Bài tập môn Toán Lớp 7 - Ôn tập chương I

doc 2 trang hatrang 25/08/2022 11320
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 7 - Ôn tập chương I", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_tap_mon_toan_lop_7_on_tap_chuong_i.doc

Nội dung text: Bài tập môn Toán Lớp 7 - Ôn tập chương I

  1. ĐỀ SỐ 1 Bài I: Thực hiện phép tính : (Bằng cách hợp lí nếu có thể) 0 3 2 4 1 3 30 14 1 14 1 a/ + – (–1) ; b/ 27 82 ; 7 2 2 55 4 55 4 1 1 13 c/ . (–3) + : (–2) 4 6 10 Bài II: 27 1 1 1 1/ Tìm x biết: a/ 3; b/ x + 3x 2 5 4 2/ Tìm x trong tỉ lệ thức : x : (–2,14) = (–3,12) : 1,2 x 2 3/ Cho A = . Hãy tìm các giá trị của x để A < 0 3x 2 Bài III: Cho tam giác có ba cạnh tỉ lệ với 4; 7; 9 và chu vi tam giác là 80cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác đó. Bài IV: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B (với giả thiết các căn bậc hai đều có nghĩa) B = – 2 + x2 25 ĐỀ SỐ 2 Bài I: Thực hiện phép tính : (Bằng cách hợp lí nếu có thể) 0 2 2 3 2 3 5 1 a/ 16 : 28 : ; b/ 4 – + : 2 7 5 7 5 6 2 1 c/ . 10 + 0,09 – (–1)2012 25 1 2 3 2 Bài II: 1/ Tìm x trong tỉ lệ thức : x : 1 : 3 3 4 5 2 1 1 3 4 2/ Tìm x biết: a/ x = ; b/ x 0 2 25 4 5 Bài III: Tổng số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C là 120 học sinh. Biết rằng số học sinh của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Tính số học sinh của mỗi lớp. Bài IV: Khơng dùng máy tính hãy so sánh a/ 6 12 và 6; b/ 6 20 và 7 ĐỀ SỐ 3 Bài I: Thực hiện các phép tính sau (Bằng cách hợp lí nếu cĩ thể) : 2 3 6 5 3 1 1 a/ : ; b/ 0,25 : 5 3 4 7 12 4 3 5 47.712 3 11 12 c/ ; d/ 31 0,75.8 210.496 4 23 23 Bài II: Tìm x biết :
  2. 5 7 3 1 3 3 x a/ x ; b/ . x c/ 2 . 7 = 112 4 3 4 4 2 1 4 1 d/ x e/ x 0,75 1,75 f/ x : 2,7 2 : ( 3,6) ; 4 9 4 Bài III: Tìm diện tích của một khu đất hình chữ nhật biết độ dài hai cạnh tỉ lệ với các số 3 ; 5 và chu vi khu đất là 160 mét. x y y z Bài IV: a/ Tìm các số x, y, z biết : ; và x – y + z = – 49 2 3 5 4 b/ So sánh : 222333 và 333222 . ĐỀ SỐ 4 Bài 1 : Cho tam giác ABC cĩ AB = AC. Gọi D là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: a) ∆ADB = ∆ADC; b) AD là tia phân giác của gĩc BAC; c) AD vuơng gĩc với BC. Bài 2 : Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Trên một nữa mặt phẳng bờ AB vẽ tam giác ABD sao cho AD= 4cm, BD= 5cm, trên nữa mặt phẳng cịn lại vẽ tam giác ABE sao cho BE= 4cm, AE= 5cm. Chứng minh: a) ∆ABD = ∆BAE; b) ∆ADE = ∆BED. Bài 3 : Cho gĩc nhọn xOy. Vẽ cung trịn tâm O bán kính 2cm, cung trịn này cắt Ox, Oy lần lượt ờ A và B. Vẽ các cung trịn tâm A và tâm B cĩ bán kính 3 cm, chúng cắt nhau tại điểm C nằm trong gĩc xOy. Chứng minh OC là tia phân giác của gĩc xOy. Bài 4 : Cho tam giác ABC cĩ µA =80o. Vẽ cung trịn tâm bán kính bằng AC, vẽ cung trịn tâm C bán kính bằng BA, hai cung tron này cắt nhau tại D nằm khác phía của A đối với BC. a) Tính gĩc B· DC ; b) Chứng minh CD // AB. Bài 5 : Cho tam giác ABC cĩ AC > AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = AB. Gọi O là một điểm sao cho OA = OC, OB = OE (61). Chứng minh: a) ∆AOB = ∆COE; b) So sánh gĩc O· AB và gĩc O· CA.