Phiếu bài tập ôn tập cuối tuần Toán 5 (Kết nối tri thức) - Tuần 1 đến Tuần 5 (Có đáp án)

docx 36 trang Thu Minh 16/10/2025 240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phiếu bài tập ôn tập cuối tuần Toán 5 (Kết nối tri thức) - Tuần 1 đến Tuần 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_on_tap_cuoi_tuan_toan_5_ket_noi_tri_thuc_tuan.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập ôn tập cuối tuần Toán 5 (Kết nối tri thức) - Tuần 1 đến Tuần 5 (Có đáp án)

  1. PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 1 Mục tiêu: ✓ Ôn tập số tự nhiên ✓ Ôn tập các phép tính với số tự nhiên ✓ Ôn tập phân số PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số gồm 4 chục nghìn, 8 nghìn, 9 trăm được viết là: A. 489 000 B. 4 890 C. 48 900 D. 40 980 Câu 2. Kết quả của phép tính 105 × 45 là: A. 4 725 B. 4 625 C. 4 525 D. 4 825 Câu 3. 17 804 = 10 000 + 7 000 + ? + 4 Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm (?) là: A. 80 B. 800 C. 8 000 D. 8 Câu 4. Phân số chỉ số phần đã tô màu trong hình vẽ dưới đây là: 5 5 3 3 A. B. C. D. 4 8 4 8 1 1 3 1 Câu 5. Sắp xếp các phân số ; ; ; theo thứ tự tăng dần là: 2 3 4 6 3 1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 3 1 1 1 3 A. ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. ; ; ; 4 6 2 3 2 3 4 6 6 3 2 4 6 2 3 4 Câu 6. Giá trị của biểu thức 2 641 - 356 × 5 là: A. 861 B. 11 575 C. 961 D. 1 001
  2. 1 Câu 7. Bác Mai chia 300 kg vào các bao, mỗi bao 20 kg. Bác Mai đã bán đi số bao 3 gạo với giá mỗi bao là 240 000 đồng. Hỏi bác Mai thu được bao nhiêu tiền bán gạo? A. 1 680 đồng B. 960 000 đồng C. 1 440 000 đồng D. 1 200 000 đồng 12 3 6 14 34 Câu 8. Trong các phân số ; ; ; ; có bao nhiêu phân số tối giản? 15 9 11 25 19 A. 2 phân số B. 3 phân số C. 4 phân số D. 1 phân số PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính: 247 546 + 98 476 561 234 - 297 103 . . . . . . c) 245 168 × 17 d) 478 145 : 23 . . . . . . . . . . . .
  3. Bài 2. Tính giá trị của biểu thức: a) 24 514 - 356 × 24 b) 145 780 + (25 461 - 4 961) × 2 = . = . = . = . = . = . Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 3 số bánh là: . Cái bánh số que kem là: . Que kem 3 5 7 1 số bánh là: . Cái bánh số kẹo là: . Cái kẹo 8 6 Bài 4. Quy đồng mẫu số các phân số sau rồi so sánh: 6 4 a) và 7 9 5 9 b) và 3 5
  4. 11 5 c) và 25 4 Bài 5. Hoàn thành bảng sau: Số gồm Viết số Đọc số 1 triệu, 4 chục nghìn, 7 Một triệu không trăm bốn mươi nghìn 1 040 739 trăm, 3 chục, 9 đơn vị bảy trăm ba mươi chín 2 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 2 trăm, 9 đơn vị 8 chục triệu,9 trăm, 4 chục 5 trăm nghìn, 3 nghìn, 8 chục, 6 đơn vị Bài 6. Một mảnh vườn hình chữ nhật chu vi bằng với chu vi hình vuông cạnh 5m. Biết chiều dài hơn chiều rộng 4 m. a) Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn đó.
  5. 2 b) Người ta để diện tích mảnh vườn để trồng rau. Cứ 1 m 2 thu hoạch được 5 kg 3 rau. Hỏi người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau trên mảnh vườn đó. Bài giải . Bài 7. Đố em? Hai số có hiệu bằng 102. Nếu bớt số bị trừ đi 35 đơn vị và thêm vào số trừ 14 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu? Câu trả lời: Hiệu mới bằng: .
  6. PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 2 Mục tiêu: ✓ Ôn tập phân số ✓ Phân số thập phân ✓ Ôn tập các phép tính với phân số PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân? 10 41 5 21 A. B. C. D. 15 125 70 10 Câu 2. Phân số nào dưới đây không phải phân số thập phân? 25 3 38 7 A. B. C. D. 100 5 1 000 10 Câu 3. Điền số thích hợp vào dấu hỏi chấm (?) 2 3 ? 5 10 10 A. 8 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 4. Phân số nào dưới đây có thể được viết thành phân số thập phân? 3 7 8 14 A. B. C. D. 7 25 15 95 Câu 5. Phân số nào dưới đây lớn hơn 1? 2 6 4 3 A. B. C. D. 5 7 4 2 Câu 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 8 43 ......... 9 54 A. > B. < C. =
  7. 5 4 Câu 7. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m. Người ta 2 3 chia miếng bìa thành 4 phần bằng nhau. Vậy diện tích của mỗi miếng bìa đó là: 10 5 5 11 A. m2 B. m2 C. m2 D. m2 3 3 6 6 2 4 3 6 9 Câu 8. Trong các phân số: ; ; ; ; . Có bao nhiêu phân số có thể viết được 5 125 14 45 8 thành phân số thập phân. A. 3 phân số B. 2 phân số C. 4 phân số D. 1 phân số PHẦN II. TỰ LUẬN 3 59 7 3 4 67 Bài 1. Trong các phân số: ; ; ; ; ; . Phân số nào là phân số 70 100 200 10 1 000 120 thập phân? Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 2 .......... .......... 35 35 : .......... .......... a) c) 5 5 .......... 10 5 000 5 000 : .......... 1 000 7 7 .......... .......... b) 48 48 : .......... .......... 125 125 .......... 1 000 d) 800 800 : .......... 100 2 3 7 7 49 Bài 3. Viết các phân số ; ; ; ; thành phân số thập phân: 5 8 125 4 50
  8. 2 3 7 11 17 Bài 4. Cho các phân số: ; ; ; ; 3 4 6 12 24 a) Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 5. Em hãy nối các phép tính có cùng kết quả: 1 3 2 3 3 1 : 2 10 7 7 4 3 13 1 2 1 2 2 15 5 3 6 5 Bài 6. Tính giá trị của biểu thức: 4 5 4 a) 5 9 45 7 1 1 b) 18 9 6 4 1 c) 3 9 3
  9. PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 3 Mục tiêu: ✓ Cộng, trừ phân số khác mẫu số ✓ Hỗn số PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 3 Câu 1. Phần nguyên của hỗn số 2 là: 5 3 A. 2 B. 3 C. 5 D. 5 Câu 2. 2 4 ....... 5 3 15 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 21 B. 6 C. 8 D. 26 Câu 3. Hỗn số chỉ số phần đã tô màu trong hình vẽ là: 1 3 1 3 A. 4 B. 1 C. 1 D. 2 4 4 4 4 1 Câu 4. Chuyển hỗn số 5 thành phân số: 2 6 11 9 51 A. B. C. D. 2 2 2 2
  10. 2 4 Câu 5. Kết quả của phép tính là: 3 7 8 6 23 26 A. B. C. D. 21 10 21 21 Câu 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 2 1 3 1 .......... 5 2 4 5 A. = B. > C. < 2 1 Câu 7. Tuấn cho Hùng số bi của mình. Tuấn cho Dũng số bi của mình. Hỏi 5 3 Tuấn cho ai nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu phần số bi của mình? 11 A. Dũng nhiều hơn số bi của Tuấn 15 11 B. Hùng nhiều hơn số bi của Tuấn 15 1 C. Dũng nhiều hơn số bi của Tuấn 15 1 D. Hùng nhiều hơn số bi của Tuấn 15 1 Câu 8. Bà Hoa đem một số quả trứng gà ra chợ bán. Buổi sáng bà bán được số quả 3 1 trứng, buổi chiều bà bán được số quả trứng. Hỏi bà đã bán được bao nhiêu phần số 2 quả trứng. 1 2 3 5 A. B. C. D. 6 5 5 6 PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Tính: 1 2 a) = 9 5 ...
  11. 2 1 b) = 3 5 ... 5 7 c) = 9 4 ... 4 3 d) = 5 7 ... 2 3 1 3 2 Bài 2. Cho các hỗn số: 1 ; 5 ; 1 ; 2 ; 3 3 7 5 2 9 a) Đọc các hỗn số đã cho b) Chuyển các hỗn số đã cho thành phân số Bài 3. Điền dấu “+” hoặc dấu “-” thích hợp vào ô trống: 1 2 9 5 1 31 a) c) 2 5 10 4 7 28
  12. 2 1 7 4 3 35 b) d) 9 8 72 3 11 33 Bài 4. Điền hỗn số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số 4 Bài 5. Ngày thứ nhất, một đội công nhân sửa được đoạn đường. Ngày thứ hai, đội 15 1 công nhân sửa được đoạn đường. 3 a) Hỏi đội công nhân đó đã sửa được bao nhiêu đoạn đường? b) Hỏi đội công nhân còn phải sửa nốt bao nhiêu đoạn đường nữa? Bài 6. Tính bằng cách thuận tiện nhất 2 3 8 4 2 4 2 1 a) b) 5 7 5 7 7 5 7 3 .. . .. . .. . .. . .. . .. . .. . .. . .. . .. . .. . .. .
  13. PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 4 Mục tiêu: ✓ Ôn tập hình học và đo lường ✓ Luyện tập chung PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. 60 tạ 4 yến = ............. kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 64 B. 604 C. 6 040 D. 6 400 Câu 2. Giá trị của chữ số 3 trong số 4 356 980 là: A. 300 000 B. 3 C. 300 D. 3 000 000 2 3 13 1 Câu 3. Phân số bé nhất trong các phân số ; ; ; là: 5 4 20 2 1 3 2 13 A. B. C. D. 2 4 5 20 Câu 4. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm Hình vẽ trên có ................. góc tù. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
  14. 4 1 1 Câu 5. Giá trị của biểu thức 2 là: 7 3 3 2 1 5 A. B. C. 1 D. 3 3 3 109 Câu 6. Phân số viết dưới dạng hỗn số là: 100 9 9 9 9 A. 1 B. 10 C. 1 D. 10 100 10 10 100 Câu 7. Chu vi của một hình vuông bằng nửa chu vi của một hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng là 8 cm. Vậy diện tích của hình vuông đó là: A. 96 cm2 B. 100 cm2 C. 50 cm2 D. 25 cm2 1 Câu 8. Cô Đào mang 100 quả trứng ra chợ bán. Lần thứ nhất, cô bán được số 4 2 trứng. Lần thứ hai, cô bán được số trứng còn lại sau lần bán thứ nhất. Vậy sau hai 5 lần bán, số trứng còn lại của cô Đào là: A. 55 quả B. 45 quả C. 65 quả D. 35 quả PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Điền số, phân số thập phân hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm a) 3 tháng = ................. năm e) 3 kg 230 g = ................. kg 2 b) 2 yến = ................. tấn f) giờ = ................. phút 5 c) 45 năm = ................. thế kỉ g) 1 tạ 9 kg = ................. tạ d) 230 m = ................. km h) 9 giờ = ................. phút Bài 2. a) Hình vẽ trên có:
  15. ............. góc nhọn ............. góc vuông ............. góc tù ............. góc bẹt b) Kể tên các đoạn thẳng song song với nhau A B ................................................................... ................................................................... Kể tên các đoạn thẳng vuông góc với nhau ................................................................... ................................................................... D E C Bài 3. Đặt tính rồi tính 210 354 + 497 451 321 045 - 68 001 . . . . . . 147 469 × 27 156 234 : 45 . . . . . . . . . . . . Bài 4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 44 m, chiều dài hơn chiều rộng 20 dm. Tính diện tích mảnh đất đó.
  16. Bài giải ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Bài 5. Tính bằng cách thuận tiện 2 3 1 3 1 5 1 a) 120 × + 120 × + 120 × 1 b) 5 4 5 4 5 4 5 ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... Bài 6. Sử dụng thước đo góc để vẽ các góc có số đo: a) 120o . b) 60o .
  17. c) 105o . d) 15o .
  18. ĐÁP ÁN – PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp C A B A C A D B án Câu 1. Đáp án đúng là: C Số gồm 4 chục nghìn, 8 nghìn, 9 trăm được viết là: 48 900 Câu 2. Đáp án đúng là: A Ta có: 105 45 525 420 4725 Kết quả của phép tính 105 × 45 là: 4 725 Câu 3. Đáp án đúng là: B 17 804 = 10 000 + 7 000 + 800 + 4 Vậy: Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm (?) là: 800 Câu 4. Đáp án đúng là: A Hình vẽ gồm 2 hình tròn bằng nhau, mỗi hình tròn được chia thành 4 phần bằng nhau. Hình vẽ đã tô màu 1 phần và 1 hình tròn 1 5 Phân số chỉ số phần đã tô màu trong hình vẽ là: 1 4 4
  19. Câu 5. Đáp án đúng là: C 1 6 1 4 3 9 1 2 ; ; ; 2 12 3 12 4 12 6 12 2 4 6 9 So sánh: 12 12 12 12 1 1 1 3 Do đó: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: ; ; ; 6 3 2 4 Câu 6. Đáp án đúng là: A 2 641 - 356 × 5 = 2 641 - 1 780 = 861 Vậy: Giá trị của biểu thức 2641 - 356 × 5 là: 861 Câu 7. Đáp án đúng là: D Bác Mai chia được vào số bao gạo là: 300 : 20 = 15 (bao) Bác Mai bán đi số bao gạo là: 1 15 5(bao) 3 Bác Mai thu được số tiền bán gạo là: 240 000 × 5 = 1 200 000 (đồng) Đáp số: 1 200 000 đồng Câu 8. Đáp án đúng là: B Phân số tối giản là phân số có tử số và mẫu số không cùng chia hết cho một số tự nhiên nào khác 1 6 14 34 Có 3 phân số tối giản là: ; ; 11 25 19 PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. 247 546 561 234 98 476 297 103 346 022 264 131
  20. 245 168 478 145 23 17 18 20 788 1 716 176 18 1 2 451 68 2 04 4 167 856 205 21 Bài 2. a) 24 514 – 356 × 24 b) 145 780 + (25 461 – 4 961) × 2 = 24 514 – 8 544 = 145 780 + 20 500 × 2 = 15 970 = 145 780 + 41 000 = 186 780 Bài 3. 1 3 số bánh là: 4 cái bánh số que kem là: 6 que kem 3 5 7 1 số bánh là: 14 cái bánh số kẹo là: 1 cái kẹo 8 6 Bài 4. 6 4 a) và 7 9 Quy đồng mẫu số: