Phiếu bài tập học kì I môn Toán 5 (Kết nối tri thức) - Bài 30: Ôn tập số thập phân

docx 3 trang Thu Minh 16/10/2025 300
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập học kì I môn Toán 5 (Kết nối tri thức) - Bài 30: Ôn tập số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_hoc_ki_i_mon_toan_5_ket_noi_tri_thuc_bai_30_on.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập học kì I môn Toán 5 (Kết nối tri thức) - Bài 30: Ôn tập số thập phân

  1. BÀI 30: ÔN TẬP SỐ THẬP PHÂN Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) “Mười hai phẩy bảy mươi lăm” viết là: A. 1,275 B. 12,75 C, 127,5 D. 1275 b) Chữ số 5 trong số 46,15 thuộc hàng: A. đơn vị B. phần mười C. phần trăm D. phần nghìn c) 7,389 đọc là: A. Bảy mươi ba phẩy tám chín C. Ba trăm tám chín phẩy bảy B. Bảy ba tám chín D. Bảy phẩy ba trăm tám mươi chín d) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 67,23 ... 65,37 A. > B. < C. = Bài 2: Nối 0,012 1,25 24,108 Một phẩy hai Không phẩy Hai mươi tư phẩy mươi lăm không mười hai một trăm linh tám Bài 3: Điền dấu >,<,= vào chỗ trống 25,67 ..... 25,67 515,35 ..... 515,52 0,025 ..... 8,25 4,567 ..... 4,56700 32,41 ..... 32,63 639,35 ..... 675,13
  2. Phần II: Tự luận Bài 1: Số? a) 645 cm = ....... m 45 dm = ....... m 800 kg = ....... tấn b) 6 dm2 = ....... m2 3 m2 7 dm2 = ....... m2 5 dm2 85 cm2 = ....... dm2 Bài 2: Cho dãy số thập phân sau: 56,34; 56,29; 56,30; 57,24; 57,29 a) Hãy sắp xếp các số thứ tự từ bé đến lớn ................................................................................................................................ b) Hãy sắp xếp các số thứ tự từ lớn đến bé ................................................................................................................................ Bài 3: Các bạn học sinh lớp 5A tham gia cuộc thi chạy và kết quả được ghi lại như bảng dưới đây Tên Thời gian ( giây ) Hải 185,254 Dũng 199,755 Đạt 150,367 a) Bạn nào chạy nhanh nhất? Bạn nào chạy chậm nhất? ................................................................................................................................ b) Làm tròn thời gian chạy của ba bạn đến hàng phần mười ................................................................................................................................ c) Làm tròn thời gian chạy của ba bạn đến số tự nhiên gần nhất ................................................................................................................................ Bài 4: Hoàn thành bảng sau Số thập phân Làm tròn đến hàng Làm tròn đến hàng phần mười phần trăm 43,626 26,463 63,174 98,038