Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Huyện An Lão - Năm học 2022-2023

docx 2 trang Thu Minh 15/10/2025 400
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Huyện An Lão - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_huyen_an_lao_nam.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Huyện An Lão - Năm học 2022-2023

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI häc k× iI Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán - Lớp 5 Thời gian: 40 phút (Không kể giao đề) Số báo danh: ...................................................Phòng thi: ................................. PHẦN I: Trắc nghiệm (4đ) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 (1đ) a) Chữ số 3 trong số thập phân 24,315 có giá trị là: A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 10 100 1000 b) Hỗn số 2 3 được viết dưới dạng phân số là: 5 21 25 13 13 A. B. C. D. 5 3 10 5 Câu 2: (1đ). a) 25% của 600kg là: A. 120kg B. 150kg C. 180kg D. 200kg b) Y x 4,8 = 16,08. Giá trị của Y là: A . 3,35 B. 3,05 C . 3,5 D . 335 Câu 3: (1đ). a) Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 35dm,chiều cao 15dm là: A. 262,5dm2 B. 26,25dm2 C.2,625dm2 D. 2625dm2 b) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là: A. 98cm3 B. 336cm C. 336cm2 D. 336cm3 Câu 4: (1đ). Giá trị của biểu thức 165,5 : (4,25 + 5,75) – 10,5 là : A. 6,5 B. 6,05 C. 7,05 D. 5,05 Câu 5 (1đ) Một người đi xe đạp từ A lúc 6 giờ với vận tốc 13km/giờ và đến B lúc 9 giờ. Quãng đường AB dài là: A. 33km B. 36km C. 39km D. 42km II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm): Câu 6 (1đ) Đặt tính rồi tính: a. 7 ngày 8 giờ - 3 ngày 15 giờ b. 19,04 : 5,6 ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Câu 7 (1đ) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 8 km 362 m = km b. 1 phút 30 giây = .. phút c. 15 kg 287 g = .....kg d. 5cm2 5 mm2 = .. mm2
  2. Câu 8 (2đ). Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đo ở trong lòng bể là: chiều dài 5m, chiều rộng 4m, chiều cao 2,5m. Biết rằng 60% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi: a) Trong bể chứa bao nhiêu lít nước ? (1l=1dm3) b) Mức nước trong bể cao bao nhiêu mét? Bài giải ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Bài 9 (1đ): Tính bằng cách thuận tiện nhất: 3 phút 30 giây x 7 + 3,5 phút x 4 - 210 giây ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................