Bài tập môn Toán Lớp 7 - Phần: Đại số - Ôn tập chương 1
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 7 - Phần: Đại số - Ôn tập chương 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_mon_toan_lop_7_phan_dai_so_on_tap_chuong_1.doc
Nội dung text: Bài tập môn Toán Lớp 7 - Phần: Đại số - Ôn tập chương 1
- Bài 1 : Thực hiện cỏc phộp tớnh bằng cỏch hợp lý : 13 8 79 23 a/ A 1 . 75% : 1 ; 15 15 60 24 123 1 123 1 13 123 b/ B ; 4567 8 4567 2 8 4567 c/ [99,9 . 0,5 – 99,9 . (–9,5)] : [1,11 . (–34,125) + (–65,875) . 1,11] 1 1 1 1 d/ C . . . 1.6 6.11 11.16 96.101 1 1 1 1 e/ D 1 . 1 . 1 1 1 2 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 2006 Bài 2 : 1/ Tỡm x Q biết : 1 3 15 3 6 1 a/ 3 x b/ x x 4 4 12 7 5 2 1 5 1 5 1 c/ 2x x d/ 1 3x 7x 4 6 2 2 4 1 e/ 3x – 1 4 – x ; f/ 2x 3 x 3 ; g/ 1 2 x 3x 2 2/ Tỡm x , y, z Q biết : 1 3 1 2 a/ x y x y z 0 ; b/ 1 x y x z 0 2 2 2 3 5x 4 3/ Cho biểu thức A . Tỡm cỏc giỏ trị của x để : a/ A = 0; b/ A > 0; c/ A < 0 3x 1 3 8 15 9999 Bài 3 : So sỏnh giỏ trị biều thức A . . . với cỏc số 98 và 99. 4 9 16 10000 Bài 4 : Cho hai gúc kề bự ãAOB và ãA’OB , biết ãAOB 450 . Trờn một nửa mặt phẳng bờ AA’ khụng chứa tia OB vẽ tia OC sao cho OC OA . a/ Tớnh số đo của gúc A’OB. b/ Gọi OB’ là tia phõn giỏc của gúc A’OC. Chứng tỏ rằng hai gúc AOB và A’OB’ là hai gúc đối đỉnh. c/ Trờn nửa mặt phẳng bờ AA’ cú chứa tia OB vẽ tia OD sao cho ãA’OD 650 . Hỏi : Tia OD cú là tia phõn giỏc của gúc A’OB khụng ? Vỡ sao ? Bài 5 : Cho hai gúc kề bự xOy và và yOx’, biết xã Oy 600 . Gọi Ot là tia phõn giỏc của xã Oy .Trờn nửa mặt phẳng cú chứa tia Oy, bờ là đường thẳng x’x, kẻ tia Oz vuụng gúc với Ox. a) Tớnh số đo của gúc tOz. b) Hóy chứng tỏ rằng Oy là tia phõn giỏc của gúc zOt. c) Gọi Ov là tia phõn giỏc của gúc yOx’. Chỳng tỏ Ov vuụng gúc với Ot
- d) Trờn nửa mặt phẳng khụng chứa tia Oy, bờ là đường thẳng x’x, vẽ tia Om sao cho xã 'Om 300 . Hóy chứng tỏ rằng gúc x’Om là gúc đối đỉnh với gúc xOt. Bài 6 : Trờn đường thẳng xx’ lấy điểm O . Trờn nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng x’x, vẽ tia Oy sao cho xã Oy 450 ; trờn nửa mặt phẳng cũn lại vẽ tia Oz sao cho xã Oz 900 . a/ Tớnh số đo của gúc x’Oy. b/ Gọi Oy’ là tia phõn giỏc của gúc x’Oz Chứng tỏ rằng : xã Oy và xã 'Oy ' là hai gúc đối đỉnh. c/ Trờn nửa mặt phẳng bờ xx’cú chứa tia Oy, vẽ tia Ot sao cho xã 'Ot 450 . Chứng tỏ rằng : Tia Ox’ là tia phõn giỏc của gúc tOy’ và Oy Ot.
- 1 Bài 2 : Lan làm một số bài tập toỏn trong ba ngày. Ngày đầu Lan làm được tổng số bài. 3 3 Ngày thứ hai Lan làm được tổng số bài. Ngày thứ ba Lan làm nốt 5 bài thỡ xong. 7 a/ Hỏi trong ba ngày Lan làm được bao nhiờu bài toỏn ? b/ Tớnh số bài toỏn Lan làm trong ngày đầu tiờn ? Bài Nội dung Điểm Bài I (3,5 điểm) 13 8 79 23 A 1 . 75% : 1 15 15 60 24 a 0,25 2 8 3 3 2 7 9 4 7 . : 1 5 4 6 0 2 4 7 4 7 2 4 0,5 . 5 6 0 4 7 0,25 7 2 1 5 5 123 1 123 1 13 123 b B 4567 8 4567 2 8 4567 123 1 1 13 0,25 4567 8 2 8 123 1 4 13 0,5 4567 8 123 8 123 4567 8 4567 0,25 1 1 1 1 C 1.6 6.11 11.16 96.101 c 1 5 5 5 5 5 1.6 6.11 11.16 96.101 0,5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 5 6 6 11 11 16 96 101
- 1 1 20 1 5 101 101 0,5 1 1 1 D = 1 . 1 1 d 1 2 1 2 3 1 2 3 2006 1 1 1 1 . 1 1 D = (1 2).2 (1 3).3 (1 2006)2006 2 2 2 2 5 9 2007.2006 2 4 10 18 2007.2006 2 = . . . . (1) 3 6 10 2006.2007 6 12 20 2006.2007 Mà : 2007.2006 - 2 = 2006(2008 - 1) + 2006 - 2008 = 2006(2008 - 1+ 1) - 2008 = 2008(2006 -1) = 2008.2005 (2) Từ (1) và (2) ta cú: 4.1 5.2 6.3 2008.2005 (4.5.6 2008)(1.2.3 2005) 2008 1004 D . . 2.3 3.4 4.5 2006.2007 (2.3.4 2006)(3.4.5 2007) 2006.3 3009 0,5 Bài II- Phõn số chỉ bài toỏn Lan làm ngày thứ ba : 1 3 5 0,5 1 ( số bài) (1,5 điểm) 3 7 21 - Số bài toỏn Lan làm trong 3 ngày : 5 0,5 5 : 21 ( bài toỏn ) 21 - Số bài toỏn Lan làm trong ngày đầu : 1 0,5 21. 7 ( bài toỏn ) 3 Bài III (2,0 điểm) 1 3 3 x 4 4 1a 1 3 0, 25 3 x 4 4 3 x 1 3 x 1 hoaậc 3 x 1 0,25 x 2 hoaậc x 4 0, 25
- 15 3 6 1 x x 12 7 5 2 1b 6 5 3 1 x x 5 4 7 2 0, 25 6 5 1 3 ( ) x 5 4 1 4 4 9 1 3 x 2 0 1 4 130 0,25 x 343 0, 25 Ta cú: 1 1 1 1 A 1 1 1 1 4 9 16 10000 1 1 1 1 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 3 4 100 1 1 1 1 99 2 2 2 2 2 3 4 100 99 B 1 1 1 1 với B = > 0 nờn A < 99. 0,25 2 2 32 4 2 100 2 1 1 1 Ta cú với mọi k 1 nờn k k 1 k k 1 1 1 1 1 1 1 1 1 B 22 32 42 1002 1.2 2.3 3.4 99.100 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 3 3 4 99 100 100 0,25 Do đú A 99 B 99 1 98. Vậy 98 A 99 Bài IV - Vẽ hỡnh đỳng cho toàn bài 0,5 D B (3,0 điểm) A' O A B' C
- a/ Tớnh được à ’OB 1350 0,5 b/ Chứng tỏ hai gúc AOB và A’OB’ là hai gúc đối đỉnh. 1,0 c/ Lập luận tia OD khụng phải là tia phõn giỏc của gúc A’OB 1,0