 3. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 4,8 x 8 + 6 x 4,8 – 8 x 2,4. Câu 4. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 0,8 96 + 1,6 2 + 1,6 50 Câu 5. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 12,89 : 0,25 + 12,89 : 0,2 + 12,89 Câu 6. (1đ) Giá trị của biểu thức : + 74% + + 0,59 là: A.1 B. 2 C. 100 D.200 Câu 7. (1đ) Tìm số tự nhiên x biết rằng: x + x : 0,2 = 1,35 Câu 8(1điểm) Tìm x: 35,5 : x – 2,5 : x = 15 Câu 9. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 6,953 x 3,7 + 6,953 x 6,2 + 6,953 x 0,1 Câu 10. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 6,75 x 3,5 + 6,75 x 5,5 + 6,75 Câu 11. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 16,7 x 2,95 + 68,7 x 2,95 + 14,6 x 2,95 Câu 12. (1đ) Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện nhất: 3,78 x (200 – 68) – 3,78 x (100 – 68) 4
  5. 2. Đại lượng và đo đại lượng Mức 1 Câu 1.(1đ ) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2tấn 6kg = tấn là: A. 2006 B. 2,6 C. 2,06 D. 2,006 Câu 2.(1đ ) 2 giờ 30 phút = giờ A. 2,05 B. 2,30 C. 2,5 D. 230 Câu 3. (0,5đ) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,79 m2 = dm2 là bao nhiêu? A. 79 B. 790 C. 7900 D. 79000 Câu 4. (0,5đ) 1giờ = phút A. 62 phút B. 90 phút C. 100 phút D. 120 phút Câu 5. (0,5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 8 tấn 77 kg = tấn A. 8,077 tấn B. 8,77 tấn C. 87,7 tấn D. 8,770 tấn Câu 6. (0,5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 820 kg = ....tấn là: A. 8,2 B. 0,82 C. 0,082 D. 0,0082 Câu 7. (0,5đ) 2m24dm2 = m2; số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 2,4 B. 2,04 C. 2,004 D. 2,0004 Câu 8. (0,5đ) Số nào dưới đây có cùng giá trị với 3,07dm2 : A. 3m27dm2 B. 3dm2 7cm2 C. 3m270dm2 D. 3dm2 70cm2 Câu 9. (0,5đ) 805 m2 = .. ha? A. 80,5 B. 8,05 C. 0,805 D. 0,0805 Câu 10. (0,5đ) giờ = phút ? A. 15 B. 12 C. 25 D. 45 Câu 11 (1 điểm) 6 tấn 43kg = ..... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 6,43 B. 6,043 C. 64,3 D. 0,643 Câu 12 (1 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 8m2 62cm2 = .....cm2 A. 862 B. 86200 C. 8062 D. 80062 Mức 2 Câu 1. (1đ ) Đúng ghi Đ, sai ghi S 8m2 4dm2 = 8,4 m2 b) 1 giờ = 15 phút 4 Câu 2. (1đ ) Viết dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm 25m2 47dm2 2547dm2 2phút 15 giây 2,15phút Câu 3. (1đ ) Viết dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm 230dam2 2,3ha 0,5 ngày 30giờ Câu 4. (1đ ) Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. 826,27 m2 = 82627dm2 b. 4,7 dm2= 4700 m2 Câu 5. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 55 ha 17 m2 = .....,.....ha A. 55,17 B. 55,0017 C. 55, 017 D. 55, 000017 5
  6. Câu 6. (1đ ) Viết dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm a) 350cm2...........3,05dm2 b) 0,7m2 ...............700cm2 Câu 7. (1đ ) Viết dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm a) 3,2 giờ.......... 3 giờ 20 phút b) 1,6 phút.............. 96 giây Câu 8. (1đ ) 21 giờ 10 phút còn gọi là mấy giờ? A. 7 giờ 10 phút B. 8 giờ 10 phút tối C. 9 giờ 10 phút tối D. 10 giờ 10 phút tối Câu 9. (1đ ) 2 3 giờ = ........ phút? 4 A. 165 B. 170 C. 180 D. 275 Câu 10. (1đ ) Số cần điền vào chỗ chấm của 6m2 17 dm2 = .......m2 là : A. 6,17 B. 6,017 C. 61,7 D. 6,170 Câu 11 (1đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 8m2 62cm2 = .....cm2 A. 862 B. 86200 C. 8062 D. 80062 Câu 12 (1đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 4,305kg = ..g b, 678ha = . km2 Mức 3 Câu 1. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 36,9 dm2 = ..................m2 b) 21 cm 3 mm = .................cm Câu 2. ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4,6 giờ = . . . giờ . . .phút 5m2 34dm2 = . . . m2 Câu 3. ( 1 điểm) Điền đúng(Đ), sai (S) vào ô trống: a) 135phút =13,5 giây b) 2dm2 35cm2 = 2,035 dm2 Câu 4. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 5m226dm2 = .dm2 b. 2045dm2 = m2 Câu 5. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 3 ha 75m2 = . ha b. 475dm2 = m2 Câu 6. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm: 3dam2 15m2 = m2 ; 35m 23cm = .m Câu 7. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 9m2 8dm2= ...................dm2 b) 68 cm2 19 mm2= cm2 Câu 8. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 123,9 ha = .................km2 b) 2tấn 35kg = ...................tấn Câu 9. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 144 phút = .giờ phút 150cm2 = dm2 cm2 6
  7. 0,2dm2 = cm2 657g = ..kg Câu 10. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 6m2 72m2 = .m2 0,5m2 = .dm2 65 000m2 = ha 53cm = .m Câu 11 (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 9km 78m = ..m b. 5m2 64dm2 = . . . . ...............dm2 Câu 12 ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm: 9050 kg = tấn kg ; 1 thế kỉ = .năm 2 Mức 4 Câu 1. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5 m217 dm2 = ....... m2 4dam2 6m2 =..... dam2 12ha 8 dam2 = .....ha Câu 2. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4,09 ha =....ha....dam2 3,415ha = .....ha..... m2 4,93 m2 = .... m2 .....dm2 Câu 3. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 giờ 12 phút =....giờ 5 phút 42 giây = ...phút 8 giờ 54 phút = ...giờ Câu 4. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3,7 giờ = ...giờ...phút 2,9 phút = ....phút....giây 1,4 giờ = ...giờ...phút Câu 5. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a, 32 tấn 1236 kg = ...................tấn b, 12 tấn 35hg = ...................tấn Câu 6. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 25 m236 dm2 = ....... m2 6dam2 3m2 =..... dam2 68ha 7dam2 = .....ha Câu 7. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 9,28 ha =....ha....dam2 9,205ha = .....ha..... m2 9,29 m2 = .... m2 .....dm2 Câu 8. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3,6 giờ = ...giờ...phút 6dam2 50m2 =..... hm2 27ha 98 dam2 = .....ha Câu 9. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2,8 giờ = ...giờ...phút 6dam2 48m2 =..... hm2 19ha 41 dam2 = .....ha Câu 10. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 6 m267 dm2 = ....... m2 9dam2 26m2 =..... dam2 84ha 15 dam2 = .....ha Câu 11. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 9,12 ha =....ha....dam2 9,203ha = .....ha..... m2 25,36 m2 = .... m2 .....dm2 Câu 12. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 8,03 ha =....ha....dam2 5,83ha = .....ha..... m2 13,4 m2 = .... m2 .....dm2 3. Yếu tố hình học Mức 1 Câu 1.(1 đ ) Một hình tam giác có đáy dài 9cm, chiều cao 8 cm thì diện tích là: A. 17 cm2 B. 36 cm2 C. 72 cm2 D. 72cm Câu 2. (1 đ) Một hình vuông có cạnh 0,5 m. Vậy diện tích là: A. 0,2 m2 B. 0,52 m C. 0,25 m2 D. 2,5 m2 Câu 3. (1 đ) Một hình vuông có cạnh 1,6 cm thì diện tích là: A. 6,4 cm B. 6,4 cm2 C. 2,56 cm D. 2,56cm2 Câu 5. (1 đ) Chu vi của hình chữ nhật chiều dài 1,8 m chiều rộng 0,9m là 7
  8. A. 54 dm B. 5,4 dm C. 1,62 dm D. 16,2 dm Câu 6. (1 đ) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 3,6cm, chiều rộng 2cm là: A. 72cm2 B. 11,2cm2 C. 7,2 cm2 D. 11,2 cm Câu 7. (1 đ) Diện tích của hình vuông có cạnh 8,6cm là: A. 34,4cm2 B. 73,96cm C. 34,4cm D. 73,96cm2 Mức 2 Câu 1. (1đ) Hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng bằng 1 chiều dài. 3 Diện tích hình chữ nhật đó là: A.20 cm B.75 cm2 C. 40 cm2 D. 5cm2 Câu 2. (1đ) Diện tích hình vuông có cạnh 19cm là: A. 76cm2 B. 361cm2 C. 316cm2 D. 136cm2 Câu 4. (1 đ) Hình vuông có cạnh là 12,5m. Vậy chu vi hình đó là: A. 156,25 m2 B. 50 m2 C. 156,25 m D. 50 m Câu 8. (1đ) Một tấm bìa hình tam giác có đáy là 7,2 dm, chiều cao kém cạnh đáy 2,7 dm thì có diện tích là bao nhiêu dm2? A) 19,44 B) 16,2 C) 32,4 D) 35,64 Câu 10. (1đ) Hình chữ nhật có chiểu rộng 27,5m; chiều dài hơn chiều rộng 7m. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 62 m B. 7,04 dm C. 124m D. 830dm Câu 11. (1đ) Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy 2,4m, chiều cao 15dm. 3 Câu 12. (1đ) Hình tam giác có độ dài đáy 15dm, chiều cao bằng độ dài đáy. 5 Tính diện tích hình tam giác đó. Mức 3 Câu 1 (1 điểm) Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25dm. Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó? Câu 2 (1 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 32m và diện tích bằng diện tích một hình vuông có cạnh 28m. Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật. Câu 3 (1 điểm) Mét h×nh ch÷ nhËt ®­îc uèn tõ mét sîi d©y thÐp cã chiÒu réng 3 b»ng 36 cm, chiÒu réng b»ng chiÒu dµi. Hái sîi d©y thÐp ®ã dµi bao nhiªu mÐt? 5 8
  9. Câu 4 (1 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 9,16 m, chiều rộng 2,9 m. Tính diện tích khu đất đó. Câu 5. (1đ) Cho hình chữ nhật ABCD. Biết AB = 20 cm, BC = 12 cm. a, Tính diện tích hình chữ nhật ABCD ? b, Tính tổng diện tích của hai hình tam giác ADK và BKC ? Câu 6 (1 điểm) Mỗi chai dầu có 0,75l dầu, mỗi lít dầu cân nặng 0,7kg; mỗi vỏ chai cân nặng 100g. Hỏi 120 chai dầu đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Câu 7 (1 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và có diện tích bằng diện tích một hình vuông cạnh 25m. Tính chu vi thửa ruộng đó. Câu 8 (1 điểm) Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 16,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 5,25dm. Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó? Câu 9 (1 điểm) . Mét v­ên hoa h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi h¬n chiÒu réng 20m vµ chiÒu dµi gÊp ®«i chiÒu réng. TÝnh chu vi vµ diÖn tÝch v­ên hoa ®ã? Câu 10 (1 điểm) Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 12,6 dm, chiều rộng kém chiều dài 3,56 dm. Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó? Câu 11 (1 điểm) Mét v­ên hoa h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi h¬n chiÒu réng 20m vµ chiÒu dµi gÊp ®«i chiÒu réng. TÝnh chu vi vµ diÖn tÝch v­ên hoa ®ã? Câu 12 (1 điểm) TÝnh diÖn tÝch h×nh tam gi¸c vu«ng cã ®é dµi 2 c¹nh gãc vu«ng lÇn l­ît lµ : 9
  10. a. 35 cm vµ 15 cm. b. 3,5 m vµ 15 dm. Mức 4 Câu 1 (2 điểm) Một khu đất hình vuông có độ dài cạnh là 0,105km. a) Tính chu vi khu đất đó. b) Diện tích khu dất đó là bao nhiêu héc-ta? Câu 2 (2 điểm) Hình thoi có diện tích 220,5cm2; độ dài đường chèo thứ nhất là 18cm. Tìm độ dài đường chéo thứ hai của hình thoi đó. Câu 3 (2 điểm) Chu vi mét h×nh tø gi¸c lµ 23,4m. Tæng ®é dµi c¹nh 1, c¹nh 2 vµ c¹nh 3 lµ 18,9m. Tæng ®é dµi c¹nh 2 vµ c¹nh 3 lµ 11,7m. Tæng ®é dµi c¹nh 3 vµ 4 lµ 9,9m. TÝnh ®é dµi mçi c¹nh. Câu 4 (2 điểm) Mét v­ên c©y h×nh ch÷ nhËt cã diÖn tÝch 789,25 m2, chiÒu dµi 38,5m. Ng­êi ta muèn rµo xung quanh v­ên vµ lµm cöa v­ên. Hái hµng rµo xung quanh v­ên dµi bao nhiªu mÐt, biÕt cöa v­ên réng 3,2m? Câu 5. (2 điểm) Một đám đất hình chữ nhật chiều dài 150 m và 2 chiều dài , 3 bằng 4 chiều rộng. Tính diện tích đám đất hình chữ nhật đó? 5 Câu 6. (2 điểm) Một hình vuông có độ dài cạnh là 6cm. Nếu gấp độ dài cạnh lên 2 lần thì diện tích hình vuông sẽ gấp lên bao nhiêu lần? Câu 7. (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50m và gấp đôi chiều rộng. Biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 40kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiều kg thóc? Câu 8. (2đ) Một hình chữ nhật ABCD có chiều dài 18 m, chiều rộng bằng 2 5 10
  11. chiều dài. Người ta cắt một phần đất AMD có dạng hình tam giác (như hình vẽ). Biết DM = 3 CD 5 Tính: a) Diện tích phần đất đã cắt? b) Diện tích đất còn lại? Câu 9. (2đ) Cho hình chữ nhật ABCD. Biết AB =12 cm, BC = 10 cm. a, Tính diện tích hình chữ nhật ABCD ? b, Tính tổng diện tích của hai hình tam giác ADK và BKC ? Câu 10. (2 điểm) Tính cạnh đáy của một hình tam giác có diện tích 195 m 2 và chiều cao bằng chiều rộng của một hình chữ nhật có diện tích 480 m2 và chiều dài 32 m. Câu 11. (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m và gấp đôi chiều rộng. Biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiều kg thóc? Câu 12. (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 180m và gấp đôi chiều rộng. Biết rằng cứ 10m2 thu hoạch được 5,5kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiều kg thóc? 11
  12. 4. Giải toán có lời văn Mức 1 Câu 1. (1 điểm). 5% của 120 là: A. 0,06 B. 0,6 C. 6 D. 60 Câu 2. (1 điểm). 25 % của 36 là : A. 4 B. 9 C. 18 D. 0,36 Câu 3. (1 điểm): 5% của 1000kg là: a. 20kg b . 30kg c 50kg d . 100kg Câu 4. (1 điểm).: Lớp 5A có học sinh 15 nữ và 30 học sinh nam . Tỉ số phần trăm của học sinh nữ so với nam là: a. 200 % b.50 % c. 200 % d. 40 % Câu 5. (1 điểm).: Lớp 5A có 25 học sinh , trong đó có 15 học sinh nữ .Tỉ số phần trăm của học sinh nữ và số học sinh cả lớp là. A. 0,6 % B. 10 % C. 60% D. 15% Câu 6. (1 điểm).: Tỉ số phần trăm của 25 và 40 là : A. 625% B. 62,5% C. 625 D. 0,625 100 Câu 7. (1 điểm) Một người làm trong 1 giờ 45 phút được 3 sản phẩm. Hỏi để làm 6 sản phẩm như thế hết bao lâu? A) 5 giờ 15 phút B) 8 giờ 7 phút C) 3 giờ 30 phút D) 4 giờ 35 phút Câu 8. (1 điểm) Một ô tô đi với vận tốc 51 km/giờ. Hỏi ô tô đó đi với vận tốc bao nhiêu mét phút? A. 850m/phút B. 805m/phút C. 510m/phút D. 5100m/phút Câu 9. (1 điểm) Lớp 5G có 60 học sinh , trong đó có 15 học sinh nữ .Tỉ số phần trăm của học sinh nữ và số học sinh cả lớp là. A. 0,25 % B. 9 % C. 40% D. 15% Câu 10. (1 điểm). Tỉ số phần trăm của 20 và 50 là : A. 40% B. 0,4% C. 625 D. 0,625 100 Câu 11. (1 điểm).: Trong bÓ cã 25 con c¸, trong ®ã cã 20 con c¸ chÐp. TØ sèphÇn tr¨m gi÷a sè c¸ chÐp vµ sè c¸ trong bÓ lµ : A. 5% B. 20% C. 80% D. 100% Câu 12. (1 điểm).: Lớp 5G có 25 học sinh , trong đó có 15 học sinh nữ .Tỉ số phần trăm của học sinh nữ và số học sinh cả lớp là. A. 0,6 % B. 10 % C. 60% D. 15% Mức 2 Câu 1. (1 điểm).: Gửi tiết kiệm 1000000 đồng với lãi suất 0,6% một tháng thì mỗi tháng nhận được tiền lãi là: A. 600 đồng B. 6000 đồng C. 60000 đồng D. 60 đồng Câu 2. (1 điểm) Công trường mua 23,45 tấn xi măng. Người ta đã dùng 1 số xi 10 măng đó. Hỏi công trường còn lại bao nhiêu tấn xi măng? 12
  13. Câu 3. (1 điểm): Một trang trại nuôi 1200 con bò và trâu, trong đó trâu chiếm 48%. Vậy số trâu trong trang trại đó là bao nhiêu con? Câu 4. (1 điểm) Có 7 hộp kẹo cân nặng 1,75kg. Hỏi có 12 hộp kẹo như thế cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Câu 5. (1 điểm) Khèi líp 5 cña mét tr­êng TiÓu häc cã 150 häc sinh trong ®ã cã 52% lµ häc sinh g¸i. Hái khèi líp 5 cña tr­êng cã bao nhiªu häc sinh trai? Câu 6. (1 điểm) May mỗi bộ quần áo hết 2,8m vải. Hỏi có 429,5m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải? Câu 7. (1 điểm) Một vòi chảy vào bể trung bình mỗi phút chảy được 27,5l nước. 3 Hỏi trong giờ vòi đó chảy được bao nhiêu lít nước? 5 Câu 8. (1 điểm).: Một trang trại nuôi 1500 con gà trống và gà mái, trong đó gà mái chiếm 42%. Vậy số gà mái trong trang trại đó là bao nhiêu con? Câu 9. (2 điểm): Một người làm trong hai ngày thì đựơc trả 180.000 đồng . Hỏi với mức trả công như vậy. Nếu làm trong 7 ngày thì người đó được trả bao nhiêu tiền ? Câu 10. (1 điểm).: Một trang trại nuôi 960 con trâu và bò, trong đó bò chiếm chiếm 45%. Vậy số bò trong trang trại đó là bao nhiêu con? Câu 11. (1 điểm): Một người làm trong hai ngày thì đựơc trả 190.000 đồng . Hỏi với mức trả công như vậy. Nếu làm trong 8 ngày thì người đó được trả bao 13
  14. nhiêu tiền ? Câu 12. (1 điểm): a, 2% cña 1000 kg là b, 15% cña 36 m là Mức 3 Câu 1. (2 điểm).: Một can chứa 15l dầu. Biết một lít dầu cân nặng 0,8kg. Hỏi can dầu đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam, biết rằng can rỗng cân nặng 1,5kg? Câu 2. (2 điểm)Một hộp kẹo cân nặng 0,25kg; mỗi hộp bánh cân nặng 0,125kg. Hỏi 15 hộp kẹo và 18 hộp bánh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? 1 Câu 3. (2 điểm)Một người có 0,23 tấn gạo. Lần đầu người đó bán được số 10 1 gạo đó; lần sau bán được số gạo còn lại. Hỏi sau hai lần bán gạo thì người đó 3 còn lại mấy tấn gạo? Câu 4. (2 điểm)Trong 3 giờ một người đi xe đạp đi được 40,5 km. Trong 2 giờ một người đi xe máy đi được 72,5km. Hỏi trung bình mỗi giờ xe máy đi nhiều hơn xe đạp bao nhiêu ki-lô-mét? Câu 5. (2 điểm) Một người bán được số gạo nếp nhiều hơn số gạo tẻ là 13,5kg. 7 Trong đó số gạp nếp bằng số gạo tẻ. Hỏi người đó bán được tất cả bao nhiêu 10 ki-lôgam gạo? Câu 6. (2 điểm)Khèi líp 5 cña mét tr­êng TiÓu häc cã 150 häc sinh trong ®ã cã 52% lµ häc sinh g¸i.Hái khèi líp 5 cña tr­êng cã bao nhiªu häc sinh trai? Câu 7. (2 điểm)Cöa hµng b¸n mét m¸y tÝnh víi gi¸ 6.750.000 ®ång. TiÒn vèn ®Ó mua m¸y tÝnh ®ã lµ 6000000 ®ång. Hái khi b¸n mét m¸y tÝnh, cöa hµng ®­îc l·i bao nhiªu phÇn tr¨m? 14
  15. Câu 8. (2 điểm)Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 100m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. Trung bình cứ 0,01 ha thu hoạch được 55kg thóc. Tính số thóc 5 thu hoạch được trên thửa ruộng đó. Câu 9. (2 điểm)Lớp 5B có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. Câu 10. (2 điểm) Lãi suất tiết kiệm một tháng là 0,9 %. Một người gửi tiết kiệm 5 000 000 đồng. Hỏi sau một tháng cả số tiền gửi và số tiền lãi là bao nhiêu ? Câu 11. (2 điểm)Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24 m, chiều rộng bằng 5/6 chiều dài. Người ta dành 15,7% diện tích để làm nhà. Hỏi diện tích đất làm nhà là bao nhiêu? Câu 12. (2 điểm) Một cửa hàng bán được 2,4 tấn xi măng, bằng 15% lượng xi măng trước khi bán. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu tấn xi măng? Mức 4 Câu 1. (2 điểm)Một người bỏ ra 84 000 đồng tiền vốn mua hoa quả. Sau k hi bán hết số hoa quả người đó thu được số tiền là 105 000 đồng. Hỏi: a) Tiền bán hoa quả bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn? b) Người đó lãi bao nhiêu phần trăm? Câu 2. (2 điểm)Cửa hàng bán được 1,5 tạ gạo, bằng 24% lượng gạo của cửa hàng đó. Lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Câu 3. (2 điểm)Từ một thùng chứa dầu người ta lấy ra 15 lít, chiếm 48% lượng dầu trong thùng đó. Vậy trong thùng còn lại lượng dầu là bao nhiêu lít? 15
  16. Câu 4. (2 điểm)Một cửa hàng bán được 2 tạ rưỡi gạo nếp và gạo tẻ. Trong đó 32% là gạo nếp. Hỏi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo mỗi loại? Câu 5. (2 điểm) Mét ng­êi mua 600 c¸i b¸t. Khi chuyªn chë ®· cã 69 c¸i b¸t bÞ vì. Mçi c¸i b¸t cßn l¹i ng­êi ®ã b¸n víi gi¸ 6000 ®ång vµ ®­îc l·i 18% so víi sè tiÒn mua b¸t. Hái gi¸ tiÒn mua mçi t¸ b¸t lµ bao nhiªu ®ång ? Câu 6. (2 điểm) Nhân dịp đầu năm học mới, một cửa hàng giầy dép đã giảm giá 25% so với giá ban đầu. Mẹ mua cho Minh và bố của Minh tại cửa hàng đó mỗi người một đôi giầy hết tất cả là 672 000 đồng. Em hãy tính tổng giá tiền ban đầu của hai đôi giầy đó. Câu 7. (2 điểm) Một cửa hàng định giá bán một chiếc cặp là 128 000 đồng. Nhân dịp khai giảng năm học mới, cửa hàng quyết định hạ giá 20%, tuy vậy cửa hàng đó vẫn lãi được 4% so với giá vốn. Hỏi giá vốn chiếc cặp là bao nhiêu tiền? Câu 8. (2 điểm) Hai bể chứa 2700 lít dầu. Nếu chuyển 100 lít dầu từ bể thứ nhất sang bể thứ hai thì bể thứ hai sẽ nhiều hơn bể thứ nhất 500 lítdầu. Hỏi lúc đầu lượng dầu trong bể thứ nhất bằng bao nhiêu phần trăm lượng dầu trong bể thứ hai? Câu 9. (2 điểm) Trung bình cộng số thóc của hai khi là 225 tấn; kho B nhiều hơn kho A là 300 tấn thóc. Tìm tỉ số phần trăm số thóc của kho A và kho B? Câu 10. (2 điểm) Cöa hµng b¸n mét m¸y tÝnh víi gi¸ 6.750.000 ®ång. TiÒn vèn ®Ó mua m¸y tÝnh ®ã lµ 6 000 000 ®ång. Hái khi b¸n mét m¸y tÝnh, cöa hµng ®­îc l·i bao nhiªu phÇn tr¨m? Câu 11. (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 12 m và bằng nửa chiều dài. Diện tích ao cá và đường đi trong vườn chiếm 42,5% diện tích mảnh 16
  17. vườn, còn lại là diện tích trồng hoa. Tính diện tích trồng hoa. Câu 12. (2 điểm) Mét ng­êi b¸n 4 c¸i ®ång hå ®eo tay cïng lo¹i vµ ®­îc l·i tÊt c¶ lµ 120.000 ®ång. TÝnh ra sè tiÒn l·i ®ã b»ng 20 % tiÒn vèn. Hái tiÒn vèn cña mçi c¸i ®ång hå lµ bao nhiªu ®ång? UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯỜNG THỌ NĂM HỌC: Môn Toán – Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên :..............................................................SBD .......... Lớp: 5 ............. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 17
  18. Câu 1 (0,5đ) Giá trị của chữ số 3 trong số 72,643 là: 3 3 3 A. 3 B. C. D. 10 100 1000 Câu 2 (0,5đ ) Chuyển đổi số thập phân 5,07 thành hỗn số là: 7 7 7 70 A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 10 100 1000 100 Câu 3. (1đ) Giá trị của biểu thức 4,59 + 3,5 : 2 A. 4,045 B. 4,45 C. 6,43 D. 6,34 Câu 4. (1 đ) Hình vuông có cạnh là 12,5m. Vậy chu vi hình đó là: A. 156,25 m2 B. 50 m2 C. 156,25 m D. 50 m Câu 5(1đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 8 tấn 77 kg = tấn là: A. 8,077 tấn B. 8,77 tấn C. 87,7 tấn D. 8,770 tấn 1 Câu 6. (1đ) Hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích 3 hình chữ nhật đó là: A.20 cm B.75 cm2 C. 40 cm2 D. 5cm2 Phần II: TỰ LUẬN Câu 7 (1đ) Đặt tính rồi tính: 658,43 + 72,614 62,05 - 20,18 18,25 x 7,08 91,08 : 3,6 ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Câu 8 (1đ ) Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm: 144 phút = .giờ phút 150cm2 = dm2 cm2 0,2dm2 = cm2 657g = ..kg Câu 9 (2đ) Lớp 5B có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. 18
  19. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Câu 10. (1đ) Tìm x: X x 4,9 + X x 0,1 = 3,04 ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. 19