Phiếu bài tập Toán 5 - Bài 10: Khái niệm số thập phân

docx 3 trang Thu Minh 16/10/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán 5 - Bài 10: Khái niệm số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_toan_5_bai_10_khai_niem_so_thap_phan.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập Toán 5 - Bài 10: Khái niệm số thập phân

  1. BÀI 10: KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng a) Số 0,25 đọc là: A. Phẩy hai năm B. Hai lăm phẩy không C. Không phẩy hai lăm D. Không phẩy hai năm 1 b) viết là: 10 A. 0,1 B. 0,001 C. 0,01 D. 1 c) “Hai phẩy mười bảy” viết là: A. 2,71 B. 2,17 C. 7,12 D. 0,127 d) Số thập phân có phần nguyên là 45, phần thập phân là 67. Đó là số nào? A. 67,45 B. 6,475 C. 456,7 D. 45,67 Bài 2: Nối ퟒ ퟒ 1,35 9,867 0,24 14,5 Bài 3: Điền vào chỗ trống (theo mẫu) Số thập phân gồm Viết số
  2. Phần nguyên: 12, phần thập phân: 12,45 45 Phần nguyên: 97, phần thập phân: 23 Phần nguyên: 17, phần thập phân: 56 Phần nguyên: 44, phần thập phân: 24 Phần nguyên: 33, phần thập phân: 44 Phần II: Tự luận Bài 1: Đọc các số thập phân 7,59; 4,02; 13,56; 22,15; 3,41 (theo mẫu) Mẫu: 7,59 đọc là: Bảy phẩy năm mươi chín .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... ................................................ Bài 2: Hoàn thành bảng sau (theo mẫu) Phân số Phân số thập phân Số thập phân 2 4 0,4 5 10 13 4 7 20 47 2 3 8 4 g = ........... kg 698 ml = ........... l
  3. 175 cm = ............. m 3,6 kg = ........... g 5,1 km = ........... m 987 m = ........... km Bài 3: Số? Bài 4: Chuyển phân số thập phân thành số thập phân rồi đọc số thập phân đó 56 a) = 10 ......................................................................................... 981 b) = 100 ....................................................................................... 87 c) = 1000 ...................................................................................... Bài 5: Từ bốn thẻ dưới đây. Hãy lập tát cả các số thập phân có phần nguyên gồm một chữ số, phần thập phân gồm hai chữ số 8 , 0 4 .................................................................................................................... .................................................................................................................... ........................