Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán 2 - Trường TH An Thắng, Huyện An Lão (Năm học 2022-2023)(Ma trận + Hướng dẫn chấm)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán 2 - Trường TH An Thắng, Huyện An Lão (Năm học 2022-2023)(Ma trận + Hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_2_truong_th_an_thang_huy.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán 2 - Trường TH An Thắng, Huyện An Lão (Năm học 2022-2023)(Ma trận + Hướng dẫn chấm)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN – LỚP 2 CUỐI KÌ 1 - NĂM HỌC: 2019 - 2020 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, và số kĩ năng điểm TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ KQ Số và phép tính: Số câu 1 1 1 1 1 1 3 3 cộng, trừ trong 0.5 0,5 2 0.5 2 1 1,5 5 phạm vi 100. Số điểm Đại lượng và đo 1 1 2 đại lượng: đề-xi- Số câu mét; ki-lô-gam; 0,5 0,5 1 Số điểm lít.Xem đồng hồ. Yếu tố hình học: 1 1 Số câu hình chữ nhật, hình 1 1 tứ giác. Số điểm Giải bài toán về 1 1 Số câu nhiều hơn, ít hơn. Số điểm 1.5 1.5 2 2 1 2 2 1 6 4 Tổng Số câu Số điểm 1 1 2 1.5 3.5 1 3,5 6,5
- UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH AN THẮNG MÔN: Toán– Lớp 2 Năm học : 2022-2023 (Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ..SBD Lớp .. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1: (1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a/Số lớn nhất trong dãy số: 67; 68; 69 là số. A. 68 B. 67 C. 69 b/ số liền sau của số 89 là số: A. 98 B. 90 C. 88 Câu 2: (1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a/Tổng của 35 và 45 là: A. 70 B. 80 C. 90 b/ Hiệu của 60 và 24 A. 36 B. 44 C. 34 Câu 3: (0,5 điểm) Điền dấu (> , < , =) vào ô trống. 50 5 + 40 45 + 24 24 + 45 Câu 4: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 15 giờ còn được gọi là: A. 3 giờ sáng B. 3 giờ chiều C. 5 giờ chiều Câu 5: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm Hình bên có hình tứ giác II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 6 : (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
- 59 + 24 45 + 8 87 - 38 90 - 54 ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Câu 7: (1 điểm) Tính 18 kg + 26 kg =........................... 60 l – 35 l = ............................ Câu 8: (2 điểm) Nam có 39 viên bi, Việt có nhiều hơn Nam 13 viên bi. Hỏi Việt có bao nhiêu viên bi? . Câu 9: (1điểm) Tìm hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số? .
- UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH AN THẮNG MÔN: Toán – Lớp 2 Năm học : 2022-2023 CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM CHÚ Ý I.Trắc nghiệm (4 điểm) a) C 0,5 điểm 1 b) B 0,5 điểm HS khoanh vào 2 đáp án trở lên không a) B 0,5 điểm 2 tính điểm b) A 0,5 điểm 3 >, = 0,5 điểm 4 B 0,5 điểm 5 3 hình tứ giác 1 điểm II. Tự luận (6 điểm) HS đặt tính và Nếu đặt tính sai mà tính đúng mỗi kết quả đúng thì 6 phép tính 0,5 không cho điểm điểm. 44 kg 0,5 điểm 7 25 l 0,5 điểm Bài giải Việt có số viên bi là: Nếu phép tính đúng 0,5 điểm nhưng câu lời giải 39 + 13 = 52 (viên) 1 điểm sai không cho điểm. 0,5 điểm Đáp số: 52 viên bi Câu trả lời đúng, 9 phép tính đặt đúng, kết quả sai cho nửa số điểm. Số lớn nhất có 2 chữ số là 99. 0,25 điểm 10 Số nhỏ nhất có 2 chữ số là 10. 0,25 điểm Hiệu hai số là: 99-10=89 0,5 điểm
- Toàn bài bẩn, chữ xấu, dập xóa nhiều trừ 1 điểm.

