Phiếu bài tập Toán 5 - Bài 48: Luyện tập chung

docx 2 trang Thu Minh 16/10/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán 5 - Bài 48: Luyện tập chung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_toan_5_bai_48_luyen_tap_chung.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập Toán 5 - Bài 48: Luyện tập chung

  1. BÀI 48: LUYỆN TẬP CHUNG Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) Điền vào chỗ chấm: 1 m3 = ....... dm3 A. 1 000 B. 10 000 C. 100 000 D. 100 b) Điền vào chỗ chấm: 7,268 m3 = ....... dm3 A. 72,68 B. 726,8 C. 7 268 D. 7,268 c) Điền vào chỗ chấm: 4,351 dm3 = ....... cm3 A. 4,351 B. 43,51 C. 4 351 D. 435,1 d) Điền vào chỗ chấm: 0,2 dm3 = ....... cm3 A. 20 B. 200 C. 2 000 D. 20 000 Bài 2: Hoàn thành bảng sau Đọc Viết Một trăm hai mươi lăm mét khối 0,345 dm3 Chín trăm mười bảy đề-xi-mét khối 8,285 cm3 Phần II: Tự luận Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm Tên Kí hiệu Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau Mét khối 1 m3 = .................... dm3 = ......................... cm3 Đề-xi-mét khối dm3 1 dm3 = .................... cm3; 1 dm3 = .............. m3 Xăng-ti-mét khối 1 cm3 = .................... dm3 Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
  2. a) Có đơn vị đo là mét khối: 6 m3 272 dm3 2 105 dm3 3 m3 82 dm3 b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối: 8 dm3 439 cm3 3 670 cm3 5 dm3 77 cm3 Bài 3: Trong cả năm 2021, nhà Hải đã sử dụng 420 m3 nước sinh hoạt. Hỏi trung bình mỗi tháng, nhà Hải dùng hết bao nhiêu mét-khối nước sinh hoạt? Bài giải Bài 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng 15m, người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần còn lại. Bài giải Bài 5: Số học sinh nữ của một trường là 420 em và chiếm 52,5% số học sinh toàn trường. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Bài giải