Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán 3 - Trường TH An Tiên, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

doc 4 trang Thu Minh 15/10/2025 260
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán 3 - Trường TH An Tiên, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_3_truong_th_an_tien_huy.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán 3 - Trường TH An Tiên, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC AN TIẾN Môn: Toán - Lớp 3 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .. .. Số báo danh: .Phòng thi: . I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Bài 1. Số 25 271 làm tròn đến hàng chục nghìn được số nào? (0,5 điểm) A. 30 000 B. 25 000 C. 26 000 D. 25 300 Bài 2. Số 15 được viết thành số La Mã là: (0,5 điểm) A. VX B. XIX C. XX D. XV Bài 3. (1 điểm) a) Giá trị của chữ số 6 trong số 67 548 là: A. 60 000 B. 6000 C. 600 D. 60 b) Số gồm sáu chục nghìn, bốn nghìn, tám trăm, ba đơn vị viết là: A. 64 308 B. 64 803 C. 64 830 D. 60 483 Bài 4 (0,5 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 4 giờ 10 phút B. 4 giờ 2 phút C. 2 giờ 20 phút D. 2 giờ 4 phút Bài 5. Bố Lan đi công tác từ ngày 28 tháng 9 đến hết ngày 8 tháng 10 cùng năm đó. Vậy bố Lan đi công tác tất cả bao nhiêu ngày? (0,5 điểm) A. 12 ngày B. 11 ngày C. 10 ngày D. 9 ngày Bài 6. Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng: (1 điểm) Dưới đây là bảng thống kê số tiền nuôi lợn siêu trọng của khối lớp Ba của một trường Tiểu học. Những lớp nào quyên góp được số tiền trên 600 000 đồng? Lớp 3A 3B 3C 3D 3E Số tiền 980 000 đồng 545 000 đồng 479 000 đồng 631 000 đồng 600 000 đồng Trả lời: Những lớp quyên góp được số tiền trên 600 000 đồng là:
  2. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 7. Đặt tính rồi tính (2 điểm) a) 45 738 + 39 145 b) 62 958 - 473 c) 18 171 × 4 d) 16 025 : 5 ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. Bài 8. Số ? (1 điểm) 3 ngày 3 giờ = . giờ 4 năm 2 tháng = .. tháng 85 phút = .. giờ phút 2 tuần 6 ngày = ...... ngày Bài 9. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 8dm 5cm, chiều rộng kém chiều dài 18cm. Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó? (2 điểm) ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Bài 10. Tính tổng và tính hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau và số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau? (1 điểm) ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán - Lớp 3 - Năm học 2022 - 2023 Bài Đáp án Điểm Bài 1 A 0,5 điểm Bài 2 D 0,5 điểm Bài 3 a. A; b. B Mỗi phần 0,5 điểm Bài 4 A 0,5 điểm Bài 5 B 0,5 điểm Bài 6: 1 điểm: Trả lời: Những lớp quyên góp được số tiền trên 600 000 đồng là: lớp 3D, 3A. Bài 7: 2 điểm (Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm) 45738 62958 18171 16025 5 + - x 10 3205 39145 473 4 025 0 84883 62485 72684 Bài 8: : 1 điểm ( Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm ) 3 ngày 3 giờ = 75 giờ 4 năm 2 tháng = 50 tháng 85 phút = 1 giờ 25 phút 2 tuần 6 ngày = 20 ngày Câu 9: 2 điểm Bài giải Đổi: 8dm 5cm = 85 cm ( 0,25 điểm) Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là: 0,75 điểm 85 – 18 = 67 ( cm) Chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó là: ( 85 + 67 ) x 2= 304 ( cm) 0,75 điểm Đáp số: 304 cm ( 0,25 điểm) Câu 10: 1 điểm - Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là: 9876 - Số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là: 1023 0,25 điểm Tổng của hai số là 9876 + 1023 = 10899 ( 0,25 điểm) Hiệu của hai số là: 98765 – 10235 = 8853 ( 0,25 điểm) Đáp số: Tổng: 10899 0,25 điểm Hiệu: 8853