Phiếu bài tập Toán 5 - Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân

docx 3 trang Thu Minh 16/10/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán 5 - Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_toan_5_bai_68_on_tap_so_tu_nhien_phan_so_so_th.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập Toán 5 - Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân

  1. BÀI 68: ÔN TẬP SỐ TỰ NHIÊN, PHÂN SỐ, SỐ THẬP PHÂN I. Trắc nghiệm: Bài 1. Khoanh vào đáp án chứa câu trả lời đúng a) Hai mươi nghìn bảy trăm bốn mươi lăm viết là ? A. 20 745 B. 20,745 C, 2 045 D.2 745 b) “Mười hai phẩy bảy mươi lăm” viết là: A. 1,275 B. 12,75 C, 127,5 D. 1275 2 c) Phân số 9 A. Có tử số là 9, mẫu số là 2 B. Có tử số là 2, mẫu số là 9 C. Có tử số là 9, mẫu số là 9 D. Có tử số là 2, mẫu số là 2 3 d) Phân số được biểu diễn là: 4 A. B. C. Bài 2: Tô màu đỏ vào ô phân số lớn hơn 1, tô màu xanh vào ô phân số bé hơn 1 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Số “Một trăm mười lăm” viết là 115 b) Số gồm 5 chục nghìn, 1 trăm, 9 chục và 4 đơn vị là 5 194 15 3 c) Rút gọn phân số ta được phân số 35 7
  2. II. Tự luận: Bài 1. Số ? Với sáu chữ số 1, 3, 5, 7, 9, 0 lập được: Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là: ......................................... Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là: ......................................... Bài 2: Số? Cho các số sau: 75 468, 75 382, 75 120, 75 772, 75 121 a) Số lớn nhất trong dãy số là: ................. b) Số bé nhất trong dãy số là: ................ c) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: ................................................................................................................................ ퟒ ퟒ Bài 3: Cho các phân số sau: ; ; ; ; ; ퟒ a) Phân số nào là phân số tối giản? ................................................................................................................................ b) Phân số nào chưa tối giản? Hãy rút gọn các phân số đó ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Bài 4. Cho dãy số thập phân sau: 56,34; 56,29; 56,30; 57,24; 57,29 a) Hãy sắp xếp các số thứ tự từ bé đến lớn ................................................................................................................................ b) Hãy sắp xếp các số thứ tự từ lớn đến bé ................................................................................................................................ Bài 5. Có thể viết được bao nhiêu phân số từ ba chữ số 2; 4; 7, trong đó tử số và mẫu số là các số có một chữ số và tử số khác mẫu số? ................................................................................................................................