Bộ 20 Đề ôn tập kiểm tra cuối kì 1 Lớp 11 môn Toán sách Cánh diều

pdf 95 trang Tài Hòa 18/05/2024 1420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 20 Đề ôn tập kiểm tra cuối kì 1 Lớp 11 môn Toán sách Cánh diều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_20_de_on_tap_kiem_tra_cuoi_ki_1_lop_11_mon_toan_sach_canh.pdf

Nội dung text: Bộ 20 Đề ôn tập kiểm tra cuối kì 1 Lớp 11 môn Toán sách Cánh diều

  1. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CÁNH DIỀU PHẦN 1 ĐỀ BÀI Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -1-
  2. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CÁNH DIỀU MỤC LỤC ĐỀ 01 3 ĐỀ 02 7 ĐỀ 03 11 ĐỀ 04 15 ĐỀ 05 19 ĐỀ 06 23 ĐỀ 07 28 ĐỀ 08 33 ĐỀ 09 38 ĐỀ 10 42 ĐỀ 11 48 ĐỀ 12 53 ĐỀ 13 58 ĐỀ 14 62 ĐỀ 15 67 ĐỀ 16 72 ĐỀ 17 76 ĐỀ 18 81 ĐỀ 19 85 ĐỀ 20 90 Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -2-
  3. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CÁNH DIỀU ĐỀ 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 Câu 1: Giới hạn lim bằng n + 2024 1 1 A. + . B. 0 . C. . D. . 3 2 3 Câu 2: Cho sin = . Tính cos2 . 4 1 7 7 1 A. . B. . C. − . D. − . 8 4 4 8 Câu 3: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Hai mặt phẳng có hai điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất. B. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất. C. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung. D. Nếu ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng. Câu 4: Giá trị của tan là 6 3 3 A. 3 . B. − 3 . C. . D. − . 3 3 1 Câu 5: Cho cấp số cộng (u ) có u1 =−3 và d = . Khẳng định nào sau đây đúng? n 2 1 1 A. un= −31 + − . B. un= −31 +( − ). n 2 n 2 1 1 C. un= −31 +( − ). D. un= −31 +( + ) . n 4 n 2 Câu 6: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ; ? 2 A. yx= sin . B. yx= cos . C. yx= tan . D. yx= cot . 2 Câu 7: Cho dãy số (un ) được cho bởi công thức tổng quát unn =+43 , n .Khi đó u6 bằng: A. 112. B. 652 . C. 22 . D. 503. sin .cos+ sin .cos Câu 8: Giá trị biểu thức 15 10 10 15 là 22 cos .cos− sin .sin 15 5 15 5 3 3 A. . B. −1. C. − . D. 1. 2 2 Câu 9: Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD , Q thuộc cạnh AB sao cho AQ= 2 QB , P là trung điểm của CB . Khẳng định nào sau đây đúng? A. PQ// ( BCD). B. GQ// ( BCD) .C. PQ// ( ACD) . D. Q ( GDP) . xx2 ++32 Câu 10: Tính lim . x→1 −23xx2 + + Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -3-
  4. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CÁNH DIỀU 1 1 2 A. . B. − . C. . D. 3 . 5 2 3 k Câu 11: Tập Dk= \  là tập xác định của hàm số nào sau đây? 2 A. yx= tan 2 B. yx= cot . C. yx= cot 2 . D. yx= tan . Câu 12: Cho hàm số y= f( x) có đồ thị như hình dưới đây: Chọn khẳng định sai. A. Hàm số liên tục trên (− ;1). B. Hàm số không liên tục trên . C. Hàm số liên tục trên (− ;4) . D. Hàm số liên tục trên (1; + ). Câu 13: Phương trình cos x = 2 có số nghiệm là A. 1. B. 2. C. 0. D. vô số. 1 Câu 14: Tính lim . x→3− x − 3 1 A. − . B. 0 . C. + . D. − . 6 Câu 15: Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây sai? A. sin(− ) = − sin . B. cos(− ) = − cos . C. tan(− ) = − tan . D. cot(− ) = − cot . Câu 16: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây? A. Trong không gian hình biểu diễn của một góc thì phải là một góc bằng nó. B. Trong không gian hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. C. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. D. Nếu mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng (Q) thì (P) và (Q) song song với nhau. Câu 17: Cho cấp số cộng (un ) có số hạng đầu u1 =−5 và công sai d = 3. Số 100 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng? A. 35. B. 36. C. 15. D. 20. Câu 18: Nghiệm của phương trình sinx = 1là A. − +kk , . B. + kk , . 2 2 Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -4-
  5. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CÁNH DIỀU C. − +kk2, . D. + kk2, . 2 2 Câu 19: Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình bình hành ABCD tâm O . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SAD là A. SO . B. SD . C. SA . D. SB . 27n + Câu 20: lim bằng nn2 +−25 A. + . B. − . C. 2 . D. 0 . Câu 21: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCDlà hình bình hành. Gọi đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD)và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đường thẳng d đi qua S và song song với BC . B. Đường thẳng đi qua và song song với DC . C. Đường thẳng đi qua và song song với BD. D. Đường thẳng đi qua và song song với AB . 1− sin x Câu 22: Tìm tập xác định D của hàm số y = . 1+ sin x  A. D=\; − k k . B. D=\  − + k 2 ; k . 2   C. D=\  + k 2 ; k . D. D=\  − + k 2 ; + k 2 ; k . 2 22 Câu 23: Cho hình thoi ABCD. Qua các đỉnh A , B , C , D dựng các nửa đường thẳng song song với nhau và nằm về một phía đối với mặt phẳng ( ABCD) . Một mặt phẳng (P) không song song với ( ABCD) cắt bốn đường thẳng nói trên tại E , F , G , H . Hỏi tứ giác EFGH là hình gì? A. Hình bình hành. B. Hình thang vuông. C. Hình thoi. D. Hình thang cân. Câu 24: Cho hình chóp S.D ABC có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD)và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng? A. d qua S và song song với BD. B. qua và song song với DC . C. qua và song song với AB . D. qua và song song với BC . Suy ra qua và song song với . 81x3 − Câu 25: Tính giới hạn sau lim( ) . 1 2 x→ 6xx−+ 5 1 2 A. 10. B. 6. C. 8. D. 1. xx2 −+32 , x 1 Câu 26: Hàm số fx( ) = x −1 . Chọn khẳng định đúng? −=1 , x 1 A. Không liên tục tại điểm x =1. B. Không liên tục tại điểm x = 2 . C. Liên tục tại điểm x =−1. D. Liên tục tại điểm x =1. 5 Câu 27: Cho biết tan x = . Tính giá trị của biểu thức P=+5sin 2 x 7cos2 x . 7 A. P = 9. B. P =13 . C. P = 7 . D. P = 2 . Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -5-
  6. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CÁNH DIỀU Câu 28: Trong các dãy số sau đây, có bao nhiêu dãy số là cấp số nhân? 3 nn c1 = 7 (aann) : = n ; (bbnn):=+ 3 4 ; (cn ) : 2 ccnn+1 =− A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 29: Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Gọi ABCD', ', ', ' lần lượt là trung điểm SA,,, SB SC SD . Khẳng định nào sau đây đúng? A. ( A' C ' D ') || ( ABC) . B. A' B '|| ( SAD). C. A' C '|| ( SBD) . D. A' C '|| BD . 21x − Câu 30: Hàm số fx()= liên tục trên khoảng nào sau đây? xx2 −+43 1 A. (− 1;1) B. (0;2) C. (2;4) D. ;3 2 5xm+− 3 3 Câu 31: Giới hạn lim= (m , n , k Z ) . Tính m−+ n k ? x→0 x nk A. 8 . B. 0 C. 6 . D. 4 . Câu 32: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang( AB// CD) . Điểm M thuộc cạnh BC , M không trùng với B và C . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng (SAB) . Giao tuyến d của mặt phẳng (P) với mặt phẳng (SAD) có tính chất gì? A. d// SC . B. d// SB . C. d// AB . D. d// SA. Câu 33: Cho tứ diện ABCD. Gọi G1 và G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCDvà ACD . Chọn khẳng định sai? 2 A. BG , AG và CD đồng qui. B. G G= AB . 1 2 12 3 C. GG12// ( ABD) . D. GG12// ( ABC) . Câu 34: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành, gọi M là trung điểm của SC (như hình vẽ). M C B D A Hình chiếu song song của điểm M theo phương AC lên mặt phẳng (SAD) là điểm nào sau đây? A. Trung điểm của SB . B. Trung điểm của SD . C. Điểm D . D. Trung điểm của SA . Câu 35: Cho 4 điểm không đồng phẳng ABCD,,, . Gọi IK, lần lượt là trung điểm của AD và BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng (IBC) và (KAD) là A. IK . B. BC . C. AK . D. DK . II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm): Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -6-
  7. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CÁNH DIỀU 2xx+ 3 + − 5 Câu 1 (0,75 điểm). Tính giới hạn lim . x→1 xx− 2 xx2 −−2 khix 2 Câu 2 (0,75 điểm): Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số fx( ) = x − 2 mxkhi= 2 liên tục tại x = 2. Câu 3 (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). b) Gọi M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh SB và SC sao cho MS=2MB, NS=NC. Mặt phẳng (AMN) cắt cạnh SD tại K. Chứng minh MK//(ABCD). HẾT ĐỀ 02 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Dãy số (un ) được gọi là dãy số tăng nếu với mọi số tự nhiên n 1 A. uunn+1 B. uunn+1 = C. uunn+1 D. uunn+1 Câu 2: Cho cấp số cộng (un ) có u1 =123 , uu3−= 15 84 . Số hạng u17 bằng A. 81000cm3 . B. 235 . C. 11. D. 96000cm3 . Câu 3: Mệnh đề nào sau đây sai? 11 2xx2 −+ 3 1 1 A. lim = . B. lim = . 1 1 x→2 2 x→ lim5x 25 x + 22 x25→3− x − 3 2 C. limxx− 8 + 17 = 10 . D. limx2 = 9 1 − x→1 0 + x→3 − 6 Câu 4: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại x =− 2 ? 3x + 2 2 A. yx=+2 . B. yx= tan . C. yx= cos . D. y = 2 . x2 − 2 (un ) unn =+43 n u6 Câu 5: Tính112 . 652 22 503 A. . B. . C. . D. . Câu 6: Cho hình hộp ABCD. A B C D . Mặt phẳng ( AB D ) song song với mặt phẳng nào sau đây? A. (BDA ) . B. ( ACD ) . C. (BA C ). D. (C BD) . Câu 7: Cho dãy số được cho bởi công thức tổng quát , .Khi đó bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 8: Tìm khẳng định đúng (với điều kiện các hệ thức đã xác định). A. cos( −= ) cos . B. cos(−= ) cos . C. sin( − ) = − sin . D. sin(−= ) sin . Câu 9: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất? A. Hai đường thẳng cắt nhau. B. Bốn điểm phân biệt. Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -7-
  8. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CÁNH DIỀU C. Ba điểm phân biệt. D. Một điểm và một đường thẳng. Câu 10: Khẳng định nào sau đây đúng? A. tan15 = tan75  B. sin15 = sin75  . C. cos15 = − cos165  . D. sin15 = − sin165 . Câu 11: Cho hàm số có đồ thị như hình dưới đây: y= f( x) Chọn khẳng định sai. A. Hàm số liên tục trên . B. Hàm số liên tục trên . C. Hàm số không liên tục( − trên;1) . D. Hàm số liên tục trên . 3sinx + 5 Câu 12: Hàm số y = (− ;4) xác định khi (1; + ) 1−cos x A. xk . B. xk + 2 . C. xk 2 . D. xk + . 2 n 1 Câu 13: Kết quả của giới hạn lim bằng 2 1 A. 0 . B. + . C. . D. − . 2 Câu 14: Giải phương trình tan( 2x) = tan80 . Kết quả thu được là A. xk=40 + 90  . B. xk=40 + 45  . C. xk=40 + 180 . D. xk=80 + 180  . 21n + Câu 15: lim bằng n + 7 1 A. 7 . B. . C. 1. D. 2 . 7 Câu 16: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB gấp đôi đáy nhỏ CD, E là trung điểm của đoạn AB . Hình vẽ nào sau đây đúng quy tắc? S S B E A B E A A. C D B. C D Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -8-
  9. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CÁNH DIỀU S S A E B B E A C. C D D. C D 2 Câu 17: Tập nghiệm của phương trình cos x = là 2 − 5 3 A. ++kk2 , 2 ,k . B.  +k2 ,k . 4 4 4  3  C.  +k2 ,k . D. + k2 ,k . 4 4 Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số f( x) = cos x bằng A. −1. B. 0 . C. 2 . D. 1. 3 Câu 19: Cho sin = . Khi đó, cos2 bằng 4 1 7 7 1 A. . B. . C. − . D. − . 8 4 4 8 Câu 20: Cho khối chóp ABCD. Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đường thẳng GE và đường thẳng CD chéo nhau. B. Đường thẳng song song với đường thẳng . C. Đường thẳng cắt đường thẳng . D. Đường thẳng và đường thẳng AD cắt nhau. Câu 21: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi MN, lần lượt là trung điểm của SA, AD . Hỏi mặt phẳng (MNO) song song với mặt phẳng nào sau đây? A. (SAD). B. (SCD). C. (SBC). D. (SAB) . x −1 Câu 22: Tính giới hạn lim . x→1 x2 −1 1 1 1 A. . B. . C. . D. 2 . 2 4 3 Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -9-
  10. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CÁNH DIỀU Câu 23: Hàm số gián đoạn tại điểm x0 =−1 là hàm số x +1 2 A. y = 2 . B. y=( x +1)( x + 11) . x +1 x2 +1 x + 2 C. y = D. y = . x +1 x +11 xx2 −+56 Câu 24: Tính giới hạn I = lim . x→2 x − 2 A. I = 5. B. I =−1. C. I = 0. D. I =1. Câu 25: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCDlà hình bình hành, AC cắt BD tại O . Gọi M là trung điểm của SC . Xét các khẳng định sau: i) OM// ( SAC) .ii) OM// ( SAB) .iii) OM// ( SAD) . Số các khẳng định đúng trong các khẳng định trên là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 26: Trong các dãy số sau, có bao nhiêu dãy số là cấp số cộng? (1) Dãy số (un ) với unn = 2 . 2 (2) Dãy số (vn ) với vnn = 2 . n (3) Dãy số (w ) với w =−7 . n n 3 (4) Dãy số (tn ) với tnn =−55. A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1. Câu 27: Cho một cấp số nhân tăng có số hạng thứ 2 bằng 1, số hạng thứ 8 bằng 64 . Số 1024 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số nhân đó? A. 13. B. 11. C. 12. D. 10. Câu 28: Cho hình hộp ABCD. A B C D . Gọi O , O lần lượt là tâm của hai đáy ABCD và ABCD . Mệnh đề nào sau đây sai? A. (BA D )// ( ADC ). B. ( ABB )// ( CDD ) . C. (B AC)// ( DA C ). D. ( ABO )// ( OC D ). Câu 29: Cho hình hộp ABCD. A B C D . Gọi O là tâm hình bình hành ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (OC D )và ( ABCD) là A. đường thẳng OB . B. đường thẳng đi qua O song song với AD . C. đường thẳng đi qua O và song song với AB. D. đường thẳng OA . Câu 30: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số yx=3 − 4cos 2 + . 6 A. −1 và 7 . B. 3 và . C. −1 và 1. D. 1 và . Câu 31: Cho tứ diện ABCDcó EF, lần lượt là trung điểm cạnh BC, CD và G là trọng tâm tam giác ACD.Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ABG) và ( ACD)là đường thẳng nào dưới đây? A. AF . B. CD. C. BG . D. AE . Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -10-
  11. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CÁNH DIỀU 1 Câu 32: Cho cos 2a = . Tính sin 2aa cos 4 56 3 10 56 3 10 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16 5 −3 Câu 33: Biết sin a = , cosb = với 0 a , b . Tính cos(ab+ ) . 13 5 2 2 56 21 A. cos(ab+) = − . B. cos(ab+=) . 65 65 16 63 C. cos(ab+) = − . D. cos(ab+) = − . 65 65 Câu 34: Cho cấp số cộng (un ) và gọi Sn là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết S7 = 77 và S12 =192 . Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng đó A. unn =+45. B. unn =+54. C. unn =+32. D. unn =+23. Câu 35: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC. Gọi I là giao điểm của AM với mặt phẳng (SBD). Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. IA= 2,5 IM . B. IA=−3 IM . C. IA= 2 IM . D. IA=−2 IM . II. PHẦN TỰ LUẬN sin3x+− cos2 x sin x Câu 1: Rút gọn biểu thức A=(sin 2 x 0;2sin x + 1 0) . cosx+− sin 2 x cos3 x x2 − 4 khix 2 Câu 2: Cho hàm số fx( ) = x − 2 . Tìm m để hàm số liên tục tại x0 = 2 . 2 m+=3 m khi x 2 Câu 3: Cho tứ diện ABCD .G là trọng tâm của ABD . M là điểm trên cạnh BC sao cho MB= 2 MC . Chứng minh MG//()ACD . Câu 4: Một người bắt đầu đi làm được nhận được số tiền lương là 7000000đ một tháng. Sau 36 tháng người đó được tăng lương 7%. Hằng tháng người đó tiết kiệm 20% lương để gửi vào ngân hàng với lãi suất 0,3%/tháng theo hình thức lãi kép. Biết rằng người đó nhận lương vào đầu tháng và số tiền tiết kiệm được chuyển ngay vào ngân hàng. Hỏi sau 36 tháng tổng số tiền người đó tiết kiệm được là bao nhiêu? HẾT ĐỀ 03 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM). Câu 1: [NB] Cho dãy số gồm 15 số: 1;4;7; ;46. Số hạng cuối cùng của dãy số là A. 1. B. 0 . C. 46 . D. 3nn+ 1,( ) . n Câu 2: [NB] Cho dãy số (un ) , biết unn =−( 1) .2 . Mệnh đề nào sau đây sai? A. u1 =−2 . B. u2 = 4 . C. u3 =−6. D. u4 =−8 . 1 Câu 3: [TH] Xét tính tăng giảm của dãy số ()u , biết u = . n n 32n + A. Dãy số tăng. B. Dãy số không tăng, không giảm. C. Dãy số giảm. D. Không thể kết luận. Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -11-
  12. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CÁNH DIỀU Câu 4: [NB] Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu u1 , công sai d , n 2 ? A. un =+ u1 d . B. un = u1 +( n +1) d . C. un = u1 −( n −1) d . D. un = u1 +( n −1) d . Câu 5: [TH] Cho cấp số cộng (un ) có u1 =−3, u6 = 27 . Tính công sai d . A. d = 7 . B. d = 5. C. d = 8. D. d = 6 . u2− u 3 + u 5 = 7 Câu 6: [VD] Tìm công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng (un ) thỏa mãn: uu16+=12 A. unn =+23. B. unn =−21. C. unn =+21. D. unn =−23. 1 Câu 7: [NB] Cho cấp số nhân (u ) với u1 = 2 và công bội q = . Giá trị của u3 bằng n 2 1 1 7 A. 3. B. . C. . D. . 2 4 2 Câu 8: [TH] Tìm x để các số 2; 8; x ; 128 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. A. x =14 . B. x = 64 . C. x = 68 . D. x = 32 . Câu 9: [VD] Cho cấp số nhân(un ) có công bội là q 0 biết SS23==4; 13. Tìm q A. q = 3. B. q = 2. C. q = 5 . D. q = 4 . Câu 10: [NB] Khẳng định nào sau đây đúng? A. limqn = 0,( q , q 1) . B. limqn = 0,( q , q − 1) . C. limqn = + ,( q , q − 1) . D. limqn = 0,( q , − 1 q 1) . 25n + Câu 11: [NB] Giá trị lim bằng 39n + 2 3 A. . B. 1. C. . D. 0. 3 5 2nn2 −+ 4 4 Câu 12: [TH] Giá trị của tham số a để lim = là an2 ++ n 33 8 2 3 A. a = . B. a = . C. a = . D. a = 6. 3 3 2 limfx( ) = 2 limgx( ) = 3 lim f( x) + g( x) Câu 13: [NB] Cho x→1 , x→1 . Tính x→1 ? A. 5. B. −5. C. −1. D. 1 Câu 14: [NB] Giá trị của lim 2xx2 −+ 3 1 bằng x→1 ( ) A. 2 . B. 1. C. + . D. 0 . Câu 15: [TH]Chọn kết quả đúng của lim− 4x53 − 3 x + x + 1 . x→− ( ) A. 0 . B. + . C. − . D. −4. 23x2 − Câu 16: [TH] Kết quả của lim là: x→− xx2 ++3 A. −2. B. + . C. 3. D. 2 . Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -12-
  13. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CÁNH DIỀU x −15 Câu 17: [TH] Kết quả của lim là: x→2+ x − 2 15 A. − . B. C. − . D. 1. 2 Câu 18: [VD] Tìm giới hạn M= limx22 − 4 x − x − x . Ta được M bằng x→− ( ) 3 1 3 1 A. − . B. . C. . D. − . 2 2 2 2 1 Câu 19: [NB] Hàm số y =− gián đoạn tại điểm nào dưới đây? x A. x = 0 . B. x =1. C. x =−1. D. x = 2. x2 −1 khi x 1 Câu 20: [TH] Cho hàm số fx( ) = x −1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 khi x = 1 A. f (1) không tính được. B. limfx( ) = 0 . x→1 C. fx( ) gián đoạn tại x =1. D. liên tục tại . x2 −1 khi x 1 Câu 21: [TH] Tìm m để hàm số fx( ) = x −1 liên tục tại điểm x0 = 1. m+=21 khi x A. m = 3. B. m = 0. C. m = 4 . D. m =1. Câu 22: [NB] Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng: A. Đường thẳng song song với mặt phẳng nếu nó song song với mọi đường thẳng trong mặt phẳng đó. B. Đường thẳng song song với mặt phẳng nếu nó song song với một đường thẳng trong mặt phẳng đó. C. Đường thẳng song song với mặt phẳng nếu nó không nằm trong mặt phẳng và song song với một đường thẳng trong mặt phẳng đó. D. Cả 3 đáp án trên đều sai. Câu 23: [TH] Cho tứ diện ABCD có MN, lần lượt là trung điểm của AB, AC . Mặt phẳng nào sau đây song song với đường thẳng MN ? A. ()ACD . B. ()ABD . C. ()ABC . D. ()BCD . Câu 24: [TH] Cho hai hình bình hành ABCD và ABFE không cùng nằm trong một mặt phẳng. Mệnh đề nào sau đây là SAI? A. AB/ /( CDEF ) . B. BF/ /( ADE ) . C. AD/ /( BCF ). D. FD/ /( ABE ) . Câu 25: [VD] Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm tam giác ABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho BM= 2 MC . Đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào dưới đây? A. ()BCD . B. ( ABC). C. ( ABD). D. ( ACD). Câu 26: [TH] Chọn khẳng định đúng: A. Hai mặt phẳng phân+ .biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau. B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. C. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song. Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -13-
  14. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CÁNH DIỀU D. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau. Câu 27: [TH] Cho một đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với (P) . A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số. Câu 28: [TH] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Gọi ABCD ,,, lần lượt là trung điểm của các cạnh SA,,,. SB SC SD Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. A C// ( SBD). B. ( A B C )// ( ABC). C. A B// ( SAD). D. A C// BD . Câu 29: [VD]Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , gọi M , N lần lượt là trung điểm SA, AD . Mặt phẳng (MNO) song song với mặt phẳng nào sau đây? A. (SBC). B. (SAB) . C. (SAD). D. (SCD). Câu 30: [NB] Cho hình hộp ABCD. A B C D có các cạnh bên AA ,,,. BB CC DD Khẳng định nào dưới đây sai? A. ( AA B B) //(DD C C) . B. (BA D )//( ADC ) . C. A B CD là hình bình hành. D. BB D D là một tứ giác. Câu 31: [NB]Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hình lăng trụ có các cạnh bên song song và bằng nhau. B. Hai mặt đáy của hình lăng trụ nằm trên hai mặt phẳng song song. C. Hai đáy của lăng trụ là hai đa giác đều. D. Các mặt bên của lăng trụ là các hình bình hành. Câu 32: [NB] Cho hình hộp ABCD A1 B 1 C 1 D 1 Khẳng định nào dưới đây là sai? A. ABCD là hình bình hành. B. Các đường thẳng AC1,,, AC 1 DB 1 D 1 B đồng quy. C. ( ADD11 A ) //(BCC11 B ). D. AD1 CB là hình chữ nhật. Câu 33: [NB] Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hình biểu diễn của một hình bình hành là một hình bình hành. B. Hình biểu diễn của một hình chữ nhật là một hình chữ nhật. C. Hình biểu diễn của một hình vuông là một hình vuông. D. Hình biểu diễn của một hình thoi là một hình thoi. Câu 34: [NB] Hình biểu diễn của một tam giác đều là hình nào sau đây? A. Tam giác đều. B. Tam giác cân. C. Tam giác vuông. D. Tam giác. Câu 35: [NB]Cho các đường thẳng không song song với phương chiếu. khẳng định nào sau đây là đúng? A. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song. B. Phép chiếu song song có thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng cắt nhau. C. Phép chiếu song song có thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng chéo nhau. D. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau. II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM). Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -14-
  15. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CÁNH DIỀU x − 2 khi x 2 Câu 36: [1,0 điểm] Cho hàm số fx( ) = x +−22 . 4 khi x = 2 a) Xác định lim fx( )? x→2 b) Chứng minh hàm số liên tục tại x = 2 Câu 37: [1,5 điểm] Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là tứ giác không có cặp cạnh đối song song. Gọi IJK;; lần lượt là trọng tâm tam giác ABC;; SBC SAC . a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và (SAD). b) Chứng minh (IJK)//( SAB). Câu 8: [0,5 điểm] Bạn An thả một quả bóng cao su từ độ cao 6m so với mặt đất, mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng ba phần tư độ cao lần rơi trước. Biết rằng quả bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất. Tính quãng đường quả bóng đã di chuyển (từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy nữa)? HẾT ĐỀ 04 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau? A. Hình thoi. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật. 43x − Câu 2: lim có kết quả là x→3+ x − 3 A. 9 . B. 0 . C. − . D. + . Câu 3: Dãy số nào sau đây là dãy số tăng? A. 1;1;1;1. B. 3;−− 6;12; 24 . 1 1 1 1 C. ;;; . D. 2;4;6;7 . 3 9 27 81 Câu 4: Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng? A. cos90 30 cos100 . B. sin90 sin150  . C. sin90 15 sin90  30 . D. sin90 15 sin90  30 . Câu 5: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau 1− cos 2 1+ cos 2 A. sin2 = . B. sin2 = . 2 2 1+ cos 1− cos C. sin2 = . D. sin2 = . 2 2 Câu 6: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn vô số điểm chung khác nữ B. Nếu ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng. C. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất. D. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất. Câu 7: Tập giá trị của hàm số yx= sin 3 là A. (−3;3) . B. −3;3. C. (−1;1) . D. −1;1. Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -15-
  16. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CÁNH DIỀU Câu 8: Giải phương trình 3+= 3tanx 0 . A. x= + k ( k ) . B. x= + k2 ( k ) . 3 2 C. x= − + k ( k ) . D. x= + k ( k ) . 6 2 Câu 9: Tập nghiệm của phương trình 2cos2x += 1 0là   A. S=  + k ,, − + k k . B. S=  + k2 , − + k 2 , k . 66 33 22  C. S=  +2 k , − + 2 k , k . D. S=  + k ,, − + k k . 33 33 u1 = 4 Câu 10: Cho dãy số . Năm số hạng đầu của dãy số là unn+1 =+ u n 4,6,9,13,18. 4,5,7,10,14. A. B. 4,5,6,7,8. 4,16,32,64,128. C. D. Câu 11: Cho hình hộp ABCD. A B C D . Mệnh đề nào sau đây sai? A. (BA D) // ( ADC) . B. ( ACD ) // ( A C B) . C. ( ABB A ) // ( CDD C ) . D. (BDA ) // ( D B C). Câu 12: Cho limfx( ) =− 2 . Tính lim f( x) +− 4 x 1 . x→3 x→3 A. 6 . B. 11. C. 9 . D. 5 . Câu 13: Cho góc lượng giác a và k . Với điều kiện các biểu thức dưới đây có nghĩa, hỏi khẳng định nào sai? A. tan a+( 2 k − 1) = − tan a . B. cot(a+= k 2 ) cot a . C. sin(a+( 2 k + 1) ) = − sin a. D. cos(a+= k 4 ) cos a . Câu 14: Tập xác định của hàm số f( x) = cot x là A. \| kk . B. \ kk 2 | .  C. \ ( 2kk+ 1) |  . D. \ ( 2kk+ 1) | . 2 Câu 15: Cho hàm số y= f( x) có đồ thị dưới đây, trên khoảng (−2;3) hàm số gián đoạn tại điểm nào? Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -16-
  17. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CÁNH DIỀU A. x =1. B. x = 2. C. x = 3. D. x = 0 . Câu 16: Cho cấp số cộng (un ) có u1 =−2 và công sai d = 3. Tìm số hạng u10 . 9 A. u10 =−2.3 . B. u10 = 25 . C. u10 = 28 . D. u10 =−29 . 23x − Câu 17: Cho hàm số fx(S.) ABCD= . MệABCDnh đề nào sau đây đúng? x2 −1 A. Hàm số liên tục tại mọi x . B. Hàm số liên tục tại x =−1. C. Hàm số liên tục tại x =1. D. Hàm số không liên tục tại các điểm x = 1. Câu 18: Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng? n n 1 11 A. lim = + . B. lim = . 2 22 n n 1 1 C. lim = 0. D. lim = 1. 2 2 nn3 45 Câu 19: lim bằng: 37nn32 1 1 1 A. . B. . C. . D. 1 . 4 2 3 Câu 20: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi MN, lần lượt là trung điểm của AD và BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN) và (SAC) là A. SO ( O là tâm hình bình hành ABCD). B. SD . C. SF ( F là trung điểm CD ). D. SG (G là trung điểm AB ). 3 Câu 21: Phương trình sin 2x =− sin có nghiệm ,  với − , . Giá trị . bằng: 3 44 2 4 2 2 A. − . B. − . C. − . D. . 9 9 9 9 Câu 22: Cho bốn điểm A , B , C , D không đồng phẳng. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và BC . Trên đoạn BD lấy điểm P sao cho BP= 2 PD. Giao điểm của đường thẳng CD và mặt phẳng (MNP) là giao điểm của A. CDvà MP . B. và AP . C. và NP . D. và MN . Câu 23: Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm tứ diện. Gọi G1 là giao điểm của AG và mp(BCD) , G2 là giao điểm của BG và mp ( ACD). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. G12 G// AD . B. G12 G// AC . C. G12 G// CD . D. G12 G// AB . Câu 24: Cho hình chóp , đáy là hình bình hành tâm O . MN, lần lượt là trung điểm của SC, BC . Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào là sai? A. AM=( SBD) G với G là trọng tâm tam giác SAC . B. (MNO)|| ( SAB). C. Mặt phẳng (P) đi qua AM,( P) || DB cắt hình chóp theo thiết diện là tứ giác. D. Giao tuyến của (SCD) và ( ABM ) là đường thẳng đi qua S và song song với AB . Câu 25: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF có tâm lần lượt là O và O , không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi M là trung điểm AB , xét các khẳng định Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -17-
  18. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CÁNH DIỀU (I):( ADF) //( BCE) ; (II):( MOO ) //( ADF);(III):( MOO ) //( BCE);(IV):( ACE) //( BDF). Những khẳng định nào đúng? A. I, II . B. I,, II III . C. I,,, II III IV . D. I . Câu 26: Cho một cấp số cộng có n số hạng, công sai du=2,1 = − 1 và Sn = 483 . Hỏi số các số hạng của cấp số cộng? A. n = 21. B. n = 23 . C. n = 20 . D. n = 22 . Câu 27: Cho tứ diện ABCD. Gọi IJK,, lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC,, ACD ABD và MN, lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CD . Khẳng định nào đúng? A. (DJK) ( ABC) . B. (IJK) ( BCD) . C. (KMN) ( ABC) . D. (IJK) ( KMD) . Câu 28: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , điểm M là trung điểm cạnh SD . Số mặt bên của hình chóp S. ABCD song song với đường thẳng OM là A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 . Câu 29: Cho cấp số cộng (un ) và gọi Sn là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết S6 = 60 và S11 =165 . Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng đó. A. unn =+54. B. unn =+32. C. unn =−52. D. unn =+45. 2( 3x +− 1 1) xx2 −−2 Câu 30: Cho I = lim và J = lim . Tính IJ− . x→0 x x→−1 x +1 A. IJ−=0. B. IJ−=3. C. IJ− = −6. D. IJ−=6. Câu 31: Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 1và công bội q = 2 . Tìm u7 . A. 64 . B. 128. C. 13. D. 15. 2 Câu 32: Tính giá trị của biểu thức P =(1 − 2cos2 )( 2 + 3cos2 ) biết sin = . 3 47 50 48 49 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 27 27 27 27 3 Câu 33: Phương trình cos x = có tập nghiệm là 2   A.  +kk2; . B.  +kk2; . 3 6   C.  +kk ; . D.  +kk ; . 6 3 x2 +−3 x 10 a Câu 34: Biết lim = , a, b ; b 0 . Giá trị nhỏ nhất của ab. bằng x→2 x2 +−23 x b A. 7 . B. 10. C. −15. D. −10. Câu 35: Hàm số nào sau đây liên tục tại điểm x = 2 ? 21x + x +1 A. yx=−3 . B. y = . C. y=3 x3 + 2 x − 1. D. y = . x2 − 4 x − 2 Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -18-
  19. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CÁNH DIỀU S S II. PHẦN TỰ LUẬN A Bài 1. (1,0 điểm)E Tính giới hạn: lim( n2 1 n ) . B B E A Bài 2. (0,5 điểm) Trong hình sau, khi được kéo ra khơi vị trí cân bằng ờ điểm O và buông tay, lực đànC hồi củaD lò xo khiến vật A gắn ởC đầu củD a lò xo dao động quanh . Toạ độ s( cm) của trên trục Ox vào thời điểm t (giây) sau khi buông tay được xác định bởi công thức st=+10sin 10 . Vào các thời điểm nào thì s =−5 3 cm ? 2 Bài 3. (0,5 điểm) Một công ty trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kỹ sư theo phương thức sau: Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ty là 13,5 triệu đồng/quý, và kể từ quý làm việc thứ hai, múc lương sẽ được tăng thêm 500.000 đồng mỗi quý. Tính tổng số tiền lương một kỹ sư nhận được sau ba năm làm việc cho công ty. Bài 4. (1,0 điểm) Cho hình chóp.S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G, N lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB, ABC. a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). b) Chứng minh rằng NG song song với mặt phẳng (SAC). HẾT ĐỀ 05 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Câu 1: Cho hình chóp có đáy là hình thang, đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ , là trung điểm của đoạn . Hình vẽ nào sau đây đúng quy tắc? A. B. S. ABCD ABCD AB CD E AB S C. D. S n Câu 2: Cho dãy số (un ) có un =( −1) .( 3 n + 7) , n *. Số hạng thứ năm của dãy là A. 24B . E B.A −24. C. 22B . E D. A−22. Câu 3: Cho hình Chộp ABCDD . A B C D . Mặt phẳng ( ABC D )D song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. (BDA ) . B. (BCA ). C. (BC D) . D. ( ACC ). Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -19-
  20. 20 Đề rèn luyện ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1- Toán 11-CÁNH DIỀU 5 3 Câu 4: Cho cos a = a 2 . Tính tan a . 13 2 12 5 12 12 A. − . B. . C. − . D. . 13 12 5 5 Câu 5: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm? 21n + A. un= 2 . B. un=−3 1. C. u = . D. un= 2 . n n n n −1 n 2nn3 3 12 Câu 6: Tính I lim . 34n32 n n 2 3 A. I . B. I 0,65. C. I . D. I 0,67 . 3 5 Câu 7: Phương trình tanx = tan , ( ) có nghiệm là: A. x= + k2 ; x = − + k 2 ( k ). B. x= + k( k ) . C. x= + k2 ; x = − + k 2 ( k ). D. x= + k2 ( k ). 3 + 2x Câu 8: Tính giới hạn lim . x→−2− x + 2 3 A. + . B. . C. − . D. 2 . 2 Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là: 2 A. Hàm số yx=−4 liên tục tại x0 =−3. B. Hàm số liên tục tại x0 = 0 . C. Hàm số liên tục trên . D. Hàm số liên tục tại x0 = 3. u=31 n − n * Câu 10: Cho cấp số cộng (un ) có số hạng tổng quát n ( ). Khi đó số hạng đầu u1 và công sai d là A. ud1 ==3, 2 . B. ud1 = −1, = 3 . C. ud1 ==2, 3 . D. ud1 = −2, = − 1. Câu 11: Hàm số y= f( x) có đồ thị như hình dưới đây, gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 . Câu 12: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào SAI? A. sin −=xx cos . B. cos xx+= sin . 2 2 C. cos( +xx) = − cos . D. sin( −=xx) sin . Zalo chia sẻ File Word có đáp án và Hướng dẫn giải: 0774860155 -20-