Bài toán về tổng tỉ hiệu tỉ Lớp 4

docx 11 trang hatrang 24/08/2022 43103
Bạn đang xem tài liệu "Bài toán về tổng tỉ hiệu tỉ Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_toan_ve_tong_ti_hieu_ti_lop_4.docx

Nội dung text: Bài toán về tổng tỉ hiệu tỉ Lớp 4

  1. BÀI TOÁN VỀ TỔNG TỈ HIỆU TỈ LỚP 4 Bài 4. Hai kho chứa 125 tấn thóc, trong đó số thóc ở kho thứ nhất bằng 3/2 số thóc ở kho thứ hai. Hỏi mỗi kho có bao nhiêu tấn thóc ? Bài 5. Tổng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Tỉ số của hai số là 4/5. Tìm hai số đó. Bài 6. Tổng của hai số là 198. Tỉ số của hai số là 3/8 . Tìm hai số đó.
  2. Bài 7. Một người đã bán được 280 quả cam và quýt, trong đó số cam bằng 2/5 số quýt. Tìm số cam, số quýt đã bán. Bài 8. Lớp 4A và lớp 4B trồng được 330 cây. Lớp 4A có 34 học sinh, lớp 4B có 32 học sinh. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh đều trồng được số cây như nhau. Bài 9. Một hình chữ nhật có chu vi là 350 m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó.
  3. Bài 10. Một sợ dây dài 28m được cắt thành hai đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 3 lần đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét? Bài 11. Một nhóm học sinh có 12 bạn, trong đó số bạn trai bằng một nửa số bạn gái. Hỏi nhóm đó có mấy bạn trai, mấy bạn gái?
  4. Bài 12. Tổng của hai số là 72. Tìm hai số đó, biết rằng nếu số lớn giảm 5 lần thì được số bé. Bài 13. Hai số có tổng bằng 1080. Tìm hai số đó, biết rằng gấp 7 lần số thứ nhất thì được số thứ hai. Bài 1. Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số là 3/5 . Tìm hai số đó
  5. Bài 2. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó, biết rằng chiều dài bằng 4/7 chiều rộng. Bài 3. Số thứ nhất kém số thứ hai là 123. Tỉ số của hai số là 2/5 . Tìm hai số đó. Bài 4. Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng 2/7 tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người.
  6. Bài 5. Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số là 9/5. Tìm hai số đó Bài 6. Hiệu của hai số là 85. Tỉ số của hai số đó là 3/8. Tìm hai số đó.
  7. Bài 7. Người ta dùng số bóng đèn màu nhiều hơn số bóng đèn trắng là 250 bóng đèn. Tìm số bóng đèn mỗi loại, biết rằng số bóng đèn màu bằng 5/3 số bóng đèn trắng. Bài 8. Lớp 4A có 35 học sinh và lớp 4B có 33 học sinh cùng tham gia trồng cây. Lớp 4A trồng nhiều hơn lớp 4B là 10 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh đều trồng số cây như nhau. Bài 9. Hiệu của hai số là 30. Số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai. Tìm hai số đó.
  8. Bài 10. Số thứ nhất hơn số thứ hai là 60. Nếu số thứ nhất gấp lên 5 lần thì được số thứ hai. Tìm hai số đó. Bài 11. Một cửa hàng có số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 540 kg. Tính số gạo mỗi loại, biết rằng số gạo nếp bằng 1/4 số gạo tẻ. Bài 12. Hiệu của hai số 738. Tìm hai số đó, biết rằng số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai.
  9. Bài 13. Năm nay tuổi con ít hơn tuổi bố 35 tuổi và bằng 2/9 tuổi bố. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi. Bài 14. Có 10 túi gạo nếp và 12 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 220 kg. Biết rằng số gạo trong mỗi túi đều cân nặng bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu ki-ô-gam mỗi loại?
  10. Bài 15. Một gian hàng có 63 đồ chơi gồm ô tô và búp bê, số búp bê bằng 2/5 số ô tô. Hỏi gian hàng đó có bao nhiêu chiếc ô tô. Bài 16. Hai kho thóc chứa 1350 tấn thóc. Tính số thóc mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằng 4/5 số thóc của kho thứ hai. Bài 17. Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng 1/6 tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người.
  11. Bài 18. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng 3/4 số học sinh gái. Hỏi lớp học đó có bai nhiêu học sinh gái.