Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 3 - Trường TH Trần Tất Văn, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Ma trận + Hướng dẫn chấm)(Bùi Thị Quỳnh Trang)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 3 - Trường TH Trần Tất Văn, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Ma trận + Hướng dẫn chấm)(Bùi Thị Quỳnh Trang)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_3_truong_th_tra.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 3 - Trường TH Trần Tất Văn, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Ma trận + Hướng dẫn chấm)(Bùi Thị Quỳnh Trang)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN TẤT VĂN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II Lớp: NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên: ......................................... MÔN: TOÁN ............................................................ (Thời gian làm bài: 40 phút ) Điểm Lời phê của cô giáo ............................................................................................... ............................................................................................... ............................................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. (0,5 điểm) Số 78 935 được đọc là: A. Bảy mươi tám nghìn chín trăm năm mươi ba B. Bảy mươi nghìn tám trăm chín mươi ba C. Bảy mươi tám nghìn chín trăm ba mươi lăm D. Bảy mươi chín nghìn tám trăm ba mươi lăm Câu 2. (0,5 điểm) Kết quả phép tính 52 764 : 4 là : A. 13 191 B. 69 717 C. 5 011 D. 59 717 Câu 3. ( 0,5 điểm) Các số: VI, XI, IV, XV sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. IV, VI, XI, XV B. XV,XI,VI, IV C. VI,IV, XI,XV Câu 4. (0,5 điểm) Đồng hồ sau chỉ mấy giờ ? A. 10 giờ B. 10 giờ 2 phút C. 10 giờ 10 phút Câu 5. (0,5 điểm) Mẹ cho Hà một tờ 50 000 đồng để mua đồ dùng học tập. Hà mua một hộp bút màu hết 15 000 đồng, một quyển vở hết 7 000 đồng. Hà còn lại số tiền là: A. 11 000 đồng B. 18 000 đồng C. 5 000 đồng D. 28 000 đồng Câu 6. (0,5 điểm) Hình vuông ABCD có cạnh dài 5cm. Chu vi hình vuông là: A. 10 cm B. 20 cm C. 25 cm2 D. 15 cm II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1. (2 điểm ) Đặt tính rồi tính a) 25 618 + 41 389 b) 60 174 – 32 159 c) 29 018 x 3 d) 32 438 : 5 .............................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................
- .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. Câu 2. (2 điểm) Tính giá trị biểu thức 27 286 – 18 234 : 9 (809 + 6 215) x 4 = = = .= . Câu 3. (2 điểm) Một cửa hàng có 12 642 cái áo, cửa hàng đã bán . Hỏi cửa 퐬ố á퐨 hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo? ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ....................................................................................................................... Câu 4. ( 1 điểm) Trong một phép chia có số chia là số lớn nhất có một chữ số, thương là số bé nhất có năm chữ số, số dư là số dư lớn nhất có thể. Tìm số bị chia. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Chú ý: Toàn bài bẩn, dập xóa, chữ xấu trừ 1 điểm.
- HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 3D CUỐI NĂM Năm học: 2022 - 2023 Đáp án đúng và biểu điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A A C D B Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Tự luận Câu 1. (1 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0.5 đ ( đặt tính đúng 0.25 đ). a) 67 007 b) 28 015 c) 87 054 d) 6 487 (dư 3) Câu 2. Mỗi biểu thức đúng được (1 điểm) 27 286 – 18 234 : 9 (809+ 6 215) ) x 4 = 27 286 – 2 026 ( 0.5 đ) = 7 024 x 4 ( 0.5 đ) = 25 260 ( 0,5 đ) = 28 096 ( 0.5 đ) Câu 3. (2 điểm) Bài giải Cửa hàng đã bán số cái áo là: ( 0.5 đ) 12 642 : 6 = 2 107 ( cái ) (0.25 đ) Cửa hàng còn lại số cái áo là: ( 0.5 đ) 12 642- 2 107 = 10 535 ( cái ) ( 0.5 đ) Đáp số : 10 535 cái áo ( 0.25 đ) Câu 4. ( 1 điểm ) Số chia là: 9 (0,25 đ) Thương là : 10 000( 0,25đ) Trong phép chia cho 9, số dư lớn nhất là 8 ( 0,25đ) Số bị chia là: 10 000 x 9 + 8 = 90 008 ( 0,25đ) Đáp số: 90 008 Người ra đề
- Bùi Thị Quỳnh Trang MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KÌ II Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến thức, kĩ và số năng TN TL TN TL TN TL điểm Số và phép tính: tính giá 3 1 1 1 5 trị của biểu thức;tìm Số câu thành phần chưa biết của 1,2,3 1 2 4 PT, cộng, trừ các số trong Câu số phạm vi 100 000; nhân (chia) số có bốn(năm 1.5 2 2 1 6.5 ) chữ số với (cho) số có Số một chữ số; làm tròn số; điểm số La Mã. Đại lượng và đo đại 2 2 Số câu lượng: các đơn vị đo độ dài, khối lượng, dung 4,5 tích, thời gian; tiền Việt Câu số Nam. Số 1 1 điểm Yếu tố hình học: Hình Số câu 1 2 phẳng và hình khối; tính Câu số 6 chu vi, diện tích hình tam 0.5 0.5 giác, hình vuông, hình Số chữ nhật. điểm Số câu 1 2 Câu số 3 Giải bài toán có lời văn Số 2 2 điểm Số câu 3 1 3 1 2 10 Tổng Số điểm 1.5 2 1.5 2 3 10 % 40 % 40 % 20 % 100% Tỷ lệ

