Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 4 - Trường TH Tân Viên, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Ma trận + Hướng dẫn chấm)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 4 - Trường TH Tân Viên, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Ma trận + Hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_4_truong_th_tan.doc
MA TRẬN TOÁN TV CUỐI KÌ.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 4 - Trường TH Tân Viên, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Ma trận + Hướng dẫn chấm)
- UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH TÂN VIÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn Toán: Lớp 4 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: .............................. Lớp: SBD:............Phòng thi:........... A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Bài 1 (1 điểm) a. Chữ số 5 trong số nào biểu thị cho 50000 A. 95 378 B. 59 378 C. 53 978 D. 23549 b. Phân số 6 bằng phân số nào dưới đây 7 A. 12 B. 6 C. 12 D. 3 14 14 7 4 Bài 2 (1 điểm) a. Trong các số 36; 150; 180; 250. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: A. 36 B.180 C. 150 D. 250 b. Giá trị của biểu thức 36576 : 6 – 3708 = ? là : A. 863 B. 2388 C. 846 D. 14580 Bài 3 (1 điểm) Bản đồ tỉ lệ 1: 2 500 000, quãng đường từ TP. HCM – Quy Nhơn đo được 27 cm. Độ dài thật của quãng đường đó là: A. 6750km B. 675km C. 675m D. 675 Bài 4 (1 điểm) a. Trong các số đo thời gian dưới đây, số đo nào lớn nhất: A. 6 phút 50 giây B. 480 giây C. 9 phút D. 1 giờ 6 b. Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 25cm và 40cm. Diện tích tấm kính đó là: A. 65cm² B. 500cm² C. 1000cm² D. 130cm² B. TỰ LUẬN: Bài 5 (1 điểm): Đặt tính rồi tính 583 x 308 190012 : 268
- Bài 6 (1 điểm): Tìm x : 3 1 3 4 2 - x = : x = : 8 6 4 7 7 Bài 7: (1 điểm) >;< ; = 2km245m2 ......... 200 045m2 2 tạ + 26 yến ......... 40 yến Bài 8: (2 điểm) Một cửa hàng có 50kg đường . Buổi sáng đã bán 10kg đường, buổi 3 chiều bán số đường còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ki- lô- 8 gam đường? Bài giải Bài 9: ( 1đ) TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt 7 7 7 3 x + x 5 + 2 x 10 10 10
- UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GKII TRƯỜNG TH TÂN VIÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn : Toán – Lớp 4 I. TRẮC NGHIỆM Bài 1 (1 điểm) a. B. 59378 hoặc C. 53 978 hặc cả hai đáp án đề cho đủ điểm b. A. 12 14 Bài 2 (1 điểm) a. B.180 b. B. 2388 Bài 3 (1 điểm) B. 675km Bài 4 (1 điểm) a. D. 1 giờ b. B. 500cm² 6 II. TỰ LUẬN: Bài 5 (1đ) HS làm đúng mỗi phần được (0,5 đ). Đặt tính sai, sai kÕt qu¶ không cho điểm. Bài 6 (1đ) Đúng mỗi phần được (0,5đ) Bài 7 (1đ) Đúng mỗi phần được (0,5đ) 2km245m2 >200 045m2 2 tạ + 26 yến > 40 yến Bài 8 (2đ) Bài giải Số ki- lô -gam đường còn lại là: 50 - 10 = 40 (kg) (0,5đ) 3 Buổi chiều bán được số ki- lô- gam đường là: 40 x = 15(kg) (0,75đ) 8 Cả hai buổi bán được số ki- lô- gam đường là: 10 +15 = 25 (kg) (0,5đ) Đáp số: 25 kg đường (0,25đ) HS có thể có nhiều cách giải khác nhau. Câu trả lời đúng, phép tính sai; câu trả lời sai không được điểm. Bài 9: (1đ) TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn, không thuận tiện cho 0,25 điểm 7 7 7 3 x + x 5 + 2 x 10 10 10 7 7 = x (3 + 5 + 2) = x 10 = 7 10 10

