Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 3 - Trường TH Trần Tất Văn, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Ma trận + Hướng dẫn chấm)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 3 - Trường TH Trần Tất Văn, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Ma trận + Hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_3_truong_th_tra.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 3 - Trường TH Trần Tất Văn, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Ma trận + Hướng dẫn chấm)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KÌ II Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến thức, kĩ và số năng TN TL TN TL TN TL điểm Số và phép tính: tính giá 3 1 1 1 5 trị của biểu thức;tìm Số câu thành phần chưa biết của 1,2,3 1 2 4 PT, cộng, trừ các số trong Câu số phạm vi 100 000; nhân (chia) số có bốn(năm 1.5 2 2 1 6.5 ) chữ số với (cho) số có Số một chữ số; làm tròn số; điểm số La Mã. Đại lượng và đo đại 2 2 Số câu lượng: các đơn vị đo độ dài, khối lượng, dung 4,5 tích, thời gian; tiền Việt Câu số Nam. Số 1 1 điểm Yếu tố hình học: Hình Số câu 1 2 phẳng và hình khối; tính Câu số 6 chu vi, diện tích hình tam 0.5 0.5 giác, hình vuông, hình Số chữ nhật. điểm Số câu 1 2 Câu số 3 Giải bài toán có lời văn Số 2 2 điểm Số câu 3 1 3 1 2 10 Tổng Số điểm 1.5 2 1.5 2 3 10 % 40 % 40 % 20 % 100% Tỷ lệ
- TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN TẤT VĂN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II Lớp: 3C NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên: ......................................... MÔN: TOÁN ............................................................ (Thời gian làm bài: 40 phút ) Điểm Lời phê của cô giáo....................................................................................... ............................................................................................... ............................................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 ( 0,5 điểm) Làm tròn số 56 074 đến hàng nghìn ta được số ? A. 56 000 B. 56 100 C. 56 074 D. 57 000 Câu 2(0,5 điểm) Bố Phương đi công tác từ ngày 29 tháng 8 đến hết ngày 4 tháng 9 cùng năm. Thời gian bố Phương đi công tác là ? A. 4 ngày B. 5 ngày C. 6 ngày D. 1 tuần Câu 3 ( 0,5 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống ? - 75 138 = 5716 Câu 4: ( 0,5 điểm) Chu vi hình vuông có cạnh 5 cm là ? A. 20 B. 25 C. 20 cm D. 25 cm Câu 5: ( 0,5 điểm) Số La Mã XIV đọc là ? A. Mười lăm B. Mười bốn C. Mười ba D. Mười hai Câu 6: Năm tờ giấy bạc nào dưới đây có tổng số tiền bằng 50.000 đồng? A. 5 tờ giấy bạc 10 000 đồng B. 1 tờ giấy bạc 20 000 đồng và 1 tờ giấy bạc 20 000 đồng C. 2 tờ giấy bạc 20 000 đồng D. 2 tờ giấy bạc 10 000 đồng và 2 tờ giấy bạc 20 000 đồng. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1. ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính ? A. 12 526 + 43 579 B. 69 315 – 19 861 C. 2 197 x 3 D. 38 577 : 7 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- Câu 2 ( 2 điểm )Tính giá trị biểu thức ? a) 24368 + 15336 : 3 b) 2 × 45000 : 9 = ........................................... = ........................................... = ........................................... = ........................................... Câu 3 ( 2 điểm ) Một cửa hàng gạo có 1275 kg gạo nếp. Số gạo tẻ gấp 3 lần số gạo nếp. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki - lô - gam cả gạo nếp và tẻ? Bài giải ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 4. ( 1 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất ? 56 x 718 – 718 x 46 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 3C CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 2022 - 2023 Đáp án đúng và biểu điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D 80.854 C B A Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Tự luận Câu 1: ( 2 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm ( đặt tính đúng 0,25 điểm) Câu A B C D Đáp án 56105 49454 6591 5511
- Câu 2: ( 2 điểm) Mỗi biểu thức đúng được 1 điểm A) 24368 + 15336 : 3 B) 2 x 45000 : 9 = 24368 + 5112 ( 0.5 điểm) = 90000 : 9 ( 0.5 điểm) = 29.480 ( 0.5 điểm) = 10000 ( 0.5 điểm) Câu 3: (2 điểm) Bài giải Số ki - lô - gam gạo tẻ là :( 0.5 điểm) 1275 x 3 = 3825 ( kg ) ( 0.25 điểm) Cửa hàng có tất cả số ki – lô – gam gạo nếp và gạo tẻ là:( 0.5 điểm) 1275 + 3825 = 5100 ( kg )( 0.5 điểm) Đáp số : 5100 kg ( 0.25 điểm) Câu 4 : ( 1 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất 356 x 718 – 718 x 256 = 718 x ( 56 – 46) ( 0.5 điểm) = 718 x 10 ( 0.3 điểm) = 7180 ( 0.2 điểm)

