Bài kiểm tra học kì II môn Toán, Tiếng Việt 2 - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì II môn Toán, Tiếng Việt 2 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_tieng_viet_2_nam_hoc_2022_20.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra học kì II môn Toán, Tiếng Việt 2 - Năm học 2022-2023
- Họ và tên: ................................................................................. BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II: MÔN TIẾNG VIỆT A.KIỂM TRA ĐỌC 1.Đọc thành tiếng ( 4 điểm ) 2. Đọc - hiểu ( 6 điểm ) Đọc thầm văn bản sau: CÔ GIÓ Người ta gọi cô là gió. Việc của cô là đi khắp đó đây. Trên mặt sông, mặt biển, cô giúp cho những chiếc thuyền đi nhanh hơn. Cô đưa mây về làm mưa trên các miền đất khô hạn. Vì tính cô hay giúp người nên ai cũng yêu cô. Cô không có hình dáng, màu sắc nhưng cô đi đến đâu ai cũng biết ngay: - Cô gió kìa! Cô cất tiếng chào những bông hoa, những lá cờ, chào những con thuyền, những chong chóng đang quay... Cô cất tiếng hát: Tôi là ngọn gió Ở khắp mọi nơi Công việc của tôi Không bao giờ nghỉ... Cô không có dáng hình, nhưng điều đó chẳng sao. Hình dáng của cô là ở những việc có ích mà cô làm cho người khác. Dù không trông thấy cô, người ta vẫn nhận ra cô ngay và gọi tên cô: gió! II. Dựa vào bài đọc, khoanh vào đáp án đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu: 1. ( 0,5 điểm )Việc của cô gió là gì? A. Giúp những chiếc thuyền đi nhanh hơn B. Bay tới sông, tới biển. C. Đi khắp đó đây giúp đỡ mọi người. 2. ( 0,5đ )Cô gió đã làm gì để giúp đỡ những miền đất khô hạn? A. Cô gọi mây đến tạo bóng râm. B. Cô gọi mây đến làm mưa. C. Cô bay đến làm mát những miền đất khô hạn. 3. ( 1đ )Hình dáng của cô gió nằm ở đâu? A. Nằm ở những việc có ích mà cô làm cho người khác. B. Nằm ở những đám mây. C. Cô gió không có hình dáng. 4.(1 đ) Theo em, vì sao người ta có thể nhận ra gió ngay lập tức? ...... ............................................................................................................................................. 5. (2 đ)Viết từ ngữ chỉ đặc điểm phù hợp với mỗi sự vật sau:
- - ngôi sao: ........ - bầu trời: ......................... - cánh đồng: ............. 6. ( 1đ) Đặt một câu nêu đặc điểm .-------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------- B.Kiểm tra viết ( 10 điểm ) 1.Viết chính tả ( Nghe viết ): 4điểm Giáo viên đọc cho học sinh viết chính tả bài :Chiếc rễ đa tròn .Từ ‘Một hôm ..mọc tiếp nhé .”( Sách TV 2 trang 104 ) 2. Tập làm văn ( 6 điểm ) Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn từ 6 đến 8 câu tả một đồ dùng trong gia đình của em ?Dựa theo gợi ý sau : -Tên đồ dùng là gì ? -Nó có gì nổi bật về hình dạng ,kích thước ,màu sắc , .? -Em được được dùng để làm gì ? -Em có cảm nghĩ gì khi đồ dùng đó có trong nhà của mình ..? ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Họ và tên : KIỂM TRA HỌC KÌ II :Môn Toán Năm học 2022- 2023 I. Phần trắc nghiệm:(4 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. a. Số bé nhất trong các số sau là: (M1= 0,5đ) A. 485 B. 854 C. 584 b. Số lớn nhất trong các số sau là: (M1= 0,5đ) A. 120 B. 201 C. 12 Câu 2. a) Điền dấu (>, < , =) thích hợp vào chỗ chấm: 759 957 : (M1= 0,5đ) A. > B. < C. = Câu 3 Số ? 1m = ..cm (M1= 0,5đ) A. 10 B. 100 C. 1000 D.20 Câu 4. Đơn vị nào dài nhất (1 đ) A.100cm B,1Km C,1m D,10 dm Câu 5. Kết quả của phép tính :30 + 4 x 5 = (M2= 1đ) A. 16 B. 26 C.50 D . 500 II.Tự luận( 6 Điểm ) Câu 6. Điền số thích hợp vào chổ chấm: (M3= 1đ) a. 45 kg – 16kg = . b. 14 cm : 2 cm = Câu 7. Đặt tính rồi tính: (M1=1.5đ) a. 67 + 29 b. 137 +208 c. 489 - 76 ............................................................... ........ .............................................................................................................................................. .......................................................................................................................... Câu 8. Có 40 chiếc ghế được xếp đều vào 5 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế? (M2= 2đ) Bài giải ............................................................... ... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
- Câu 9 : Số lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có ba chữ số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ?( 1 đ) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 10: Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác? (M2= 0,5đ) A. 3 hình tứ giác 3 hình tam giác B. 2 hình tứ giác 2 hình tam giác C. 4 hình tứ giác 3 hình tam giác ------------------------------------------------------------------------------------------------------

