Đề kiểm tra định kỳ học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021

doc 6 trang hatrang 23/08/2022 5161
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_hoc_ky_i_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2020_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021

  1. Ma trận đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I - Năm học 2020-2021 MÔN TOÁN - LỚP 1 Mạch kiến Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng câu thức, TNK TL TN TNK và số TL TNKQ KQ TL TL kĩ năng điểm Q Q Số và phép Số 1 4 1 1 5 1 tính: cộng, câu trừ trong Số 1 4,5 1 2 6,5 2 phạm vi 10. điểm Yếu tố hình Số 1 1 2 học: hình câu vuông hình Số 1 0,5 1,5 tròn tam giác điểm Tổng Số 2 5 1 1 7 1 câu Số 2 5 1 2 8 2 điểm
  2. Họ và tên : KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 1 (2020-2021) Lớp: Trường TH Hùng Vương Thời gian làm bài: 40 phút Ngày kiểm tra: 06/01/2021 Điểm Lời phê của cô giáo Chữ ký của giám thị Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào số thích hợp trong mỗi hình sau: Câu 2 ( 1 điểm): Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: A. Số ô tô nhiều hơn máy bay. B. Số máy bay nhiều hơn ô tô. Câu 3 ( 0,5 điểm): Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Hình nào đặt dưới dấu “ ? ”
  3. Câu 4 ( 1,5 điểm ): Đúng ghi đ, sai ghi s: A. 4 + 6 = 10 B. 9 – 3 > 3 + 5 C. 8 - 0 = 8 Bài 5 ( 1 điểm ): Viết các số 7, 2, 4, 5, 9 theo thứ tự từ bé đến lớn là: , , , , Bài 6 ( 1 điểm ): Điền số ? 3 + = 9 7 = 10 – Bài 7 ( 1 điểm ): Điền dấu: >, <, = ? 4 + 4 10 – 1 3 + 5 + 1 9 – 7 + 2 Bài 8 ( 1 điểm ): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Trên hình vẽ có: khối lập phương .khối hộp chữ nhật Bài 9 ( 2 điểm ) : Dựa vào hình vẽ, viết phép tính thích hợp:
  4. Họ và tên : KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1 (2020-2021) Lớp: Trường TH Hùng Vương Thời gian làm bài : 40 phút Ngày kiểm tra: 07/01/2021 Điểm Lời phê của cô giáo Chữ ký của giám thị I. Kiểm tra đọc (10 điểm ): 1. Đọc thành tiếng: ( 7 điểm) 2. Đọc hiểu: ( 3 điểm) Đọc đoạn văn sau: Hôm nay là buổi liên hoan cuối năm, cô giáo phát cho mỗi bạn một túi kẹo nhỏ. Bé không bóc ra ăn ngay mà cho vào cặp mang về nhà. Bé chia cho ông một cái, bà một cái, bố một cái, mẹ một cái, bé một cái. Thế là mọi người đều có quà. Câu 1: (1đ) Dựa vào đoạn đọc khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Vì sao khi được phát kẹo bé không ăn ngay mà cho vào túi mang về nhà? A. Vì bé không thích những chiếc kẹo đó. B. Vì bé muốn đem kẹo về cho ông, bà, bố, mẹ ăn cùng. Câu 2: (1đ) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: - Điền ăc hay uc? m áo máy x . - Điền ôt hay ơt? c . cờ cái v Câu 3: (1đ) Sắp xếp từ ngữ thành câu và viết lại câu: Thu thu, mát mẻ, trời
  5. II. Kiểm tra viết ( 10 điểm ) 1. Viết các từ ngữ ( 5 điểm) buổi sáng, khu vườn, tươi tốt, gió mát, vui vẻ 3. Viết các câu ( 5 điểm ) Mưa tạnh, nắng lên, trời cao xanh bát ngát. Cào cào, muồm muỗm nhảy rào rào. Chim hót véo von.
  6. Ma trận đề kiểm tra môn TV cuối học kì I - Năm học 2020-2021 Nội dung bài kiểm tra đọc và cách cho điểm. A. Đọc thành tiếng (7/10 điểm) Nội dung Số lượng Số điểm Yêu cầu cần đạt 1. Đọc vần 5 vần 2 điểm Đọc đúng, to, rõ ràng đảm bảo thời ( 0,4 điểm/ vần) gian quy định khoảng 20 giây ( tốc độ đọc khoảng 15 vần/ phút) 2. Đọc từ ngữ 5 từ ngữ 2 điểm Đọc đúng, to, rõ ràng đảm bảo thời (10 tiếng) ( 0, 4 điểm/ từ gian quy định khoảng 40 giây ( tốc ngữ) độ đọc khoảng 15 tiếng/ phút) 3. Đọc câu 3 câu đơn giản 3 điểm Đọc đúng, to, rõ ràng đảm bảo thời ( khoảng 30 ( 1 điểm/ câu) gian quy định: tốc độ đọc khoảng tiếng) 15 tiếng/ phút B. Đọc hiểu ( 3/10 điểm) Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu Mức Mức Mức Tổng Số điểm 1 2 3 I. Đọc hiểu văn bản Số câu 1 1 Hiểu nội dung câu Số điểm 1 1 II. Kiến thức Tiếng Việt (1) Nhận biết các bộ phận của Số câu 1 1 2 tiếng: âm đầu, vần, thanh (2) Sắp xếp từ ngữ thành câu Số điểm 1 1 2 Tổng Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1 1 1 3 Nội dung bài kiểm tra viết và cách cho điểm Bài kiểm tra viết (10 điểm) Nội dung Số lượng Số điểm Yêu cầu cần đạt 1. Viết từ ngữ 5 từ ngữ gồm 8 5 điểm Viết đúng từ ngữ, thẳng dòng, đúng tiếng (10 chữ) (0,5 điểm/ chữ) cỡ chữ, đảm bảo thời gian quy định khoảng 10 phút 2. Viết câu 3 câu đơn giản 5 điểm Chép đúng các câu hoặc đoạn thơ, hoặc thơ (sai mỗi chữ trừ đảm bảo thời gian quy định khoảng (khoảng 20 chữ) 0,25đ) 20 phút