Phiếu bài tập thử thách cuối tuần môn Toán 2 - Tuần 17
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập thử thách cuối tuần môn Toán 2 - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
phieu_bai_tap_thu_thach_cuoi_tuan_mon_toan_2_tuan_17.docx
Nội dung text: Phiếu bài tập thử thách cuối tuần môn Toán 2 - Tuần 17
- Tuần 17 THỬ THÁCH CUỐI TUẦN MÔN TOÁN – LỚP 2 Họ và tên: .................................................................Lớp:........................... THỬ THÁCH 1 Em hãy ôn lại các kiến thức Toán đã học trong tuần 17: Kiến thức Nội dung cần nhớ trọng tâm - Củng cố nhận biết thứ tự các số trên tia số. - Củng cố nhận biết ngày, tháng. - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100. - Thực hiện được phép cộng, phép trừ có đơn vị là: cm, kg, l. - Tính được độ dài đường gấp khúc. - Giải được bài toán thực tế (bài toán có lời văn với một bước tính) liên quan đến các phép tính đã học. THỬ THÁCH 2 Em hãy chọn đáp án đúng hoặc thực hiện yêu cầu các bài tập sau Bài 1. Số liền trước trước của 50 là: A. 49 B. 51 C. 48 D. 52 Bài 2. Số bị trừ là 60, số trừ là 32. Hiệu là: A. 92 B. 29 C. 28 D. 93 Bài 3. Hình dưới đây có tất cả số đoạn thẳng là: A D E A. 4 đoạn thẳng B. 3 đoạn thẳng C. 2 đoạn thẳng D. 1 đoạn thẳng Câu 4. Cho đường gấp khúc ABCD. C A 8 cm 8 cm 8 cm B D Độ dài của đường gấp khúc ABCD là: A. 12 cm B. 16 cm C. 22 cm D. 24 cm Câu 5. Lớp 2A có 35 học sinh. Số học sinh lớp 2B ít hơn lớp 2A là 6. Số học sinh lớp 2B có là: A. 31 học sinh B. 30 học sinh C. 29 học sinh
- Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S. - Gà cân nặng hơn chó. □ - Chó cân nặng hơn gà. □ - Gà cân nặng bằng chó. □ Câu 7. Mẹ ra ngoài lúc 8 giờ sáng và về nhà lúc 5 giờ chiều cùng ngày. Thời gian mẹ ra ngoài là: A. 13 giờ B. 3 giờ C. 9 giờ D. 8 giờ Câu 8: Số? 84 < 17 + ? < 86 A. 28 B. 39 C. 54 D. 68 Câu 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S. a) 35 47 59 63 + + + + 46 28 34 27 81 65 93 80 b) 54 63 76 91 – – – – 17 45 28 54 47 18 48 47 Câu 10. Phép tính nào có kết quả lớn nhất? A. 63 – 9 B. 37 – 8 C. 84 – 6 D. 81 – 5 Câu 11. Viết số vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang, cột dọc và đường chéo đều được kết quả là 18. 7 6 10 Câu 12. Có 24 con thỏ chạy vào 3 chuồng A, B, C. Số thỏ vào chuồng A là 6 con. Số thỏ vào chuồng B bằng số thỏ vào chuồng C. Vậy: - Số thỏ vào chuồng B và chuồng C có tất cả là: con. - Số thỏ vào chuồng B là con. - Số thỏ vào chuồng C là con. THỬ THÁCH 3
- Câu 13. Đặt tính rồi tính. a) 17 + 8 43 + 34 65 + 27 29 + 53 .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. b) 45 – 28 52 – 36 73 – 25 84 – 69 .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. Câu 14. Số? 16 l – 9 l = .. l 6 kg + 7 kg = ..kg 64 l – 38 l = l 44 kg – 19 kg = kg 38 l + 52 l = l 63 kg – 35 kg = ..kg 72 l – l = 59 l 35kg + ..kg = 63kg .. l – 30 l = 35 l ..kg – 50 kg = 32 kg Câu15. >; <; = ? 5 + 7 .. 12 71 – 45 ..19 83 – 46 .. 55 – 18 6 + 7 .. 12 61 + 29 .. 85 25 + 49 .. 35 + 35 4 + 7 .. 12 52 – 7 .. 45 15 + 66 95 – 7 Câu 16. Hoàn thành các câu sau: a. Hôm nay là thứ Sáu ngày 24 tháng 12, ngày mai sẽ là thứ ................... ngày ............................................................................................................ b. Chủ nhật tuần này là ngày 26 tháng 12, Chủ nhật tuần trước là ngày ... .................................................................................................................... c. Chủ nhật tuần này là ngày 26 tháng 12, thứ Tư tuần sau sẽ là ngày ..... .................................................................................................................... Câu 17. Hôm nay mẹ gánh một thúng xoài và một thúng cam ra chợ bán. Thúng cam nặng 19 kg, thúng xoài nặng hơn thúng cam 2 kg. a. Hỏi thúng xoài nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải .................................................................................................................... .................................................................................................................... ....................................................................................................................
- b. Hôm nay mẹ thấy mỏi lưng vì mọi ngày mẹ chỉ gánh 35 kg trái cây. Hỏi số trái cây mẹ gánh hôm nay hơn mọi ngày bao nhiêu ki-lô-gam? Số trái cây mẹ gánh hôm nay hơn mọi ngày .. ki-lô-gam. Bài 18. Năm nay Minh 15 tuổi, Quang ít hơn Minh 6 tuổi. a. Hỏi năm nay Quang bao nhiêu tuổi? Bài giải .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... b. Sau mấy năm nữa thì tổng số tuổi của Minh và Quang bằng 30? Trả lời: ........................................................................................................ .................................................................................................................... .................................................................................................................... Bài 19. Một cửa hàng buổi sáng bán được 49 l nước mắm, buổi chiều bán nhiều hơn buổi sáng 6 l nước mắm. Hỏi: a) Buổi chiều cửa hàng đó bán bao nhiêu lít nước mắm? Bài giải .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... b. Cả hai buổi của hàng đó bán được bao nhiêu lít nước mắm? Bài giải .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... Bài 20. Số? Hình trên có .. hình tam giác. B Bài 21. Viết tiếp vào chỗ chấm. Trong hình vẽ bên có: C A a) . hình tứ giác. G b) Ba điểm thẳng hàng gồm: ......................................................... ......................................................... E D Chúc mừng em đã hoàn thành các thử thách Toán của tuần 17!

