Phiếu bài tập ôn tập cuối tuần môn Toán 5 - Tuần 8 (Có đáp án)

docx 8 trang Thu Minh 16/10/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập ôn tập cuối tuần môn Toán 5 - Tuần 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_on_tap_cuoi_tuan_mon_toan_5_tuan_8_co_dap_an.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập ôn tập cuối tuần môn Toán 5 - Tuần 8 (Có đáp án)

  1. PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 8 Mục tiêu: • Ki-lô-mét vuông • Ôn tập chung • Ôn tập giữa học kì 1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Diện tích rừng Cúc Phương là 22 200 ha. Hãy viết số đo diện tích khu rừng Cúc Phương theo đơn vị ki-lô-mét vuông? A. 220 km2 B. 200 km 2 C. 222 km 2 D. 2 220 km2 Câu 2. Khi độ dài cạnh hình vuông giảm đi 4 lần thì chu vi hình vuông giảm đi bao nhiêu lần? A. 8 lầnB. 4 lầnC. 2 lầnD. Không đổi Câu 3. Tìm giá trị a là số tự nhiên sao cho: 15,26 < a < 16,43. Giá trị của a là: A. 15B. 15,5C. 16,5D. 16 Câu 4. Viết hỗn số chỉ phần đã tô màu trong hình sau: 2 2 1 1 A. 3 B. 2 C. 3 D. 2 3 3 2 3 Câu 5. Chữ số 8 trong số 23,383 có giá trị là bao nhiêu? 8 8 8 A. 8B. C. D. 10 100 1000
  2. Câu 6. Một cửa hàng đồ ăn nhanh ở lễ hội ẩm thực một ngày bán được 55,81 kg khoai tây chiên. Hỏi cửa hàng đó bán được khoảng bao nhiêu ki – lô – gam khoai tây chiên? (Làm tròn số đến hàng đơn vị.) A. 56B. 56,81C. 55D. 55,8 Câu 7. Chọn số lớn nhất trong các số thập phân sau. A. 43,56B. 34,6C. 34,9D. 43,6 Câu 8. Người ta đóng gói 60 kg gạo vào 4 túi như nhau. Hỏi 120 kg gạo thì đóng được bao nhiêu túi như thế? A. 8 túiB. 4 túi C. 3 túi D. 15 túi PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Điền đơn vị đo (dm2, m2, ha) thích hợp vào chỗ chấm. a) Diện tích lớp học khoảng: 40 ....... b) Diện tích nước Việt Nam 331 211,6 ........ Bài 2. Số? 4 km2 = ............ m2 1 600 ha = ....... km2 25 km2 = .......... ha 80 000 m2 = ...... km2 Bài 3. Tính rồi rút gọn (nếu có). 2 5 5 1 8 3 8 16 a) b) c) d) : 3 8 6 4 15 4 7 21 ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
  3. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Bài 4. Cho các thẻ số và thẻ dấu phẩy sau: , 0 2 6 a) Từ các thẻ trên hãy lập các số thập phân có ba chữ số khác nhau sao cho mỗi số có một chữ số ở phần thập phân. ......................................................................................................................................... b) Làm tròn số thập phân lập được ở câu a đến hàng đơn vị: ................... 1 Bài 5. a) Một hình chữ nhật có chu vi là 120 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính 3 diện tích của hình chữ nhật đó? Bài giải ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... 2 b) Bố hơn con 30 tuổi, tuổi con bằng tuổi bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao 7 nhiêu tuổi? Bài giải ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
  4. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ĐÁP ÁN – PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 8 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C B D B C A D A Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Đáp án đúng là: C 1 100 ha = 1 km2 hay 1 ha = km2 100 22200 ⇒ 22 200 ha = km2 = 222 km2 100 Câu 2. Đáp án đúng là: B Chu vi hình vuông: a × 4 (a là độ dài một cạnh của hình vuông). Khi độ dài cạnh hình vuông giảm đi 4 lần (a : 4) thì lúc này chu vi của hình vuông mới là: a : 4 × 4 = a × 4 : 4 Vậy khi cạnh của hình vuông giảm đi 4 lần thì chu vi của hình vuông cũng giảm đi 4 lần. Câu 3. Đáp án đúng là: D Số tự nhiên thỏa mãn: 15,26 < a < 16,43 là 16.
  5. Câu 4. Đáp án đúng là: B 2 Nhìn hình vẽ ta thấy có 2 hình tam giác được tô màu, hình thứ 3 được tô nên hỗn 3 2 số tương ứng là 2 . 3 Câu 5. Đáp án đúng là: C 8 Chữ số 8 trong số 23,383 thuộc hàng phần trăm nên có giá trị . 100 Câu 6. Đáp án đúng là: A Làm tròn số 55,81 đến hàng đơn vị, ta xét hàng phần mười. Hàng phần mười 8 > 5 nên ta cộng thêm 1 vào hàng đơn vị, các chữ số sau chữ số hàng đơn vị chuyển thành số 0. Vậy cửa hàng đó bán được khoảng 56 kg khoai tây chiên. Câu 7. Đáp án đúng là: D So sánh các số thập phân: 34,6 < 34,9 < 43,56 < 43,6. Vậy số lớn nhất trong các số đã cho là: 43,6. Câu 8. Đáp án đúng là: A 120 kg gạo gấp 60 kg gạo số lần là: 120 : 60 = 2 (lần) 120 kg gạo thì đóng được số túi là: 4 × 2 = 8 (túi) Đáp số: 8 túi PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Để đo diện tích của lớp học, người ta thường dùng đơn vị m2. Để đo diện tích lớn như Việt Nam, người ta thường dùng đơn vị km2 hoặc ha. a) Diện tích lớp học khoảng: 40 m2 b) Diện tích nước Việt Nam 331 211,6 ha Bài 2. Em điền:
  6. 4 km2 = 4 000 000 m2 1 600 ha = 16 km2 25 km2 = 2 500 ha 80 000 m2 = 0,08 km2 Giải thích: 4 km2 = 4 × 1 000 000 m2 = 4 000 000 m2 25 km2 = 25 × 100 ha = 2 500 ha 1600 1 600 ha = km2 = 16 km2 100 80 000 80 000 m2 = km2 = 0,08 km2 1 000 000 Bài 3. Thực hiện theo quy tắc cộng, trừ, nhân. chia phân số - Muốn cộng (trừ) hai phân số khác mẫu, ta quy đồng mẫu số rồi cộng (trừ) các phân số đã quy đồng mẫu số. - Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. - Muốn chia một phân số cho một phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược. 2 5 16 15 16 15 31 a) = = = 3 8 24 24 24 24 5 1 20 6 20 6 14 7 b) = = = = 6 4 24 24 24 24 12 8 3 8 3 24 2 c) = = = 15 4 15 4 60 5 8 16 8 21 8 21 3 d) : = = = 7 21 7 16 7 16 2 Bài 4. Mỗi thẻ được sử dụng 1 lần trong 1 số 0 2 6 , a) Ta lập được số: 20,6; 60,2 b) Làm tròn lần lượt các số vừa lập đến hàng đơn vị ta được: 21; 60
  7. Bài 5. Bài giải Nửa chu vi hình chữ nhật đó là: 120 : 2 = 60 (m) Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 3 = 4 (phần) Giá trị của một phần hay chiều rộng là: 60 : 4 = 15 (m) Chiều dài là: 15 × 3 = 45 (m) Diện tích hình chữ nhật là: 15 × 45 = 675 (m2) Đáp số: 675 m2 2 b) Bố hơn con 30 tuổi, tuổi con bằng tuổi bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao 7 nhiêu tuổi? Tuổi bố Tuổi con 30 tuổi Bài giải Hiệu số phần bằng nhau là: 7 – 2 = 5 (phần) Giá trị của một phần là: 30 : 5 = 6 (tuổi) Tuổi của con là: 6 × 2 = 12 (tuổi) Tuổi của bố là:
  8. 6 × 7 = 42 (tuổi) Đáp số: Con: 12 tuổi; bố 42 tuổi.