Bộ 20 Đề ôn tập kiểm tra cuối kì 1 Lớp 11 môn Toán sách Chân trời sáng tạo

pdf 93 trang Tài Hòa 18/05/2024 1340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 20 Đề ôn tập kiểm tra cuối kì 1 Lớp 11 môn Toán sách Chân trời sáng tạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_20_de_on_tap_kiem_tra_cuoi_ki_1_lop_11_mon_toan_sach_chan.pdf

Nội dung text: Bộ 20 Đề ôn tập kiểm tra cuối kì 1 Lớp 11 môn Toán sách Chân trời sáng tạo

  1. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CTST PHẦN 1 ĐỀ BÀI Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -1-
  2. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CTST MỤC LỤC ĐỀ 01 3 ĐỀ 02 8 ĐỀ 03 12 ĐỀ 04 16 ĐỀ 05 21 ĐỀ 06 26 ĐỀ 07 30 ĐỀ 08 34 ĐỀ 09 38 ĐỀ 10 43 ĐỀ 11 47 ĐỀ 12 51 ĐỀ 13 56 ĐỀ 14 62 ĐỀ 15 66 ĐỀ 16 70 ĐỀ 17 74 ĐỀ 18 78 ĐỀ 19 83 ĐỀ 20 89 Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -2-
  3. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CTST ĐỀ 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Góc lượng giác 30 có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác với góc lượng giác nào sau đây? A. 390 . B. 360 . C. 300 . D. 90 . Câu 2: Giá trị của sin(− 45 ) là 2 2 3 3 A. − . B. . C. − . D. . 2 2 2 2 Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng? A. cos( + ) = cos cos  − sin sin  . B. cos( + ) = cos cos  + sin sin  . C. cos( + ) = sin cos  − cos sin  . D. cos( + ) = sin cos  + cos sin  . Câu 4: Hàm số yx= cos tuần hoàn với chu kì A. 2 . B. . C. 3 . D. 4 . Câu 5: Nghiệm của phương trình cosx=− 1 là A. xk=+ 2 B. xk=+ . 2 C. xk=+ . D. xk=+2 . 4 2 u1 = 1 Câu 6: Cho dãy số (un ) xác định bởi . Dãy số đã cho là dãy số unn+1 = 31 u( n ) A. tăng. B. giảm. C. không tăng. D. không đổi. Câu 7: Trong các dãy số cho bởi công thức số hạng tổng quát sau, dãy số nào là một cấp số cộng? n+1 1 A. u = 3n . B. u =−( 3) . C. un=+31. D. u = . n n n n 3n Câu 8: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? A. 1;;;−− 1 1 1. B. 1;;;− 3 9 10 . C. 1;;; 0 0 0. D. 32;;; 16 8 4 . 31un − Câu 9: Cho dãy số (un ) có limun = 2 . Giá trị của lim bằng 25un + 5 1 3 A. . B. + . C. − . D. . 9 5 2 Câu 10: Cho hàm số y= f( x) có đồ thị như hình bên. Hàm số y= f( x) gián đoạn tại điểm nào sau đây? A. x0 = 3 . B. x0 = 2 . C. x0 = 0 . D. x0 = 1 . Câu 11: Cho hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây sai? Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -3-
  4. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CTST A M Q B I P N D C A. I ( ACD). B. I ( ABC). C. I ( BCD). D. I ( MNPQ) . Câu 12: Cho bốn điểm không đồng phẳng ABCD,,, . Khi đó AC và BD là hai đường thẳng A. cắt nhau. B. đồng phẳng. C. không cắt nhau. D. song song. Câu 13: Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho? A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Câu 14: Cho đường thẳng a chứa trong mặt phẳng (P). Có bao nhiêu đường thẳng chứa trong (P) và song song với đường thẳng a ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số. Câu 15: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi IJEF,,, lần lượt là trung điểm SA, SB, SC, SD (tham khảo hình bên). Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ? A. EF . B. DC . C. AD . D. AB . Câu 16: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) (tham khảo hình bên). Khẳng định nào sau đây đúng? A. d qua S và song song với BC . B. d qua S và song song với DC . C. d qua S và song song với AB . D. d qua S và song song với BD . Câu 17: Câu17. Cho hình chóp S. ABC có MN, lần lượt là trung điểm của SA, SB . Khẳng định nào sau đây đúng? A. MN// ( ABC). B. MN// ( SBC) . C. MN// SC . D. MN= 2 SB. Câu 18: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Đường thẳng MN song song với mặt phẳng A. ( ACD) . B. ( ABD). C. (BCD) . D. ( ABC). Câu 19: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm IJ, lần lượt là trọng tâm các tam giác và SAB và SAD . Gọi M là trung điểm CD . Khẳng định nào sau đây đúng? Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -4-
  5. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CTST A. IJ// ( SCD) . B. IJ// ( SBM ) . C. IJ// ( SBD) . D. IJ// ( SBC) . Câu 20: Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD , M là một điểm trên cạnh BC sao cho MB2 MC (tham khảo hình bên). Khẳng định nào sau đây đúng? A. MG// BCD . B. MG// ABD . C. MG// ACD . D. MG// ABC . Câu 21: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD , gọi O là giao điểm của AC SA SC và BD. Một mặt phẳng ( ) cắt các cạnh bên , SB , , S SD lần lượt tại các điểm M , N , P , Q (tham khảo hình bên). N Khẳng định nào sau đây đúng? M P A. Các đường thẳng MN , PQ , SO đồng quy. Q C B B. Các đường thẳng MP , NQ , SO đồng quy. C. Các đường thẳng MQ , PN , SO đồng quy. O A D. Các đường thẳng MQ , PQ , SO đồng quy. D Câu 22: Cho hình hộp ABCD. A B C D như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai? A' D' A. ( ABCD) // ( A B C D ) . B. ( AA D D) // ( BCC B ) . B' C' C. (BDD B ) // ( ACC A ). D. ( ABB A ) // ( CDD C ). A Câu 23: Khẳng định nào sau đây đúng? D A. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt chứa hai đường B C thẳng song song thì song song với nhau. B. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia. C. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau. D. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau. Câu 24: Cho hình hộp ABCD. A B C D như hình bên. Khẳng định nào dưới đây sai? A. AA B B // DD C C . B. BA D // ADC . C. A B CD là hình bình hành. D. BB D D là một tứ giác. Câu 25: Qua phép chiếu song song lên mặt phẳng ()P , hai đường thẳng a và b có hình chiếu là hai đường thẳng song song a và b . Khi đó: A. và phải song song với nhau. B. và phải cắt nhau. C. và có thể chéo nhau hoặc song song với nhau. D. và không thể song song. Câu 26: Mẫu số liệu sau cho biết phân bố theo độ tuổi của dân số Việt Nam năm 2019. Độ tuổi Dưới 15 Từ đến dưới 65 tuổi Từ tuổi trở lên Số người 23371882 65420451 7416651 Mẫu số liệu đã cho có bao nhiêu nhóm? Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -5-
  6. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CTST A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 27: Số cuộc gọi điện thoại một người thực hiện mỗi ngày trong 30 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên được thống kê trong bảng sau: Số cuộc 3;5 6;8 9;11 12;14 15;17 gọi Số ngày 5 13 7 3 2 Mẫu số liệu ghép nhóm này có số mốt là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 28: doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên trong một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau ( đơn vị triệu đồng ): Doanh thu 5;7) 7;9) 9;11) 11;13) 13;15) Số ngày 2 7 7 3 1 Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 29: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là A. [20;40) . B. [40;60). C. [60;80) . D. [80;100) . Câu 30: Kết quả đo chiều cao của 200 cây keo 3 năm tuổi ở một nông trường được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây. Hãy ước lượng số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên. Là A. 9,31. B. 9,32 . C. 8,9 . D. 9,4 . Câu 31: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngã̃u nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng): Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 7;9) .` B. 9;11) . C. 11;13). D. 13;15). Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -6-
  7. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CTST Câu 32: Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 7;9) . B. 9;11) . C. 11;13). D. 13;15). Câu 33: Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau? A. 7. B. 7,6. C. 8. D. 8,6. Câu 34: Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. Câu 35: Đại lí bảo hiểm khảo sát số khách hàng mua bảo hiểm ở từng độ tuổi được thống kê như sau: Xác định khách hàng nữ ở độ tuổi nào đại lí tư vấn mua bảo hiểm nhiều nhất. A. 33. B. 37. C. 50. D. 19. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 36: (1,0 điểm) 1 a) Giải phương trình lượng giác cosx =− . 2 x2 − 4 b) Tính giới hạn lim . x→2 x − 2 Câu 37: (0,5 điểm) Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau: Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này. Câu 38: (1,5 điểm) a) (1,0 điểm): Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA , BC. Xác định giao truyến của mặt phẳng ()DMN với mặt phẳng (SAB ). b) (0,5 điểm): Ở hình bên, hai mặt tường của căn phòng gợi nên hình ảnh hai mặt phẳng ()P và ()Q cắt nhau theo giao tuyến b , mép cột gợi nên hình ảnh đường thẳng a. Cho biết đường thẳng a có song song với giao tuyến hay không? Vì sao? HẾT Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -7-
  8. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CTST ĐỀ 02 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Số đo radian của góc 300 là A. . B. . C. . D. . 6 4 3 2 Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. yx= sin . B. yx= cos . C. yx= tan . D. yx= cot . Câu 3: Phương trình sinx = 0 có họ nghiệm là A. xk=+2 . B. xk= . C. xk= 2 . D. xk=+ . 2 2 Câu 4: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng? 1 1 1 1 A. 1; 3; 5; 7; 9; B. 1; −− ; ; ; ; 2 4 8 16 1 1 1 1 C. 1; 1; 1; 1; 1; 1; D. 1; ; ; ; ; 2 4 8 16 Câu 5: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. 1 ;− 3; − 7; − 11; − 15; B. 1;− 3; − 6; − 9; − 12; C. 1;−−−− 2; 4; 6; 8; D. 1;− 3; − 5; − 7; − 9; Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân? A. 128; −− 64; 32; 16; 8; B. 2; 2; 4; 4 2; 1 C. 5; 6; 7; 8; D. 15; 5; 1; ; 5 Câu 7: Cho limuan = , limvbn = . Hãy chọn kết quả đúng trong các khẳng định sau: A. lim(unn . v )= a . b . B. lim(unn− v ) = a + b . un a C. lim= ab . . D. lim(uvnn+ ) = (b 0) vn b Câu 8: Giá trị của lim 3xx2 7 11 là x 2 A. 37. B. 38. C. 39. D. 40. Câu 9: Cho hàm số f( x) =− x2 4 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: (I) fx( ) liên tục tại x = 2. (II) fx( ) gián đoạn tại x = 2. (III) fx( ) liên tục trên đoạn −2;2. A. Chỉ (I ) và (III ) . B. Chỉ (I ) . C. Chỉ (II ) . D. Chỉ (II ) và Câu 10: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD . Khẳng định nào sau đây sai? A. D ( ABC) B. AD ( ABC) C. C ( ABD) D. S ( ABC) Câu 11: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa và ? Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -8-
  9. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CTST A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12: Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng ( ) . Giả sử đường thẳng b  ( ) . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu b//( ) thì ba// . B. Nếu b cắt thì cắt . C. Nếu ba// thì b//( ) . D. Nếu b// và chứa b thì sẽ cắt theo giao tuyến là đường thẳng song song với b . Câu 13: Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau: I. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự ba điểm đó. II. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng. III. Phép chiếu song song biến biến tia thành tia. A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 14: Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A. Khoảng chiều cao 145;150) 150;155) 155;160) 160;165) 165;170) (cm) Số học sinh 7 14 10 10 9 Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này. A. 151,5 cm B. 161,1 cm C. 153,2cm D. 155,2 cm Câu 15: Tổng số lượng mưa trong tháng 8 đo được tại một trạm quan trắc đặt tại Vũng Tàu từ năm 2002 đến năm 2020 được ghi lại như dưới đây (đơn vị: mm) Có bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau Tőng lượng mưa trong tháng 8 [120; 175) [175; 230) [230; 285) [285; 340) (mm) Số năm ? ? ? ? Tính tần số của nhóm [175; 230). A. 1 B. 2 C. 5 D. 3 22 Câu 16: Cho cos = − . Khi đó tan bằng 53 21 21 21 21 A. B. − C. − D. 5 2 5 3 Câu 17: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số yx=−2 sin . Khẳng định nào sau đây đúng? A. M =1; m =−1. B. M = 2 ; m =1. C. M = 3 ; m = 0. D. M = 3 ; m =1. 1 Câu 18: Tất cả các họ nghiệm của phương trình cos x =− là 2 A. xk= + 2 . B. xk= + 2 . 3 6 Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -9-
  10. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CTST 2 C. xk= + 2 . D. xk= + . 3 a ( 6 ) b  ( ) Câu 19: Dãy số −−−1;1; 1;1; 1; có số hạng tổng quát là công thức nào dưới đây? n n+1 A. un =−( 1.) B. un =−1. C. un =1. D. un =−( 1.) n +1 8 Câu 20: Cho dãy số (u ), biết u = . Số là số hạng thứ mấy của dãy số? n n 21n + 15 A. 7. B. 6. C. 5. D. 8. Câu 21: Cho cấp số cộng (un ) có các số hạng đầu lần lượt là 5; 9; 13; 17; Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng đã cho. A. unn =+4 1. B. unn =−5 1. C. unn =+5 1. D. unn =−4 1. Câu 22: Cho cấp số cộng (un ) có u1 =−5 và d = 3. Số 100 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng đã cho? A. Thứ 36. B. Thứ 20. C. Thứ 35. D. Thứ 15. Câu 23: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 3; 9; 27; 81; Tìm số hạng tổng quát un của cấp số nhân đã cho. n n−1 n+1 n A. un = 3. B. un = 3. C. un = 3. D. un =+3 3 . 2 1 1 4 Câu 24: Tính tổng S = + + + + 3 3 6 3.2n 5 4 2 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 2 an3234 n Câu 25: Cho dãy số u với u trong đó a là tham số. Để dãy số u có giới hạn n n 5nn32 2 3 1 n bằng 2 thì giá trị của a là A. a 10. B. a 8. C. a 6. D. a 4. xx2 3víi 2 Câu 26: Cho hàm số f x a . Tìm a để tồn tại lim fx axx1víi 2 x 2 A. a 1. B. a 2. C. a 3. D. a 4. Câu 27: Hàm số nào sau đây không liên tục trên . B. 2x A. yx= sin5 . 35x2 − C. y = . D. yx= cos6 . y = . x2 +1 x + 2 Câu 28: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. A. Qua ba điểm phân biệt xác định được một và chỉ một mặt phẳng. B. Qua hai đường thẳng phân biệt cắt nhau xác định được một và chỉ một mặt phẳng. C. Qua hai đường thẳng phân việt và song song xác định được một và chỉ một mặt phẳng. D. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng xác định được một và chỉ một mặt phẳng. Câu 29: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng? A. d qua S và song song với BC . B. d qua S và song song với DC . C. d qua S và song song với AB . D. d qua S và song song với BD . Câu 30: Cho đường thẳng nằm trong mặt phẳng . Giả sử . Mệnh đề nào sau đây đúng. Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -10-
  11. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CTST A. Nếu thì . B. Nếu cắt a thì cắt . ( ) C. Nếu thì . b// ba// D. Nếu ( ) và chứa thì sẽ cắt theo giao tuyến là đường thẳng song song b với . Câu 31: Trong cácba// mệnh đbề //sau( đây,) mệnh đề nào đúng. A. Nếu b( //) ( ) và ab( b), ( ) thì ab. B.b Nếu a ( ) và b ( ) thì ab. C. Nếu ( ) ( ) và a  ( ) thì a ( ). D. Nếu ab và ab( ), ( ) thì ( ) ( ). Câu 32: Cho hình hộp ABCD. A B C D (tham khảo hình vẽ bên dưới). Mặt phẳng ( AB D ) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. (BCA ). B. (BC D) . C. ( ACC ). D. (BDA ) . Câu 33: Cho lăng trụ ABC. A B C . Gọi M là trung điểm của AC . Khi đó hình chiếu song song của điểm M lên ( AA B ) theo phương chiếu CB là A. Trung điểm BC . B. Trung điểm AB . C. Điểm A . D. Điểm B . Câu 34: Tổng số lượng mưa trong tháng 8 đo được tại một trạm quan trắc đặt tại Vũng Tàu từ năm 2002 đến năm 2020 được ghi lại như dưới đây (đơn vị: mm) Xác định số trung bình của mẫu số liệu trên. A. 198.02. B. 188.02. C. 178.02. D. 182.02. Câu 35: Bảng sau thống kê số ca nhiễm mới SARS-CoV-2 mỗi ngày trong tháng 12/2021 tại Việt Nam. Xác định tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên. A. 15139. B. 16586. C. 15685 . D. 16690 . II. Phần tự luận (3 điểm). Bài 1 (1,0 điểm). 1. Giải phương trình cos2xx− sin + = 0. 3 3nn2 −+ 2 5 2. Tính các giới hạn sau :lim . 47n2 + Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -11-
  12. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CTST Bài 2 (1,0 điểm). 1. Cho cấp số cộng (un ) có uu12==3, 1.Tính u11. 2. Khi nghiên cứu về một loại virus, người ta nhận thấy cứ sau mỗi phút, số lượng virus tăng lên gấp ba lần trước đó. Giả sử ban đầu từ 5 con virus, hãy tính số lượng virus có sau 11 phút. Bài 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi MNP,, lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,,. CD SD 1. Xác định giao tuyến của (SAC); (SBD) và chứng minh NP song song với (SBC). SQ 2. Gọi là Q giao điểm của SA với (MNP). Tính tỉ số . SA HẾT ĐỀ 03 I. TRẮC NGHIỆM −7 Câu 1: Góc có số đo thì góc đó có số đo là 4 A. −315o . B. −630o . C. −1o 45 . D. −135o . Câu 2: Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác góc lượng giác nào trong các góc lượng giác có số đo dưới đây có cùng điểm cuối với góc lượng giác có số đo ? 4 10 5 25 7 A. . B. − . C. . D. . 3 4 4 4 Câu 3: Cho 0. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 A. cot + 0. B. cot + 0. 2 2 C. tan( + ) 0. D. tan( + ) 0. 1 7 Câu 4: Cho cos = và 4 . Khẳng định nào sau đây đúng? 3 2 22 22 2 2 A. sin =− . B. sin = . C. sin = . D. sin =− . 3 3 3 3 1 Câu 5: Tính giá trị cos − biết sin = , . 6 32 22 1+ 2 6 1− 2 6 1+ 2 6 A. − . B. − . C. . D. . 3 6 6 6 Câu 6: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn? A. yx= tan 4 . B. yx= cos3 . C. yx= cot 5 . D. yx= sin 2 . Câu 7: Tất cả các nghiệm của phương trình sinx = sin là 3 xk=+2 xk=+2 3 3 A. (k ). B. (k ) . 2 xk= − + 2 xk=+2 3 3 Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -12-
  13. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CTST xk=+ 3 C. x= + k ( k ) . D. (k ) . 3 2 xk=+ 3 21nn2 −− Câu 8: Cho dãy số ()u biết u = . Mệnh đề nào sau đây đúng? n n n + 2 A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm C. Dãy số không tăng, không giảm D. Có số hạng âm Câu 9: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. 1;−−−− 2; 4; 6; 8 . B. 1;− 3; − 6; − 9; − 12. C. 1;− 3; − 7; − 11; − 15. D. 1;− 3; − 5; − 7; − 9 . u3 Câu 10: Cho cấp số cộng (un ) có u1 = 1 có u1 = 1 và u2 = 3 . Giá trị của bằng A. 6. B. 9. C. 4. D. 5. Câu 11: Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 3 và công bội q = 2 . Giá trị của u2 bằng 3 A. 8 . B. 9 . C. 6 . D. . 2 Câu 12: Cho cấp số nhân (un ) có số hạng đầu u1 = 2 và u6 = 486 . Công bội q bằng 3 2 A. q = 3. B. q = 5 . C. q = . D. q = . 2 3 1 Câu 13: lim bằng 25n + 1 1 A. . B. 0 . C. + . D. . 2 5 1 1 1 1 Câu 14: Tổng S =1 + + + + + + có giá trị là: 3 323 3 3n 2 3 2 3 A. − . B. . C. . D. − . 3 2 3 2 Câu 15: Giới hạn lim( n2 +− 18 n n) bằng A. 9. B. + . C. 18. D. 0 . 21x − Câu 16: Giới hạn lim bằng x→− x + 2 1 A. 1. B. − . C. 2. D. − . 2 91x2 + Câu 17: lim bằng x→− x +1 A. −9. B. 3. C. −3. D. 9. 2 a a 0 x − 2 a Câu 18: Cho , . Khi đó lim 2 = 3 thì giá trị của bằng x→+ ax −1 A. −1. B. 1. C. 2 . D. 1 . 3 Câu 19: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng. B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng. C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng. Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -13-
  14. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CTST D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng. Câu 20: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AB CD). ( ) ( ) ab( ), ( ) ab. a ( ) b ( ) ab. ( ) ( ) a  ( ) a ( ). ab ab( ), ( ) ( ) ( ). Khẳng định nàoABCD sau .đây A B Csai D? ( AB D ) A. Hình chóp S. ABCD có 4 mặt bên. B. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD là SO(O là giao điểm của AC và BD). (BCA ) (BC D) ( ( ACC) () ) (BDA ) C. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là SI (I là giao điểm của AD và BC). D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) là đường trung bình của ABCD. Câu 21: Trong không gian, cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Một đường thẳng c song song với a . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. b và c chéo nhau. B. b và c cắt nhau. C. b và c chéo nhau hoặc cắt nhau. D. b và c song song với nhau. Câu 22: Cho hình chóp S. ABC . Gọi MN, lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. MN//( ABC ) . B. MN// ( SAB ) . C. MN// ( SAC ) . D. MN// ( SBC ) . Câu 23: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A. Nếu và thì B. Nếu và thì C. Nếu và thì D. Nếu và thì Câu 24: Cho hình hộp . Mặt phẳng song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 25: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.''' A B C . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ( A''' BC) ( AB C ) . B. (BA' C') ( B' AC). C. ( ABC'') ( A' B C) . D. ()'''ABC( A B C ) Câu 26: Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau? A. Hình chữ nhật. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình thoi. Câu 27: Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm của AD . Hình chiếu song song của điểm M theo phương AC lên mặt phẳng (BCD) là điểm nào sau đây? A. D . B. Trung điểm của CD . C. Trung điểm của BD . D. Trọng tâm tam giác BCD. Câu 28: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành. MN, lần lượt là trung điểm của SC và SD . Mệnh đề nào sau đây là đúng? Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -14-
  15. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CTST A. MN//( SBD). B. MN//( SAB).C. MN//( SAC) D. MN//( SCD) . Câu 29: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Các đi13;15ểm )IJ, lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SAD . M là trung điểm CD . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. IJ// ( SCD ) . B. IJ// ( SBM ) . C. IJ// ( SBC ) . D. IJ/ /( SBD ). Câu 30: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SA . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. OM//( SC D). B. OM//( SB D) . C. OM// ( SAB) . D. OM//( SA D) . Câu 31: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là A. [40;60) . B. [20;40) . C. [60;80) . D. [80;100) . Câu 32: Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau: Thời gian (phút) 9,5;12,5) 12,5;15,5) 15,5;18,5) 18,5;21,5) 21,5;24,5) Số học sinh 3 12 15 24 2 Có bao nhiêu học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối có thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5 phút? A. 24 . B. 15. C. 2 . D. 20 . Câu 33: Mẫu số liệu ()T được mô tả dưới dạng bảng thống kê sau: Tổng điểm 6 [6;7) [7;8)  [28;29) [29;30] Số thí sinh 23 69 192  216 12 Số lượng thí sinh có ít nhất một môn học có điểm từ 6 đến dưới 7 là: A. 23. B. 192. C. 56. D. 69. Câu 34: Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 7;9). B. 9;11) . C. 11;13). D. . Câu 35: Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. II. TỰ LUẬN Câu 36a: Tìm tập xác định của hàm số yx=−cot 3 Câu 36b: Một ruộng bậc thang có thửa thấp nhất (bậc thứ nhất) nằm ở độ cao 950 m so với mực nước biển, độ chênh lệch giữa thửa trên và thửa dưới trung bình là 1,5 m . Hỏi thửa ruộng ở bậc thứ 12 có độ cao là bao nhiêu mét so với mực nước biển? Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -15-
  16. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CTST 3 − 2x + x , x −3 Câu 37a: Cho hàm số f (x) = 3 + x . Tìm m để hàm số có giới hạn tại x = - 3 2mx + 5, x −3 Câu 37b: Thống kê điểm trung bình môn Toán của một số học sinh lớp 11 được cho ở bảng sau: Hãy ước lượng số trung bình, tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên. Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD các cạnh đáy không song song nhau. Gọi M là điểm nằm trong mặt phẳng (SCD). a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). b) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (P) đi qua M, song song với CD và SA. HẾT ĐỀ 04 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: (NB) Góc lượng giác có tia đầu OA , tia cuối OB trên hình vẽ có số đo bằng: 3 A. + kk2, . B. + kk2, . 2 2 3 C. − +kk , . D. − +kk2, . 2 2 Câu 2: (NB) Tập xác định của hàm số yx=−2cos 1 là 1 A. D = \ . B. D = . 2  C. D=\,  + k k . D. D=\, + k k  . 2 Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -16-
  17. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CTST Câu 3: (NB) Họ nghiệm của phương trình sinx =− 1 là A. x= − + k , k . B. x= + k2, k . 2 2 C. x= − + k2, k . D. xkk= , . 2 Câu 4: (NB) Dãy số (un ) được gọi là dãy số tăng nếu với mọi số tự nhiên n 1 ta luôn có: A. uunn+1 = . B. uunn+1 . C. uunn+1 . D. uunn+1 . Câu 5: (NB) Dãy nào sau đây là một cấp số nhân? A. 1,2,3,4, . B. 1,3,5,7, . C. 2,4,8,16, . D. 2,4,6,8, . n 1 Câu 6: (NB) Kết quả của giới hạn lim bằng 2 1 A. 0 . B. + . C. . D. − . 2 2020 Câu 7: (NB) lim bằng: x→− x A. − . B. −1. C. 1. D. 0 . Câu 8: (NB) Giá trị của lim−+ 2x2 3 bằng x→−1( ) A. 5 . B. 1. C. −2. D. 7 . Câu 9: (NB) Hàm số nào dưới đây liên tục trên ? x 1 A. y= x.sin x . B. y = . C. yx=−1 cot . D. y = . cos x sin x (NB) Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng 1;3 ? Câu 10: ( ) x −1 41x + x +1 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x + 2 x − 2 25x − x2 − 4 Câu 11: (NB) Hàm số nào dưới đây liên tục trên 1 3 A. y = cot x. B. C. y = D. yx= +3x − 1. x Câu 12: (NB) Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất? A. Ba điểm phân biệt. B. Một điểm và một đường thẳng. C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Bốn điểm phân biệt. Câu 13: (NB) Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (P ). Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Đường thẳng d không có điểm chung với mặt phẳng (P ). B. Đường thẳng d có đúng một điểm chung với mặt phẳng (P ). C. Đường thẳng d có đúng hai điểm chung với mặt phẳng (P ). D. Đường thẳng d có vô số điểm chung với mặt phẳng (P ). Câu 14: (NB) Hãy chọn câu đúng: A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia. B. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì chúng song song với nhau. C. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau. Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -17-
  18. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CTST D. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau. Câu 15: (NB) Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa. B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất. C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất . D. Hai mặt phẳng cùng đi qua 3 điểm ABC,, không thẳng hàng thì hai mặt phẳng đó trùng nhau Câu 16: (NB) Những mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây là đúng? A. Phép chiếu song song biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng. B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng cắt nhau. C. Phép chiếu song song biến tam giác đều thành tam giác cân. D. Phép chiếu song song biến hình vuông thành hình bình hành. Câu 17: (NB) Thời gian ra sân (giờ) của một số cựu cầu thủ ở giải ngoại hạng Anh qua các thời kì được cho như sau: Giá trị lớn nhất của bảng số liệu là A. 655 B. 499 C. 653 D. 492 Câu 18: (NB) Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường được thống kê như bảng sau. Tần suất ghép nhóm của lớp 100;110) là. 0 0 0 0 A. 20 0 . B. 40 0 . C. 60 0 . D. 80 0 . Câu 19: (NB) Cân nặng của học sinh lớp 11D cho trong Bảng 3.5. . . . . Cân nặng trung bình của học sinh lớp 11D bằng A. 51,81(kg ) . B. 51(kg ) . C. 54(kg ) . D. 51,18(kg ) . Câu 20: (NB) Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Giá trị đại diện của nhóm [20;40) là Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -18-
  19. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CTST A. 10. B. 20. C. 30. D. 40. Câu 21: (TH) Cho đường tròn có bán kính bằng 9(cm) . Tìm số đo (theo radian) của cung có độ dài 3 (cm). 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 4 6 Câu 22: (TH) Trong các hàm số sau hàm số nào tuần hoàn với chu kỳ 2 . A. yx= cos 2 . B. yx= sin . C. yx= tan 2 . D. yx= cot 2 . Câu 23: (TH) Dãy số nào sau đây là dãy số tăng? 1 1 1 1 A. 3;−− 6;12; 24 . B. 2;4;6;7 . C. 1;1;1;1. D. ;;; . 3 9 27 81 Câu 24: (TH) Cấp số cộng un có số hạng đầu là u1 = 3công sai là d = 2 . Công thức số hạng tổng quát của là A. unn =−21. B. unn =+21. C. unn =+23. D. unn =−31. Câu 25: (TH) Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 2 và công bội q = 3. Giá trị của S3 bằng A. 26 . B. 30. C. 8 . D. 80 . 2 Câu 26: (TH) Giới hạn lim bằng n − 3 2 A. +∞. B. 2. C. − . D. 0. 3 Câu 27: (TH) Giả sử limf ( x ) = a và limg ( x ) = b . Mệnh đề nào dưới đây sai? xx→ 0 xx→ 0 f() x a A. lim= . B. lim f ( x )+ g ( x ) = a + b . xx→ xx→ 0 g() x b 0 C. limf ( x ). g ( x )= a . b . D. lim f ( x )− g( x ) = a − b .   xx→ xx→ 0 0 xx2 −−2 Câu 28: (TH) Tính giới hạn lim . x→2 x2 − 4 −3 3 A. 1. B. 0 . C. . D. . 4 4 Câu 29: (TH) limx3 + 5 bằng x→− ( ) A. 1. B. − . C. 5 . D. + . 1 Câu 30: (TH) Hàm số y = gián đoạn tại điểm nào dưới đây? x −1 A. xx=1, = − 1. B. x = 0. C. x = 2. D. xx==0, 2. Câu 31: (TH) Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt? A. 5. B. 4. C. 6. D. 1. Câu 32: (TH) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng ()SAD và (SBC ). Đường thẳng song song với đường thẳng nào dưới đây? A. Đường thẳng AC. B. Đường thẳng AB. Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -19-
  20. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CTST C. Đường thẳng AD. D. Đường thẳng SA. Câu 33: (TH) Trong không gian, cho hai đường thẳng song song a và b. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b. B. Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b. C. Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b. D. Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b. Câu 34: (TH) Cho đường thẳng a mp( P) và đường thẳng b mp( Q). Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a b ( P) ( Q). B. a và b chéo nhau. C. (P) ( Q) a( Q) và bP. ( ) D. (P) ( Q) a b. Câu 35: (TH) Cho tứ diện ABCD. Gọi IJ, lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. IJ song song với CD. B. IJ song song với AB. C. IJ chéo CD. D. IJ cắt AB. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu - 3,0 điểm). x2 −1 Câu 1 (1,0 điểm). Cho hàm số fx( ) = và fm(22) =−2 với x 2. Tìm giá trị của m để x +1 fx( ) liên tục tại x = 2. Câu 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. ( ) là mặt phẳng đi qua trung điểm M của cạnh SB, song song với cạnh AB, cắt các cạnh SA, SD, SC lần lượt tại Q, P và N. a. Chứng minh rằng MQ// AB . b. Tứ giác MNPQ là hình gì? Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3. Người ta dựng hình vuông ABCD1 1 1 1 1 có cạnh bằng đường chéo của hình vuông ABCD; dựng hình vuông ABCD2 2 2 2 có cạnh bằng 2 1 đường chéo của hình vuông ABCD và cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thể 2 1 1 1 1 tiến tới vô hạn. Tính tổng diện tích S của tất cả các hình vuông ABCD, A1 B 1 C 1 D 1 , A 2 B 2 C 2 D 2 HẾT Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -20-
  21. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CTST ĐỀ 05 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: (NB) Một góc lượng giác có số đo (rad) thì mọi góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối với nó có số đo bằng. A. +kk180 ( ). B. +kk360 ( ). C. + kk2 ( ). D. + kk( ). Câu 2: (TH) Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (0; ) ? A. yx= sin . B. yx= cos . C. yx= tan . D. yx= cot . Câu 3: (NB) Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng? 1 1 1 1 A. 1; 1; 1; 1; 1; 1; B. 1; −− ; ; ; ; 2 4 8 16 1 1 1 1 C. 1; 3; 5; 7; 9; D. 1; ; ; ; ; 2 4 8 16 Câu 4: (TH) Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số tăng? 2 3 n A. u . B. u . C. u 2.n D. u 2. n 3n n n n n Câu 5: (TH) Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng? 2 1 1 2 4 A. −−; ;0; ; ;1; B. 15 2;12 2;9 2;6 2; 3 3 3 3 3 4 7 9 11 1 2 3 4 3 5 C. ;1; ; ; ; D. ; ; 3; ; ; 5 5 5 5 3333 Câu 6: (NB) Cho cấp số cộng (un ) có các số hạng đầu lần lượt là 5; 9; 13; 17; . Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng. A. unn =+5 1. B. unn =−5 1. C. unn =+4 1. D. unn =−4 1. 1 1 Câu 7: (TH) Cho cấp số cộng (u ) có u1 = và d =− . Gọi S5 là tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp n 4 4 số cộng đã cho. Mệnh đề nào sau đây đúng? 5 4 5 4 A. S =− . B. S = . C. S = . D. S =− . 5 4 5 5 5 4 5 5 Câu 8: (NB) Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? A. 1; 2; 4; 8; B. 3; 3234 ; 3 ; 3 ; 11 1 1 1 1 C. 4; 2; ; ; D. ; ; ; ; 24 246 Câu 9: (TH) Dãy số 1; 2; 4; 8; 16; 32; là một cấp số nhân với: A. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1. B. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1. C. Công bội là 4 và số hạng đầu tiên là 2. D. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2. 1 Câu 10: (NB) Giá trị của lim (k *) bằng: nk Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -21-