Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán 2 - Trường TH Tân Viên, Huyện An Lão - Năm học 2021-2022 (Hướng dẫn chấm)

docx 4 trang Thu Minh 15/10/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán 2 - Trường TH Tân Viên, Huyện An Lão - Năm học 2021-2022 (Hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_2_truong_th_tan_vien_huy.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán 2 - Trường TH Tân Viên, Huyện An Lão - Năm học 2021-2022 (Hướng dẫn chấm)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH TÂN VIÊN NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG TH QUANG TRUNG NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn Toán - Lớp 2 Môn Toán - Lớp 3 Thời gian làm bài: 40 phút Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: .. Số báo danh: . . Họ và tên: Lớp: Số báo danh: . A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước ý đúng hoặc thực hiện yêu cầu: Câu 1: (1 điểm) a. Số liền trước số 79 là: A. 79 B. 78 C. 80 D. 90 b. Số bị trừ là 35, số trừ là 27, hiệu là: A. 62 B. 8 C. 17 D. 7 Câu 2: (1 điểm) a. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 19kg + 5kg = ......... A. 14kg B. 24kg C. 69kg D. 60kg b. Kết quả tính 72l – 17l + 4l = . là: A. 55 l B. 69 C. 69 l D. 59 l Câu 3: (1 điểm) Số? a. ..giờ tối hay giờ .giờ chiều hay . giờ b. Tháng 1 có .ngày; Tháng 2 có ngày hoặc ngày Câu 4: (1 điểm) Hình dưới đây có: A B hình tam giác C D hình tứ giác B. TỰ LUẬN Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 68 + 27 100 – 7 56 + 44 81 – 47
  2. __________________________________________________________________ Câu 6: (1 điểm) Viết chữ số thích hợp và ô trống 60 – 9 > 5 42 – 4 < 3 Câu 7: (2 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 82kg gạo. Buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 18kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki - lô - gam gạo ? Câu 8: (1 điểm) Tìm một số biết rằng nếu lấy số lớn nhất có một chữ số cộng với số đó thì được 100 ?
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI 2 - Năm học: 2021 – 2022 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 2 3 Đáp án a/ B b/ B a/ B b/ D a/ 9 giờ tối hay b/ 2 giờ chiều 21 giờ hay 14 giờ Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 4: Có 3 hình tam giác Có 4 hình tứ giác II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 5 (2 điểm) Đặt tính rồi tính: - Mỗi phép tính 0,5 điểm: + Đặt tính đúng : 0,25 điểm + Kết quả tính đúng, ghi vị trí đúng : 0,25 điểm - Đặt tính sai, kết quả đúng : 0 điểm Câu 6. Mỗi số đúng: 0,5 điểm 1 , 9 Câu 7 (2 điểm) Bài giải Buổi chiều cửa hàng bán được số ki - lô - gam gạo là: (0,5 điểm) 82 - 18 = 64 (kg) (1 điểm) Đáp số: 64 kg (0,5 điểm) Câu 8: (1 điểm) Làm đúng có giải thích được 1 điểm, chỉ viết kết quả cho 0,5 điểm Số lớn nhất có một chữ số là 9 Gọi số cần tìm là x. Ta có: 9 + x = 100 X = 100 – 9 X = 91 Vậy số cần tìm là 91 HS có thể có nhiều cách giải khác nhau Gv có thể tự so sánh cách làm và cho điểm tương ứng. * Chữ viết không rõ ràng hoặc trình bày không khoa học, bẩn, ... trừ 0,5- 1 điểm toàn bài.