Phiếu bài tập ôn tập cuối tuần môn Toán 5 - Tuần 14 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập ôn tập cuối tuần môn Toán 5 - Tuần 14 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
phieu_bai_tap_on_tap_cuoi_tuan_mon_toan_5_tuan_14_co_dap_an.docx
Nội dung text: Phiếu bài tập ôn tập cuối tuần môn Toán 5 - Tuần 14 (Có đáp án)
- PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 14 Mục tiêu: Viết các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân Tỉ số phần trăm Luyện tập chung PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Phép tính nào dưới đây có kết quả bẳng 7. A. 4,2 : 0,06B. 4,2 : 0,6 C. 0,42 : 6D. 0,42 : 0,06 Câu 2. Giá trị của biểu thức 3,6 + 0,2 × 0,5 là: A. 3,7B. 3,6C. 0,37D. 0,36 Câu 3. Mẹ đi chợ mua một quả bưởi nặng 1 kg 600 g và một quả dưa nặng 2 kg. Cả hai quả nặng số ki-lô-gam là A. 1,6 kg B. 1,8 kg C. 3,6 kgD. 1,602 kg Câu 4. Biết rằng cứ 6,3 m vải thì may được 2 bộ quần áo trẻ em. Hỏi muốn may 15 bộ quần áo như thế hết tất cả bao nhiêu mét vải? A. 3,15B. 47,25 C. 94,5D. 31,5 Câu 5. 65% được đọc là: A. Sáu năm phần trăm B. Sáu mươi lăm phần một trăm C. Sáu mươi năm một trămD. Sáu mươi lăm phần trăm Câu 6. Biểu diễn 40% dưới dạng phân số tối giản là:
- 40 4 10 2 A. B. C. D. 100 10 25 5 Câu 7. Số học sinh nam chiếm 52% tổng số học sinh toàn trường, nghĩa là cứ 100 học sinh của trường thì có .... học sinh nam. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 52 B. 48C. 100 D. 38 Câu 8. Một bãi gửi xe có 100 xe được gửi, trong đó có 62 xe máy. Tỉ số phần trăm của số xe máy và tổng số xe được gửi trong bãi gửi xe đó là: A. 62B. 38 C. 62% D. 38 % PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính. 45,83 + 32,5 23,8 – 15,64 ................................ ................................ ................................ ................................ ................................ ................................ 54,13 × 6 38,25 : 2,5 ................................ ................................ ................................ ................................ ................................ ................................ ................................ Bài 2. a) Điền số thập phân thích hợp vào chỗ trống. 1 m 45 cm = ............. m Bọ rùa 1,5 m Đọan đường nào dài hơn? Sên hồng .............................................................. 1 m 45 cm Sên xanh
- b) Các con vật có cân nặng như hình vẽ. 5 kg 25 g 6,085 kg 3 100 kg Điền số thập phân thích hợp vào chỗ trống. 5 kg 25 g = ............. kg; 3 100 g = ............ kg Viết tên các con vật theo thứ tự cân nặng từ nặng đến nhẹ. ......................................................................................................................................... Bài 3. Số? a) Tỉ số phần trăm của số ô vuông được tô màu và tổng số ô vuông là ........... %. b) Số ô không được tô màu chiếm .......... % tổng số ô vuông. Bài 4. a) Biểu diễn các phân số sau dưới dạng tỉ số phần trăm. 25 150 120 35 250 300 1 000 500 ................ ................ ................ ................ b) Biểu diễn các tỉ số phần trăm sau dưới dạng phân số tối giản. 6% 25% 72% 90% ................ ................ ................ ................ c) Biểu diễn các số thập phân sau dưới dạng tỉ số phần trăm. 0,18 0,09 0,045 13,2 ................ ................ ................ ................ Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
- a) Số sách giáo khoa chiếm 38% số sách trong thư viện, nghĩa là cứ 100 quyển sách trong thư viện thì có 38 quyển sách là sách giáo khoa. ................ b) 80% số trứng trong rổ là trứng gà, nghĩa là trong rổ có 80 quả trứng gà. ................ Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ trống. Tại một nhà máy sản xuất bóng đèn, người ta kiểm tra 100 bóng thì có 6 bóng không đạt tiêu chuẩn. a) Tỉ số phần trăm số bóng đèn không đạt tiêu chuẩn là ..... %. b) Tỉ số phần trăm số bóng đèn đạt tiêu chuẩn là ..... %. ĐÁP ÁN – PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 14 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B A C B D D A C Câu 1. Đáp án đúng là: B 4,2 : 0,06 = 420 : 6 = 70 4,2 : 0,6 = 42 : 6 = 7 0,42 : 6 = 0,07 0,42 : 0,6 = 0,7 Vậy đáp án đúng là B Câu 2. Đáp án đúng là: A Thực hiện phép nhân trước, sau đó thực hiện phép cộng. 3,6 + 0,2 × 0,5 = 3,6 + 0,1 = 3,7 Câu 3. Đáp án đúng là: C
- 600 Đổi 1 kg 600 g = 1 kg + kg = 1 kg + 0,6 kg = 1,6 kg 1 000 Cả 2 quả nặng số kg là: 1,6 kg + 2 kg = 3,6 kg Câu 4. Đáp án đúng là: B 15 bộ quần áo gấp 2 bộ quần áo số lần là: 15 : 2 = 7,5 (lần) Muốn may 15 bộ quần áo như thế cần số mét vải là: 6,3 × 7,5 = 47,25 (m) Đáp số: 47,25 m Câu 5. Đáp án đúng là: D 65% được đọc là Sáu mươi lăm phần trăm Câu 6. Đáp án đúng là: D 40 40: 20 2 Ta có 40% = = = 100 100: 20 5 Câu 7. Đáp án đúng là: A Số học sinh nam chiếm 52% tổng số học sinh toàn trường, nghĩa là cứ 100 học sinh của trường thì có 52 học sinh nam. Câu 8. Đáp án đúng là: C Tỉ số phần trăm của số xe máy và tổng số xe được gửi trong bãi gửi xe đó là: 62 = 0,62 = 62% 100 PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. 45,83 23,8 32,5 15,64 78,33 8,16
- 54,13 38, 2,5 2,5 6 25 15,3 324,78 132 125 75 75 0 Bài 2. Em điền: a) 1 m 45 cm = 1,45 m Đoạn đường từ nhà Sên hồng đến nhà Bọ rùa dài hơn. b) • 5 kg 25 g = 5, 025 kg; 3 100 g = 3,1 kg • Tên các con vật theo thứ tự cân nặng từ nặng đến nhẹ: Chó, Thỏ, Nhím. Giải thích chi tiết: 45 a) 1 m 45 cm = 1 m + m = 1 m + 0,45 m = 1,45 m 100 So sánh 1,5 m > 1,45 m Vậy đoạn đường từ nhà Sên hồng đến nhà Bọ rùa dài hơn. 25 b) 5 kg 25 g = 5 kg + kg = 5 kg + 0,025 kg = 5,025 kg 1 000 100 3 100 g = 3 kg + 100 g = 3 kg + kg= 3 kg + 0,1 kg = 3,1 kg 1 000 So sánh 6,085 kg > 5,025 kg > 3,1 kg Vậy tên các con vật theo thứ tự cân nặng từ nặng đến nhẹ: Chó, Thỏ, Nhím. Bài 3. a) Tỉ số phần trăm của số ô vuông được tô màu và tổng số ô vuông là 35%. b) Số ô không được tô màu chiếm 65% tổng số ô vuông Giải thích chi tiết:
- a) Số ô vuông được tô màu là 35 ô vuông Tổng số ô vuông là 100 ô vuông Vậy Tỉ số phần trăm của số ô vuông được tô màu và tổng số ô vuông là 35 = 35% 100 b) Số ô vuông không được tô màu là 65 ô vuông Tổng số ô vuông là 100 ô vuông 65 Vậy Số ô không được tô màu chiếm = 65% tổng số ô vuông 100 Bài 4. a) Biểu diễn các phân số sau dưới dạng tỉ số phần trăm. 25 150 120 35 250 300 1 000 500 10% 50% 12% 7% b) Biểu diễn các tỉ số phần trăm sau dưới dạng phân số. 6%% 25% 72%% 90%% 3 1 18 9 50 4 25 10 c) Biểu diễn các số thập phân sau dưới dạng tỉ số phần trăm. 0,18 0,09 0,045 13,2 18 % 9 % 4,5 % 1 320 % Giải thích chi tiết: 25 1 10 150 50 a) = = = 10%; . = = 50% 250 10 100 300 100 120 12 35 7 = = 12%; = = 7% 1 000 100 500 100
- 6 3 25 1 b) 6% = = ; 25% = = 100 50 100 4 72 18 90 9 72% = = ; 90% = = 100 25 100 10 18 9 c) 0,18 = = 18 %; 0,09 = = 9 % 100 100 45 4,5 132 1 320 0,045 = = = 4,5 %; 13,2 = = = 1 320 % 1 000 100 10 100 Bài 5. a) Đúng b) Sai vì chưa biết trong rổ có tổng bao nhiêu quả trứng. Bài 6. Em điền: a) Tỉ số phần trăm số bóng đèn không đạt tiêu chuẩn là 6 %. b) Tỉ số phần trăm số bóng đèn đạt tiêu chuẩn là 94 %. Giải thích chi tiết: a) Số bóng đèn không đạt tiêu chuẩn là: 6 bóng đèn 6 Tỉ số phần trăm số bóng đèn không đạt tiêu chuẩn là = 6 %. 100 b) Số bóng đèn đạt tiêu chuẩn là: 100 – 6 = 94 (bóng đèn) Tỉ số phần trăm số bóng đèn đạt tiêu chuẩn là: 94 = 94 % 100

