Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán, Tiếng Việt 3 - Trường TH Trần Tất Văn, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Ma trận + Hướng dẫn chấm)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán, Tiếng Việt 3 - Trường TH Trần Tất Văn, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Ma trận + Hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_tieng_viet_3_tru.docx
hd chấm k3.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán, Tiếng Việt 3 - Trường TH Trần Tất Văn, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Ma trận + Hướng dẫn chấm)
- UBND HUYỆN AN LÃO TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN TẤT VĂN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn Toán – Lớp 3 (Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh:.....................................................Lớp.................SBD:......... Phần I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1(1điểm) Giá trị của biểu thức 45 : 9 +10 là: A. 5 B. 15 C. 19 D. 26 20 mm = ? cm A. 2 B. 200 C. 2000 D. 20000 Câu 2 (1điểm) Gấp 110 lên 5 lần được? A. 660 B. 560 C. 650 D. 550 Đồng hồ bên chỉ : A. 3 giờ 15 phút B. 4 giờ 15 phút C. 5 giờ 15 phút Câu 3 (1điểm) Hình bên có góc vuông A. 3 B. 4 C. 5 D.6 Giá trị của X trong phép tính X : 7 = 5 là: A. 32 B. 40 C. 28 D. 35 Câu 4 ( 1điểm) Bác Nam đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Nam làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm? A. 64 sản phẩm B. 14 sản phẩm C. 48 sản phẩm D. 49 sản phẩm
- Phần II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. ( 2 điểm) Đặt tính và tính: 378 x 2 684 : 6 704 - 490 542 + 398 . . . . . . . . Câu 2 Số (1 điểm ) a. 72kg+ 80kg = kg b. 27m : 9 = .m Câu 3 ( 2 điểm) Một cửa hàng gạo có 234 kg gạo nếp. Số gạo tẻ gấp 3 lần số gạo nếp. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki - lô - gam cả gạo nếp và gạo tẻ? Bài giải ....................................... Câu 4 ( 1 điểm) Tính nhanh 115 + 146 + 185 + 162 + 138 + 154 .
- UBND HUYỆN AN LÃO TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN TẤT VĂN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn Tiếng Việt – Lớp 3 (Thời gian làm bài 75 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh:.......................................................Lớp.............SBD.............. I. KIỂM TRA ĐỌC: – Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh. II. Đọc hiểu ( 6 điểm) Đọc bài sau và trả lời các câu hỏi CHIA SẺ NIỀM VUI Mấy ngày liền, báo chí liên tục đưa tin về thiệt hại do cơn bão mới nhất gây ra. Có một bức ảnh làm tôi rất xúc động: Một phụ nữ trẻ ngồi thẫn thờ trước ngôi nhà đổ nát của mình. Đứng cạnh chị là một bé gái đang bám chặt lấy mẹ, mắt mở to, sợ hãi. Con trai tôi sốt sắng nói: - Trường con đang quyên góp sách vở, quần áo giúp các bạn vùng bị bão, mẹ ạ. - Bố mẹ giúp con chuẩn bị nhé? Mẹ còn muốn đóng một thùng riêng gửi tặng hai mẹ con trong bức ảnh này. Chúng tôi cùng cậu con trai chất vào hai chiếc thùng các tông quần áo, sách vở, đồ dùng Đứng nhìn bố mẹ và anh sắp xếp, con gái tôi có vẻ nghĩ ngợi. Nó chạy vào phòng, rồi trở ra ngay. Tay nó ôm chặt con búp bê tóc vàng. Đó là món đồ chơi nó yêu thích nhất. Nó hôn tạm biệt con búp bê rồi bỏ vào thùng. Tôi bảo: - Con gửi cho em thứ khác cũng được. Đây là con búp bê mà con thích nhất mà. Con gái tôi gật đầu: - Em bé nhận được sẽ rất vui, mẹ ạ. Tôi xúc động nhìn con. Ôi, con gái tôi đã biết chia sẻ niềm vui để em bé kia cũng được vui! MINH THƯ Khoanh vào chữ cái trước ý đúng nhất và trả lời các câu hỏi dưới đây: Câu 1. Ở đoạn 1, điều gì khiến người mẹ trong câu chuyện xúc động? (0.5 điểm) A. Những thông tin từ các bài báo về một cơn bão mới. B. Bức ảnh người mẹ và bé gái trước một ngôi nhà mới. C. Bức ảnh người mẹ và bé gái trước một ngôi nhà đổ nát. Câu 2. Gia đình hai bạn nhỏ làm gì để giúp đỡ đồng bào vùng bị bão tàn phá? (0.5 điểm) A. Cậu con trai sốt sắng báo tin nhà trường đang quyên góp và cùng bố mẹ chuẩn bị sách vở, quần áo, đồ dùng giúp đồng bào bị bão tàn phá. B. Cả nhà tham gia vận động mọi người giúp đỡ đồng bào vùng bị bão tàn phá.
- C. Bé gái tặng em nhỏ một chú gấu bông. Câu 3. Bé gái tặng gì cho em nhỏ ? (0.5 điểm) A. Quần áo, sách vở, một số đồ dùng cá nhân. B. Con búp bê mà bé yêu thích nhất. C. Con gấu bông mà bé yêu thích nhất. Câu 4. Em có nhận xét gì về hành động của bé gái trong câu chuyện? (0.5 điểm) A. Bé gái tối bụng, biết cùng cả nhà chia sẻ đồ dùng cho đồng bào vùng bị bão tàn phá. B. Bé gái tốt bụng, biết tặng món đồ chơi yêu thích nhất cho em nhỏ ở vùng bị bão tàn phá. C. Bé gái tốt bụng, biết chia sẻ niềm vui của mình cho em nhỏ ở vùng bị bão tàn phá. Câu 5. Cho biết câu văn sau đây thuộc kiểu câu nào ? (0,5 điểm) “Nó chạy vào phòng, rồi trở ra ngay” A. Câu nêu đặc điểm B. Câu nêu hoạt động C. Câu giới thiệu Câu 6. Nhóm từ ngữ nào sau đây là nhóm từ ngữ chỉ hoạt động: (0,5 điểm) A. Ngôi nhà, cái tủ, trường học. B. Bay nhảy, đi lại, giảng dạy, cấy lúa C. Xanh xanh, đo đỏ, tim tím. Câu 7. Đặt một câu nêu đặc điểm ? (1 điểm) Câu 8. Nêu ý nghĩa của bài đọc Chia sẻ niềm vui ? (1 điểm) Câu 9. Qua bài đọc Chia sẻ niềm vui, em rút ra được bài học gì? (1 điểm) II. KIỂM TRA VIẾT ( 40 phút) 1.Nghe viết (15 phút) ( 4 điểm) : Bài: Trò chuyện cùng mẹ. Viết đoạn: Từ đầu ..........nữa thôi nhé.” Sách Tiếng Việt 3 tập 1 trang 93 2. Em hãy viết một đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc của em đối với người em yêu quý. (6 điểm) (25 phút) Gợi ý: - Giới thiệu về người mà em yêu quý. - Kể về ngoại hình, tính cách của người đó. - Nêu tình cảm, cảm xúc của em với người đó.
- A. MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3 CUỐI HỌC KÌ 1: NĂM HỌC 2022 - 2023 Số câu Câu số Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 2 2 1 7 câu 1. Số học và Câu số 1a,2a 3b,4 1,3 4 phép tính Số 1 1,5 3 1 6.5 điểm điểm Số câu 2 1 3 câu Câu số 1b,2b 2 2. Đo lường. Số 1 1 2 điểm điểm Số câu 1 1 câu Câu số 3a 3. Hình học Số 0,5 0.5 điểm điểm Tổng số câu 5 2 1 6 4 10 Tổng số 4 10 2.5 4 1 6 điểm điểm
- MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3 CUỐI HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2022 - 2023 Mạch kiến Số câu, số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng thức, kĩ năng điểm Đọc hiểu văn bản Số câu 3 4 2 5 câu ( 6 điểm ) Câu số 1,2,3 4,5,6,7 8,9 9 Số điểm 1.5 4 2 3 Số câu 1 1 2 câu Kiến thức Tiếng Việt Số điểm 4 6 ( 10 điểm )

