Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán 2 - Trường TH Trường Sơn, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán 2 - Trường TH Trường Sơn, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_2_truong_th_truong_son.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán 2 - Trường TH Trường Sơn, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯỜNG SƠN Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán – Lớp 2 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề ) Họ và tên: Lớp: .SBD ..Phòng thi PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM: (5 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: (1 điểm): a) Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: A. 120 B. 101 C. 123 D. 102 b) Trong phép nhân 5 x 6 = 30, số 30 được gọi là gì? A. Thừa số B. Số chia C. Thương D. Tích Câu 2: (1 điểm): a) 8 giờ tối còn gọi là .. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 7giờ B. 21 giờ C. 20 giờ D. 19 giờ b) 7dm 2cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 72cm B. 9cm C. 15m D. 72 Câu 3: (1 điểm): Nam cho 2 quả bóng xanh và 1 quả bóng đỏ vào hộp. Không nhìn vào hộp, Rô – bốt lấy ra 2 quả bóng. Vậy cả 2 quả lấy ra đều là bóng xanh. Chọn khả năng xảy ra: A. Không thể B. Không có đáp án C. Chắc chắn D. Có thể Câu 4. (1 điểm): An đếm được trong chuồng có 18 cái chân gà. Vậy số gà trong chuồng có là: A. 9 con B. 8 con C.7 con D.6 con Câu 5: (0,5 điểm): Hình vẽ bên có: A. 3 hình tam giác và 3 hình chữ nhật B. 5 hình tam giác và 2 hình chữ nhật C. 4 hình tam giác và 3 hình chữ nhật D. 4 hình tam giác và 2 hình chữ nhật Câu 6: (0,5 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm trong biểu thức: 137 + 5 x 7 =............ là: A. 174 B. 172 C. 994 D. 996
- II. TỰ LUẬN: (5 điểm): Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính 80 + 90 316 + 455 905 - 15 721 - 562 .................... ..................... .................... ................... .................... ..................... .................... ................... .................... ..................... .................... ................... Câu 8 : (1 điểm): Chia 40 kg gạo vào 5 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki - lô - gam gạo? Bài giải ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 9: (1 điểm): Một cửa hàng buổi sáng bán được 656kg gạo, buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 248kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô gam gạo? Bài giải ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 10: (1 điểm): Tính hiệu của số tròn chục lớn nhất có ba chữ số với số bé nhất có ba chữ số. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
- UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯỜNG SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán – Lớp 2 Câu 1: (1 điểm) Đúng mỗi phần được 0,5 đ a) D. 102 b) D. Tích Câu 2: (1 điểm) Đúng mỗi phần được 0,5 đ a) C. 20 giờ b) D. 72 Câu 3: (1 điểm) D. Có thể Câu 4: (1 điểm) A. 9 con Câu 5: (0,5 điểm) C. 4 hình tam giác và 3 hình chữ nhật. Câu 6: (0,5 điểm) B. 172 Câu 7: Đặt tính rồi tính (2 điểm) - Mỗi phép đặt tính và tính đúng kết quả được 0,5 điểm. 80 316 905 721 + + - - 90 455 15 562 170 771 890 159 Câu 8: (1 điểm) Bài giải Mỗi túi có số ki - lô - gam gạo là: (0,5 điểm) 40 : 5 = 8 (kg) (0,25 điểm) Đáp số: 8 kg gạo (0,25 điểm) Câu 9: (1 điểm) Bài giải Buổi chiều cửa hàng bán được số ki- lô - gam gạo là : (0,5 điểm) 656 - 248 = 408 (kg) (0,25 điểm) Đáp số: 408 kg gạo (0,25 điểm) (Câu trả lời đúng, phép tính sai được ½ số điểm; Câu trả lời sai phép tính đúng không có điểm) Câu 10: (1 điểm) Bài giải Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là: 990 Số bé nhất có ba chữ số là: 100 Hiệu của hai số là: 990 - 100 = 890 Đáp số: 890 ( HS có thể làm cách khác vẫn cho điểm tối đa)

