Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 3 - Trường TH Chiến Thắng, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Hướng dẫn chấm)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 3 - Trường TH Chiến Thắng, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_3_truong_th_chi.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 3 - Trường TH Chiến Thắng, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Hướng dẫn chấm)
- UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH CHIẾN THẮNG Môn Toán Lớp 3 (2022-2023) Thời gian làm bài 40 phút (Không kể giao đề) Họ và tên: SBD: Lớp: GV 1: Điểm Số: GV 1: coi 2: Chữ: chấm 2: I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng ( 3 điểm) Câu 1: Số gồm sáu chục nghìn, bốn nghìn, tám trăm, ba đơn vị viết là: ( 0.5 đ) A. 64 803 B. 60 483 C. 64 830 Câu 2: Số 53 960 làm tròn đến hàng nghìn được số là: ( 0.5 điểm) A. 53 000 B. 54 000 C. 53 600 Câu 3: Số 18 viết theo số La Mã là: ( 0.5 điểm) A. XVIII B. XXI C. XIX Câu 4: 1 năm 3 tháng = ... tháng. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: ( 0.5 điểm) A. 13 B. 14 C. 15 Câu 5: Hình vuông có cạnh là 9cm thì chu vi là ( 0.5 điểm): A. 36 cm2 B. 36cm C. 72cm Câu 6: Đồng hồ sau chỉ mấy giờ? ( 0.5 điểm): A. 8 giờ 7 phút B. 8 giờ 53 phút C. 8 giờ kém 7 phút II. PHẦN TỰ LUẬN : Câu 7: Đặt tính rồi tính. ( 2 điểm) 38795 + 41698 94530 - 39731 16482 x 6 17072 : 8 ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
- Câu 8: Tính giá trị của biểu thức ( 2 điểm) a. 8 565 x 7 – 4 319 b. 7 246 + ( 44 313 + 24 587) ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Câu 9: Nhà trường xây dựng thư viện xanh nên tổ chức quyên góp sách, truyện. Học kì I nhà trường quyên góp được 15 127 quyển. Học kì II nhà trường quyên góp ít hơn học kì I là 1 958 quyển. Hỏi cả hai học kì, nhà trường quyên góp được tất cả bao nhiêu quyển sách, truyện? ( 2 điểm) ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Câu 10: (1 điểm) a) Tính tổng của số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau với số lớn nhất có 3 chữ số. ................................................................................................................................ ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. b) Cho các chữ số 4,0,8, 7, 1. Số có 5 chữ số khác nhau lớn nhất có thể lập được từ các chữ số trên là số nào? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Toán – Khối 3 (40 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A – 0,5 đ B - 0,5 đ A - 0,5 đ C - 0,5 đ B - 0,5 đ C - 0,5 đ II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM): Câu 7 (2 điểm): Mỗi phép tính: + Đặt và tính đúng: 0,5 điểm Câu 8: (2 điểm) a. 8 565 x 7 – 4 319 7 246 + ( 44 313 + 24 587) = 59 955 - 4319 (0,5 điểm) = 7 246 + 68 900 (0,5 điểm) = 55 636 (0,5 điểm) = 76 146 (0,5 điểm) Bài 9 (2 điểm) Học kì II nhà trường quyên góp được số sách, truyện là: (1 điểm) 15 127 - 1 958 = 13 169 (quyển) Cả hai học kì nhà trường quyên góp được số sách, truyện là: (0,75 điểm) 15 127 + 13 169 = 28 296 (quyển) Đáp số: 28 296 (quyển) (0,25 điểm) Bài 10 (1 điểm) Mỗi phần đúng 0,5 điểm. a) Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là : 10234 Số lớn nhất có 3 chữ số là 999 Tổng cần tìm là: 10234 + 999 = 11 233 b) Số có 5 chữ số khác nhau lớn nhất có thể lập được từ các chữ số trên là: 87 401.

