Phiếu bài tập học kì II cuối tuần môn Toán 1 (Kết nối tri thức)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phiếu bài tập học kì II cuối tuần môn Toán 1 (Kết nối tri thức)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
phieu_bai_tap_hoc_ki_ii_cuoi_tuan_mon_toan_1_ket_noi_tri_thu.docx
Nội dung text: Phiếu bài tập học kì II cuối tuần môn Toán 1 (Kết nối tri thức)
- PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 19 Bài 1: 10 bằng mấy chục ? A. 10 B. 1 chục C. 01 D.10 chục Bài 2: Đếm – đọc số - viết số thích hợp . .. ... . . Bài 3: Nối đúng? 11 Mười hai 12 Mười tám 18 Mười sáu 16 Mười một Bài 4: Trong các số từ 10 đến 20 số nào lớn nhất ? A. 10 B. 19 C.20 Bài 5: Em hãy viết lại các số từ 1 đến 20 + theo thứ tự từ bé đến lớn .. + theo thứ tự từ lớn đến bé
- Bài 6: + Số 12 gồm ..chục và .đơn vị + Số 14 gồm chục và đơn vị + Số ..gồm 1 chục và 7 đơn vị + Số ..gồm 2 chục và 0 đơn vị Bài 7: Số tròn chục lớn nhất bé hơn 21 là : A. 10 B.20 C.30 Bài 8: Số lớn nhất ở giữa số 1 và 20 là: Bài 9: Với ba số: 3; 1; 2 em hãy lập các số có 2 chữ số. bé hơn 23 Hãy viết các số đó: ..
- PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 20 : SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ Câu 1: Nối đúng? 54 Năm mươi tư 15 Hai mươi ba 23 Bốn mươi tám 48 Mười lăm Câu 2: Viết tiếp vào chỗ . 20: . 34 gồm ..chục và đơn vị 67: .. 89 gồm chục và đơn vị ..: Bốn mươi tám Số .gồm bốn chục và một đơn vị ...: Hai mươi chín Số .gồm hai chục và năm đơn v Câu 3: Viết tiếp Chục Đơn vị Viết số Đọc số 5 4 6 2 3 1 7 6 2 0 1 8
- Câu 4: Quan sát tranh và cho biết Trên hình vẽ có : Có .quả lê :gồm chục và ..đơn vị Có .quả chanh: gồm ..chục và ..đơn vị Có .quả cam: gồm chục và ..đơn vị Câu 5: Em hãy viết : + Các số tròn chục: . + Các số có hai chữ số giống nhau : .. Câu 6: Viết tiếp các số còn thiếu 20, , , ,24, , , .,28, ,30 45, , , ,49, , , .,53, , .. 22,24, , ..30, ,34, , .., ..,42 Câu 7: Với ba số 7,9,2 em hãy : + Lập các số có 2 chữ số : .. + Lập các số có 2 chữ số giống nhau : ..
- Câu 8: Số ? 45 87 92 2 7 7 Câu 9: Với các số 7, 1, 3, 2 a.Em hãy lập các số có 2 chữ số : . . b.Viết các số vừa lập theo thứ tự từ bé đến lớn : Câu 10: Có bao nhiêu số tròn chục lớn hơn 18 và bé hơn 84?......................................................... Câu 11: Linh gấp được 23 chiếc thuyền giấy,Hoa gấp được 32 chiếc, Hùng gấp được 18 chiếc. Vậy: + Số thuyền giấy của Hoa gấp được nhiều hơn của Linh + Số thuyền giấy của Linh gấp được ít hơn của Hùng + Số thuyền giấy của Linh gấp được nhiều nhất + Số thuyền giấy của Hùng gấp ít nhất
- PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 21:LUYỆN TẬP CHUNG Câu 1:Có bao nhiêu số có 2 chữ số?....................... Câu 2.Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào? A.100 B.89 C.99 Câu 3.Số bé nhất có 2 chữ số là số nào? .. Câu 4.Có bao nhiêu số có hai chữ số giống nhau?. A.8 B.9 C.10 Câu 5.Có bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau?................... Câu 6.Có bao nhiêu số tròn chục? Câu 7.Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số là số nào? A.89 B.99 C.98 Câu 8. Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào?..................... Câu 9.Số lẻ nhất có 2 chữ số khác nhau là .. Câu 10.Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là .. Câu 11.Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là số nào? A. 89 B.99 C.88 Câu 12.Số bé nhất có hai chữ số khác nhau là . Câu 13. 3 chục và 7 đơn vị: .. 2 chục và 5 đơn vị: 9 chục và 7 đơn vị: .. 4 chục và 1 đơn vị: Câu 14.Khoanh tròn vào số bé nhất: 89; 28; 69; 59; 38 Khoanh tròn vào số lớn nhất: 99; 71; 100 ; 78; 52
- Câu 15.Với ba số: 0; 6; 2 có thể viết được bai nhiêu số có 2 chữ số khác nhau: Hãy viết các số đó: . + Sắp xếp các số vừa tìm được theo thứ tự bé dần .
- PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 22: SO SÁNH SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ Câu 1: Trong các số sau số nào lớn nhất: A.23 B.12 C.45 Trong các số sau số nào bé nhất: A. 12 B.56 C.32 Số 4 chục bằng với số nào : A. 20 B. 30 C. 40 Câu 2: Điền > < = 34 67 32 89 20 20 90 78 45 54 56 65 30 40 16 17 89 32 91 19 Câu 3: Sắp xếp các số sau: 78, 12, 90, 23, 56 + Theo thứ tự từ bé đến lớn: + Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 4: + Quả ..........................có ít quả nhất + Quả....................có nhiều quả nhất + Số Quả chanh ít hơn số quả + Số quả cam nhiều hơn số quả . Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S 67 > 23 34 = 34 12 > 35 ....
- 89 32 .... Câu 6: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: Khối lớp Một trường Tiểu học Quỳnh Thanh có bốn lớp: lớp 1A có 38 bạn, lớp 1B có 36 bạn, lớp 1C có 34 bạn, lớp 1D có 39 bạn. - Lớp ..............có số bạn ít nhất. - Lớp ...............có học sinh đông nhất. - Số bạn lớp 1A (nhiều hơn/ít hơn).......................số bạn lớp 1B. - Số bạn lớp 1D (nhiều hơn/ít hơn)...................số bạn lớp 1C. Câu 7:+ Viết số bé hơn vào mỗi trang sách: + Viết số lớn hơn vào mỗi trang sách: Câu 8: Khoanh tròn vào số lớn nhất trong các số sau:
- Câu 9.Viết các số có 2 chữ số và có chữ số hàng đơn vị là 9 nhưng lớn hơn 32 Câu 10: Cho 3 số 3; 7; 9. Hãy lập các số có hai chữ số và nhỏ hơn 86 .
- PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 23: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 Câu 1: Trong bảng các số từ 1 đến 100 + Có tất cả bao nhiêu số: . + Em hãy viết các số có 2 chữ số giống nhau : .. + Em hãy viết các số có số 1: . + Số bé nhất có 2 chữ số là: . + Số lớn nhất có 2 chữ số là: .. + Số đứng trước số 40 là + Có bao nhiêu số có 1 chữ số: .. + Em hãy viết các số tròn chục: .. Câu 2: Đọc số: 20: 98: 23: . .. 21: . 45: .. 80: . Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm + Số tám mươi lăm viết là ..số đó gồm chục và............đơn vị + Sốgồm 9 chục và 2 đơn vị viết là .và đọc là . + Số 36 đọc là ..gồm .. Câu 4: Có bao nhiêu số tròn chục. A.8 số B.9 số C.10 số Câu 5: Vẽ thêm cho được 40 chấm tròn Vẽ thêm cho được 25 ngôi sao
- Câu 6: Trả lời câu hỏi sau: 4 9 0 a.Viết tiếp các số còn thiếu 11 15 18 b.Tô màu đỏ vào dãy số tròn chục 22 25 29 c. Tô màu vàng vào dẫy số có 2 33 chữ số giống nhau 44 47 d.Tô màu xanh vào các số có số 6 40 54 55 61 63 66 69 72 74 77 81 85 88 90 94 97 99 Câu 7.Làm theo mẫu: Số 32 gồm 3 chục và 2 đơn vị 32 = 30 + 2 Số 64 gồm.............. và......................; 64 = ... + .... Số 85 gồm.............. và......................; 85 = ... + .... Số 98 gồm.............. và......................; 98 = ... + .... Số 19 gồm.............. và......................; 19 = ... + .... Câu 8: Những số ở giữa số 88 và 93 là: .....................................................
- Câu 9:Từ các số 7, 2, 9, 1 em hãy a.Lập các số có 2 chữ số .................................................................... b.Lập các số có 2 chữ số giống nhau.................................................................. c. Sắp xếp các số vừa tìm đượctheo thứ tự từ lớn đến bé............................................... Câu 10. Cho 3 số 8; 5; 7. Hãy lập các số có hai chữ số và nhỏ hơn 76 . .
- PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 24: LUYỆN TẬP CHUNG Câu 1: Số Câu 2: Đánh dấu X vào số lớn hơn 43 16 58 44 57 10 41 Câu 3: Số ? 20 17 1 4 11 Câu 4: Viết các số 12, 55, 21, 98 , 3 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn . b) Theo thứ tự từ lớn đến bé Câu 5: 20 24 28 8888 69 67 Câu 6: Đọc đúng các số sau
- 45: ..................................... 34: ..................................... 19: ...................................... 61: ...................................... 76: ..................................... 90: ....................................... Câu 7: Nối 3 2 4 9 2 1 5 8 Bn mươi Ba mươi hai Chín mươi Hai mươi Câulăm 8: Số? tám mt Câu 9: S ln nht trong các s 12, 33, 89, 9 là: A. 12 B. 33 C. 89 D. 9 Câu 10: S gm 8 chc và 2 đơn v đưc vit là: A. 28 B. 81 C. 82 D. 8 Câu 11:S gia hai s 62 và 64 là s: A. 62 B. 63 C. 64 D. 65 Câu 12: Phân tích số Số 23 gồm ........chục và đơn vị Số 33 gồm ........... chục và .đơn vị
- Số 76 gồm ........... chục và .đơn vị Số 50 gồm ........... chục và..........đơn vị Số 90 gồm ........... chục và ..đơn vị Số 49 gồm ........... chục và..........đơn vị Câu 13:Viết số Mười lăm: .......... bốn mươi lăm: ......... tám mươi mốt: .......... Ba mươi sáu: .......... chín mươi : .......... hai mươi tư: ..........
- PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 25: DÀI HƠN – NGẮN HƠN Câu 1: Đánh dấu x vào vật cao hơn Câu 2: Đánh dấu x vật thấp hơn Câu 3: Em hãy vẽ thêm 1 vật to hơn vậtđã cho sẵn Câu 4: Nối đúng. Ngắn nhất Dài nhất Cao nhất Thấp nhất
- PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 26: ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI Câu 1: Dùng thước đo độ dài của mỗi chiếc bút cm cm cm cm Câu 2: Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi sau: + Đồ vật cao nhất là : .............................bằng.......cm + Đồ vật thấp nhất là:..............................bằng........cm + Đồ vật nào ở giữa chiếc bút sáp và chiếc điện thoại:.................................. + Chiếc bút sáp đúng sau đồ vật nào:.................................................. + Chiếc bút chì cao ..........cm . chiếc điện thoại cao..........cm Câu 3: E m hãy đo độ dài của chiếc bút ? A.15 cm B.14 cm C.17 cm D.13cm
- PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 27: PHÉP CỘNG SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ Câu 1: Đặt tính rồi tính 67 + 2 78 + 1 23 + 3 11 + 6 32 + 4 . . . . .. .. . .. .. .. .. . .. .. Câu 2: Em hãy viết 4 phép tính cộng có kết quả bằng 45 . Câu 3: Điền Số? +1 + 3 + 2 91 + 2 + 3 + 0 + 1 23 Câu 4: Điền số 76 + 1 = ......... 43 +......... = 49 34 + ......= 34 56 + 2 + 1 = ......... .......+ 6 = 98 4 + 12 + ....... = 20
- Câu 5:Lớp 1A có 20 bạn nam và 9 bạn nữ .Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu bạn? Viết phép tính thích hợp và ô trống. Lớp 1A có . bạn

